Bảng giá đất tại Huyện Phú Quốc, Kiên Giang: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Các quyết định pháp lý về giá đất tại Phú Quốc được quy định trong Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang, mang lại cái nhìn chính xác về giá trị đất tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Phú Quốc

Huyện Phú Quốc nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Kiên Giang, là hòn đảo lớn nhất của Việt Nam và được mệnh danh là "Đảo Ngọc".

Phú Quốc sở hữu vẻ đẹp tự nhiên kỳ vĩ với những bãi biển dài cát trắng, làn nước trong xanh cùng các khu rừng nguyên sinh và hệ sinh thái phong phú. Vị trí đắc địa này tạo nên một tiềm năng lớn cho sự phát triển du lịch, thu hút hàng triệu du khách trong và ngoài nước mỗi năm.

Đặc biệt, Phú Quốc đang nhận được sự đầu tư mạnh mẽ từ các tập đoàn lớn, với hàng loạt các khu nghỉ dưỡng cao cấp, resort, và các dự án hạ tầng giao thông lớn.

Các công trình hạ tầng như Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc, Cảng biển, các tuyến đường huyết mạch đang dần hoàn thiện, không chỉ phục vụ cho nhu cầu du lịch mà còn thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội tại địa phương.

Chính vì vậy, giá trị bất động sản tại Phú Quốc không ngừng tăng cao, đặc biệt là đất nền, đất thương mại và đất nghỉ dưỡng.

Phân tích giá đất tại Huyện Phú Quốc

Bảng giá đất tại Huyện Phú Quốc hiện nay dao động mạnh giữa các khu vực khác nhau. Giá đất tại trung tâm thị trấn Dương Đông, nơi có mật độ dân cư cao, các khu mua sắm, dịch vụ phát triển, dao động từ 15.000.000 đồng/m2 đến 50.000.000 đồng/m2, tùy theo vị trí và tính chất của đất.

Trong khi đó, giá đất tại các khu vực xa trung tâm hoặc tại các khu vực ven biển, có thể dao động từ 5.000.000 đồng/m2 đến 10.000.000 đồng/m2.

So với các huyện khác trong tỉnh Kiên Giang, giá đất tại Phú Quốc đang ở mức cao hơn rất nhiều, điều này phản ánh mức độ phát triển nhanh chóng của khu vực này trong vài năm qua.

Đặc biệt, đất gần các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch như Bãi Sao, Bãi Dài, hay các khu vực có các dự án lớn như Vinpearl Phú Quốc đang được giao dịch với mức giá rất cao. Điều này cũng cho thấy tiềm năng đầu tư dài hạn vào đất nền tại Phú Quốc sẽ mang lại lợi nhuận vượt trội, khi hạ tầng và du lịch tiếp tục phát triển.

Dựa trên mức giá hiện tại, nhà đầu tư có thể cân nhắc chiến lược đầu tư dài hạn tại Phú Quốc, đặc biệt là đối với những khu đất gần các điểm du lịch nổi tiếng hoặc các khu đất gần các dự án hạ tầng lớn đang triển khai.

Đối với những nhà đầu tư muốn sinh lời nhanh, có thể lựa chọn các khu vực gần trung tâm và các tuyến giao thông chính, nơi có giá trị đất tăng trưởng nhanh chóng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Phú Quốc

Phú Quốc không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp mà còn sở hữu các yếu tố đặc trưng thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản. Với sự phát triển không ngừng của ngành du lịch, Phú Quốc đã và đang trở thành một trong những điểm đến du lịch hàng đầu tại Việt Nam.

Các khu nghỉ dưỡng cao cấp, sân golf, và các dịch vụ giải trí đang thu hút lượng lớn du khách quốc tế, làm gia tăng nhu cầu về đất đai tại khu vực.

Điều quan trọng hơn là sự phát triển của cơ sở hạ tầng tại Phú Quốc. Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc đã được nâng cấp và mở rộng, giúp kết nối Phú Quốc với các thành phố lớn trong nước và quốc tế.

Các dự án hạ tầng giao thông như tuyến đường ven biển, các khu đô thị mới cũng đang được triển khai. Những yếu tố này đều có tác động lớn đến giá trị đất tại Phú Quốc, đặc biệt là đất ở khu vực ven biển và các khu vực có khả năng phát triển du lịch.

Ngoài ra, Phú Quốc còn là nơi có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu nghỉ dưỡng cao cấp, khách sạn và resort sẽ tiếp tục phát triển, kéo theo sự gia tăng nhu cầu về đất nền, đặc biệt là những khu đất có vị trí đắc địa. Dự báo trong tương lai, giá đất tại Phú Quốc sẽ tiếp tục tăng mạnh nhờ vào các yếu tố này.

Với những yếu tố như vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và các dự án hạ tầng, Phú Quốc hiện là một trong những khu vực có tiềm năng đầu tư lớn nhất tại Việt Nam.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Quốc là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Quốc là: 42.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Quốc là: 5.716.857 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
448

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Phú Quốc Bãi Bà Kèo 18.750.000 15.000.000 11.550.000 - - Đất ở
302 Huyện Phú Quốc Bãi Gành Gió, Bãi Ông Lang, Bãi Cửa Cạn, Bãi Dài 4.063.000 3.250.000 2.503.000 - - Đất ở
303 Huyện Phú Quốc Các bãi biển phía Bắc của đảo Phú Quốc Tính Từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Bắc (không bao gồm bãi biển các đảo nhỏ phía Bắc) 3.750.000 3.000.000 2.310.000 - - Đất ở
304 Huyện Phú Quốc Các bãi biển đảo nhỏ phía Bắc Tính Từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Bắc (không bao gồm các bãi biển phía Bắc của đảo Phú Quốc) 2.500.000 2.000.000 1.540.000 - - Đất ở
305 Huyện Phú Quốc Các bãi biển phía Nam của đảo Phú Quốc Tính Từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Nam (không bao gồm bãi biển các đảo nhỏ phía Nam) 5.000.000 4.000.000 3.080.000 - - Đất ở
306 Huyện Phú Quốc Các bãi biển các đảo nhỏ phía Nam Tính Từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Nam (không bao gồm các bãi biển phía Nam của đảo Phú Quốc) 3.125.000 2.500.000 1.925.000 - - Đất ở
307 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Búng Gội - Đến Ngã ba Ba Trại 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV nông thôn
308 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Ba Trại - Đến Cầu Cửa Cạn (cầu mới) 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - Đến Cầu Cửa Cạn (cầu cũ) 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
310 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Cửa Cạn - Đến Ngã ba xóm mới Gành Dầu 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV nông thôn
311 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Cửa Cạn (cầu mới) - Đến Cầu Rạch Cốc (cầu gỗ) 2.800.000 1.960.000 1.372.000 960.400 672.280 Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Gành Dầu - Đến cầu Cửa Cạn (cầu mới) 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 504.210 Đất TM-DV nông thôn
313 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Rạch Cốc - Đến Ấp 3 xã Cửa Cạn 1.750.000 1.225.000 857.500 600.250 420.175 Đất TM-DV nông thôn
314 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Rạch Cốc - Đến Nhà hàng Carole 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 504.210 Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ranh Phường Dương Đông - Đến Ngã ba Cửa Lấp 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV nông thôn
316 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Cửa Lấp (cầu Cửa Lấp) - Đến Đường nhánh số 2 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
317 Huyện Phú Quốc Từ Ruộng Muối (ranh xã Dương Tơ và Phường An Thới) đến Giáp Tỉnh lộ 47 Từ ngã ba Cầu Sấu - Đến Đường Cửa Lấp An Thới 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 504.210 Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện Phú Quốc Từ Ruộng Muối (ranh xã Dương Tơ và Phường An Thới) đến Giáp Tỉnh lộ 48 Từ đường Cửa Lấp An Thới - Đến Giáp ranh xã Dương Tơ 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 504.210 Đất TM-DV nông thôn
319 Huyện Phú Quốc Đường tuyến tránh trục Bắc Nam Từ Dương Đông Bãi Thơm - Đến Ngã tư Bến Tràm 2.800.000 1.960.000 1.372.000 960.400 672.280 Đất TM-DV nông thôn
320 Huyện Phú Quốc Đường tuyến tránh trục Bắc Nam Từ ngã tư Bến Tràm - Đến Ngã ba Tỉnh lộ 47 2.800.000 1.960.000 1.372.000 960.400 672.280 Đất TM-DV nông thôn
321 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Tỉnh lộ 46 vào dự án Phú Hưng Thịnh 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
322 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Tỉnh lộ 46 - Đến Đồi 37 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
323 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba đường tuyến tránh trục Bắc Nam - Đến Suối Tiên 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 504.210 Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Tỉnh lộ 47 - Đến Cầu Thanh Niên 2.800.000 1.960.000 1.372.000 960.400 672.280 Đất TM-DV nông thôn
325 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Thanh Niên - Đến Núi Dầu Sói 1.400.000 980.000 686.000 480.200 336.140 Đất TM-DV nông thôn
326 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Cửa Lấp - Đến Ngã ba Suối Mây 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ đường Cửa Lấp - Đến An Thới (ngã ba đường bào) Đến Tỉnh lộ 46 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 504.210 Đất TM-DV nông thôn
328 Huyện Phú Quốc Đường Cửa Lấp đến An Thới Từ nút giao Nguyễn Văn Cừ - Đến Giáp ranh xã Dương Tơ 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV nông thôn
329 Huyện Phú Quốc Đường Cửa Lấp đến An Thới Từ ranh xã Dương Tơ - Đến Đường nhánh số 2 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện Phú Quốc Đường nhánh Số 2 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
331 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - Đến UBND xã Cửa Dương 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 1.176.490 Đất TM-DV nông thôn
332 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ UBND xã Cửa Dương - Đến Ngã ba Gành Dầu 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
333 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Gành Dầu - Đến Cầu Bà Cải 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
334 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Bà Cải - Đến Rạch Cái An 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 504.210 Đất TM-DV nông thôn
335 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Rạch Tràm - Đến Rạch Tràm 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 504.210 Đất TM-DV nông thôn
336 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Bún Gội - Đến Ngã ba Khu Tượng 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 504.210 Đất TM-DV nông thôn
337 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Ba Trại đi vào khu dân cư 1.050.000 735.000 514.500 360.150 252.105 Đất TM-DV nông thôn
338 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Ông Lang - Đến Cổng Sovico 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 504.210 Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ Trường học Ông Lang - Đến Eo Xoài 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 504.210 Đất TM-DV nông thôn
340 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - Đến Hồ Dương Đông 1.400.000 980.000 686.000 480.200 336.140 Đất TM-DV nông thôn
341 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Cây Thông ngoài - Đến Đường Dương Đông Cửa Cạn (đường Cây Kè) 1.400.000 980.000 686.000 480.200 336.140 Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ đường Cây Kè - Đến Đường Búng Gội 1.750.000 1.225.000 857.500 600.250 420.175 Đất TM-DV nông thôn
343 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Cây Thông - Đến Nhà máy điện 1.050.000 735.000 514.500 360.150 252.105 Đất TM-DV nông thôn
344 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ Nhà máy điện - Đến Suối Mơ 1.050.000 735.000 514.500 360.150 252.105 Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Trung đoàn - Đến Đường Bún Gội đi Khu Tượng 1.050.000 735.000 514.500 360.150 252.105 Đất TM-DV nông thôn
346 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ giao lộ Bến Tràm - Đến Cây Thông Trong (đường đi khu du lịch Hương Toàn) 1.050.000 735.000 514.500 360.150 252.105 Đất TM-DV nông thôn
347 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba đường đi Hồ Dương Đông (cầu Bến Tràm) - Đến Dầu Sói 1.050.000 735.000 514.500 360.150 252.105 Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Phú Quốc Từ ranh Phường Dương Đông đến Ngã ba số 10 Hàm Ninh Từ ranh Phường Dương Đông - Đến Ngã ba tuyến tránh 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện Phú Quốc Từ ranh Phường Dương Đông đến Ngã ba số 10 Hàm Ninh Từ ngã ba tuyến tránh - Đến Ngã ba số 10 Hàm Ninh 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 504.210 Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba số 10 Hàm Ninh - Đến Ngã tư đường Đông Đảo 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 504.210 Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã tư đường Đông Đảo - Đến Cảng cá Hàm Ninh 2.800.000 1.960.000 1.372.000 960.400 672.280 Đất TM-DV nông thôn
352 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ Tỉnh lộ 46 - Đến Bãi Vòng (đường nhựa) 1.400.000 980.000 686.000 480.200 336.140 Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ Rạch Cá - Đến Rạch Cái An 1.050.000 735.000 514.500 360.150 252.105 Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Phú Quốc Đường đồng tranh Bãi Vòng 1.400.000 980.000 686.000 480.200 336.140 Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Số 10 - Đến Cầu Sấu 2.800.000 1.960.000 1.372.000 960.400 672.280 Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Dinh Bà (Hàm Ninh) - Đến Giáp đường Đông Đảo 1.400.000 980.000 686.000 480.200 336.140 Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã năm Bãi Vòng - Đến Cầu cảng Bãi Vòng 1.750.000 1.225.000 857.500 600.250 420.175 Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã năm Bãi Vòng - Đến Suối Tiên Bãi Vòng 1.400.000 980.000 686.000 480.200 336.140 Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã năm Bãi Vòng - Đến Rạch Cá 1.400.000 980.000 686.000 480.200 336.140 Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - Đến Dinh Bà Ông Lang 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba xóm mới Gành Dầu - Đến Đường vào khu tái định cư 1.400.000 980.000 686.000 480.200 336.140 Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Rạch Vẹm - Đến Bãi Rạch Vẹm 1.400.000 980.000 686.000 480.200 336.140 Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Rạch Vẹm - Đến Đường vào khu tái định cư 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
364 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba chợ cũ - Đến Ngã ba xóm mới Gành Dầu 2.800.000 1.960.000 1.372.000 960.400 672.280 Đất TM-DV nông thôn
365 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba UBND xã Gành Dầu - Đến Mũi Dương 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba đường đi Mũi Dương - Đến Ba Hòn Dung 2.800.000 1.960.000 1.372.000 960.400 672.280 Đất TM-DV nông thôn
367 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba trường học dọc theo biển Chuồng Vích 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
368 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba xóm mới Gành Dầu - Đến Ngã ba trường học 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba trường học - Đến Ngã ba đường đi ngã ba Xóm Mới 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
370 Huyện Phú Quốc Đường Đông đến Tây xã Hòn Thơm 1.400.000 980.000 686.000 480.200 336.140 Đất TM-DV nông thôn
371 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ Trạm y tế đi Bãi Nồm 1.050.000 735.000 514.500 360.150 252.105 Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba bưu điện đi Trụ sở ấp Bãi Chướng 1.050.000 735.000 514.500 360.150 252.105 Đất TM-DV nông thôn
373 Huyện Phú Quốc Dự án Khu đô thị Suối Lớn (bao gồm cả Khu nhà ở cán bộ, công chức Vùng Cảnh sát biển 4 và Cụm đặc nhiệm Phòng chống tội phạm ma túy số 4 và Khu nhà ở cán bộ, công chức Vùng 5 Hải Quân) - Xã Dương Tơ - Thành phố Phú Quốc Các tuyến đường chính đấu nối với đường Nguyễn Văn Cừ (ĐT46) hoặc đấu nối đường Cửa Lấp - An Thới 8.400.000 5.880.000 4.116.000 2.881.200 2.016.840 Đất TM-DV nông thôn
374 Huyện Phú Quốc Dự án Khu đô thị Suối Lớn (bao gồm cả Khu nhà ở cán bộ, công chức Vùng Cảnh sát biển 4 và Cụm đặc nhiệm Phòng chống tội phạm ma túy số 4 và Khu nhà ở cán bộ, công chức Vùng 5 Hải Quân) - Xã Dương Tơ - Thành phố Phú Quốc Các tuyến đường còn lại 6.720.000 4.704.000 3.292.800 2.304.960 1.613.472 Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện Phú Quốc Dự án Khu nhà ở gia đình Bộ đội Biên phòng - Xã Cửa Cạn -Thành phố Phú Quốc Các tuyến đường chính đấu nối với đường từ cầu Cửa Cạn (cầu mới) - Cầu Rạch Cốc (cầu gỗ) 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV nông thôn
376 Huyện Phú Quốc Dự án Khu nhà ở gia đình Bộ đội Biên phòng - Xã Cửa Cạn -Thành phố Phú Quốc Các tuyến đường còn lại 4.480.000 3.136.000 2.195.200 1.536.640 1.075.648 Đất TM-DV nông thôn
377 Huyện Phú Quốc Bãi Trường Từ hết ranh quy hoạch khu Bà Kèo - Cửa Lấp - Đến hết ranh giới Công ty TNHH Bim Kiên Giang 4.594.000 3.675.000 2.830.000 - - Đất TM-DV
378 Huyện Phú Quốc Bãi Trường Từ hết ranh giới Công ty TNHH Bim Kiên Giang về phía An Thới 4.375.000 3.500.000 3.695.000 - - Đất TM-DV
379 Huyện Phú Quốc Bãi Trường Bãi Sao, Bãi Khem, bãi Mũi Ông Đội 4.375.000 3.500.000 2.695.000 - - Đất TM-DV
380 Huyện Phú Quốc Bắc Bãi Trường Từ Dương Đông - Đến hết ranh giới Công ty cổ phần thực phẩm BIM 4.594.000 3.675.000 2.830.000 - - Đất TM-DV
381 Huyện Phú Quốc Nam Bãi Trường Từ hết ranh giới Công ty cổ phần thực phẩm BIM về phía Phường An Thới 4.375.000 3.500.000 2.695.000 - - Đất TM-DV
382 Huyện Phú Quốc Bãi Bà Kèo 13.125.000 10.500.000 8.085.000 - - Đất TM-DV
383 Huyện Phú Quốc Bãi Gành Gió, Bãi Ông Lang, Bãi Cửa Cạn, Bãi Dài 2.844.000 2.275.000 1.752.000 - - Đất TM-DV
384 Huyện Phú Quốc Các bãi biển phía Bắc của đảo Phú Quốc Tính Từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Bắc (không bao gồm bãi biển các đảo nhỏ phía Bắc) 2.625.000 2.100.000 1.617.000 - - Đất TM-DV
385 Huyện Phú Quốc Các bãi biển đảo nhỏ phía Bắc Tính Từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Bắc (không bao gồm các bãi biển phía Bắc của đảo Phú Quốc) 1.750.000 1.400.000 1.078.000 - - Đất TM-DV
386 Huyện Phú Quốc Các bãi biển phía Nam của đảo Phú Quốc Tính Từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Nam (không bao gồm bãi biển các đảo nhỏ phía Nam) 3.500.000 2.800.000 2.156.000 - - Đất TM-DV
387 Huyện Phú Quốc Các bãi biển các đảo nhỏ phía Nam Tính Từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Nam (không bao gồm các bãi biển phía Nam của đảo Phú Quốc) 2.188.000 1.750.000 1.348.000 - - Đất TM-DV
388 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Búng Gội - Đến Ngã ba Ba Trại 3.600.000 2.520.000 1.764.000 1.234.800 864.360 Đất SX-KD nông thôn
389 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Ba Trại - Đến Cầu Cửa Cạn (cầu mới) 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất SX-KD nông thôn
390 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - Đến Cầu Cửa Cạn (cầu cũ) 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất SX-KD nông thôn
391 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Cửa Cạn - Đến Ngã ba xóm mới Gành Dầu 3.600.000 2.520.000 1.764.000 1.234.800 864.360 Đất SX-KD nông thôn
392 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Cửa Cạn (cầu mới) - Đến Cầu Rạch Cốc (cầu gỗ) 2.400.000 1.680.000 1.176.000 823.200 576.240 Đất SX-KD nông thôn
393 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Gành Dầu - Đến cầu Cửa Cạn (cầu mới) 1.800.000 1.260.000 882.000 617.400 432.180 Đất SX-KD nông thôn
394 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Rạch Cốc - Đến Ấp 3 xã Cửa Cạn 1.500.000 1.050.000 735.000 514.500 360.150 Đất SX-KD nông thôn
395 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Rạch Cốc - Đến Nhà hàng Carole 1.800.000 1.260.000 882.000 617.400 432.180 Đất SX-KD nông thôn
396 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ranh Phường Dương Đông - Đến Ngã ba Cửa Lấp 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất SX-KD nông thôn
397 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Cửa Lấp (cầu Cửa Lấp) - Đến Đường nhánh số 2 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất SX-KD nông thôn
398 Huyện Phú Quốc Từ Ruộng Muối (ranh xã Dương Tơ và Phường An Thới) đến Giáp Tỉnh lộ 47 Từ ngã ba Cầu Sấu - Đến Đường Cửa Lấp An Thới 1.800.000 1.260.000 882.000 617.400 432.180 Đất SX-KD nông thôn
399 Huyện Phú Quốc Từ Ruộng Muối (ranh xã Dương Tơ và Phường An Thới) đến Giáp Tỉnh lộ 48 Từ đường Cửa Lấp An Thới - Đến Giáp ranh xã Dương Tơ 1.800.000 1.260.000 882.000 617.400 432.180 Đất SX-KD nông thôn
400 Huyện Phú Quốc Đường tuyến tránh trục Bắc Nam Từ Dương Đông Bãi Thơm - Đến Ngã tư Bến Tràm 2.400.000 1.680.000 1.176.000 823.200 576.240 Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...