Bảng giá đất Tại Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Huyện U Minh Thượng Kiên Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Từ Quốc lộ 63 hướng về xã Thanh Yên 1.000 mét 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất ở nông thôn
2 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Trung tâm xã Thạnh Yên về 2 bên 1.000 mét 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
3 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Trung tâm xã Thạnh Yên - Đến Trường Trung học cơ sở Thạnh Yên 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất ở nông thôn
4 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Cầu xã Thạnh Yên hướng về Thạnh Yên A 700 mét 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
5 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Đoạn Từ cầu xã Thạnh Yên - Đến Bờ Dừa (theo lộ) 350.000 175.000 87.500 43.750 40.000 Đất ở nông thôn
6 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Trung tâm xã Thạnh Yên A về mỗi bên 500 mét 550.000 275.000 137.500 68.750 40.000 Đất ở nông thôn
7 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Từ Quốc lộ 63 tính Từ cầu Công Sự mới vào 1.000 mét về hướng xã Thạnh Yên (phía không lộ) 350.000 175.000 87.500 43.750 40.000 Đất ở nông thôn
8 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Các đoạn còn lại lộ Thạnh Yên - Đến Thạnh Yên A 400.000 200.000 100.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
9 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Từ Quốc lộ 63 hướng về xã Thanh Yên 1.000 mét 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Trung tâm xã Thạnh Yên về 2 bên 1.000 mét 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Trung tâm xã Thạnh Yên - Đến Trường Trung học cơ sở Thạnh Yên 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Cầu xã Thạnh Yên hướng về Thạnh Yên A 700 mét 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Đoạn Từ cầu xã Thạnh Yên - Đến Bờ Dừa (theo lộ) 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Trung tâm xã Thạnh Yên A về mỗi bên 500 mét 330.000 165.000 82.500 41.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Từ Quốc lộ 63 tính Từ cầu Công Sự mới vào 1.000 mét về hướng xã Thạnh Yên (phía không lộ) 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Các đoạn còn lại lộ Thạnh Yên - Đến Thạnh Yên A 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Từ Quốc lộ 63 hướng về xã Thanh Yên 1.000 mét 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Trung tâm xã Thạnh Yên về 2 bên 1.000 mét 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
19 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Trung tâm xã Thạnh Yên - Đến Trường Trung học cơ sở Thạnh Yên 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Cầu xã Thạnh Yên hướng về Thạnh Yên A 700 mét 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
21 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Đoạn Từ cầu xã Thạnh Yên - Đến Bờ Dừa (theo lộ) 175.000 87.500 43.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
22 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Trung tâm xã Thạnh Yên A về mỗi bên 500 mét 275.000 137.500 68.750 34.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Từ Quốc lộ 63 tính Từ cầu Công Sự mới vào 1.000 mét về hướng xã Thạnh Yên (phía không lộ) 175.000 87.500 43.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
24 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Các đoạn còn lại lộ Thạnh Yên - Đến Thạnh Yên A 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện U Minh Thượng, Kiên Giang: Đường Tỉnh 966 (Lộ Thạnh Yên Đến Thạnh Yên A)

Bảng giá đất của huyện U Minh Thượng, Kiên Giang cho đoạn đường Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Quốc lộ 63 hướng về xã Thanh Yên 1.000 mét, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 125.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 125.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đường Tỉnh 966 từ Quốc lộ 63 hướng về xã Thanh Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.