STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện U Minh Thượng | Quốc lộ 63 | Cầu kênh 4 Thước - Đến Kênh lô 4 | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện U Minh Thượng | Quốc lộ 63 | Kênh lô 4 - Đến Đường vào bãi rác | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện U Minh Thượng | Quốc lộ 63 | Đường vào bãi rác - Đến Cầu Vĩnh Thái | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện U Minh Thượng | Quốc lộ 63 | Cầu kênh 4 Thước - Đến Cầu Vĩnh Thái (phía không lộ) | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện U Minh Thượng | Quốc lộ 63 | Cầu Vĩnh Thái về hướng Vĩnh Tiến 500 mét | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện U Minh Thượng | Quốc lộ 63 | Cấu Vĩnh Tiến về 2 bên 1.000 mét | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện U Minh Thượng | Quốc lộ 63 | Các đoạn còn lại | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện U Minh Thượng | Quốc lộ 63 | Các đoạn còn lại | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 36.750 | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện U Minh Thượng | Quốc lộ 63 | Các đoạn còn lại | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 30.625 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện U Minh Thượng, Kiên Giang: Quốc Lộ 63, Loại Đất Ở Nông Thôn Đoạn Từ Cầu Kênh 4 Thước Đến Kênh Lô 4
Bảng giá đất của huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang cho đoạn Quốc Lộ 63, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Cầu Kênh 4 Thước đến Kênh Lô 4, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc Lộ 63 có mức giá cao nhất là 1.260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí thuận lợi với điều kiện đất đai tốt và gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 630.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 630.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích nhưng không thuận tiện bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 315.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 315.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 157.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 157.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 63, từ Cầu Kênh 4 Thước đến Kênh Lô 4, huyện U Minh Thượng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.