201 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) - Xã Đông Hưng |
Từ kênh KT2 - Kênh KT4
|
243.600
|
121.800
|
60.900
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
202 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hưng B |
Từ kênh 26 tháng 3 - Kênh 25
|
386.400
|
193.200
|
96.600
|
48.300
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
203 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hưng B |
Từ kênh 25 - Ngã Bát
|
285.600
|
142.800
|
71.400
|
35.700
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
204 |
Huyện An Minh |
Ngã tư Rọ Ghe - Xã Đông Hưng A |
Bờ Tây kênh Chống Mỹ về 2 hướng 500 mét
|
224.400
|
112.200
|
56.100
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
205 |
Huyện An Minh |
Kênh Chống Mỹ - Xã Đông Hưng A |
Cách mỗi ngã tư về mỗi hướng 500 mét
|
192.000
|
96.000
|
48.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
206 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh Đông |
Từ ngã tư Rạch Ông về mỗi hướng kênh chống Mỹ 500 mét
|
192.000
|
96.000
|
48.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
207 |
Huyện An Minh |
Đường kênh Chống Mỹ - Xã Tân Thạnh |
Cách mỗi ngã tư về 2 hướng 500 mét
|
192.000
|
96.000
|
48.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
208 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu) - Xã Tân Thạnh |
Từ ngã tư Xẻo Nhàu về hướng Đông Thạnh 1.000 mét
|
285.600
|
142.800
|
71.400
|
35.700
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
209 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu) - Xã Tân Thạnh |
Từ ngã tư Xẻo Nhàu - Đê quốc phòng
|
285.600
|
142.800
|
71.400
|
35.700
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
210 |
Huyện An Minh |
Kênh Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu - Xã Tân Thạnh |
từ đê quốc phòng về hướng kênh Chống Mỹ 1000 mét
|
192.000
|
96.000
|
48.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
211 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 964 - Xã Tân Thạnh |
Cách ngã tư các kênh 500 mét về hai phía
|
192.000
|
96.000
|
48.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
212 |
Huyện An Minh |
Đường Thứ 8 đến Thuận Hòa - Xã Thuận Hòa |
Từ ngã tư kênh Chống Mỹ về hướng Đông Hòa 1.000 mét
|
198.000
|
99.000
|
49.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
213 |
Huyện An Minh |
Bờ Tây kênh Chống Mỹ - Xã Thuận Hòa |
Cách ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ 500 mét
|
192.000
|
96.000
|
48.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
214 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 964 - Xã Thuận Hòa |
Cách ngã tư các kênh 500 mét về hai phía
|
192.000
|
96.000
|
48.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
215 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến Vân Khánh đến Đê Quốc phòng) - Xã Vân Khánh |
Từ ngã tư Kim Quy về hướng UBND xã Vân Khánh 1000 mét
|
285.600
|
142.800
|
71.400
|
35.700
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
216 |
Huyện An Minh |
Kênh Kim Quy - Xã Vân Khánh |
Bờ Nam từ kênh Chống Mỹ - đoạn qua Trạm y tế xã 1.000 mét
|
192.000
|
96.000
|
48.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
217 |
Huyện An Minh |
Kênh Kim Quy - Xã Vân Khánh |
Từ đê quốc phòng về kênh Chống Mỹ 500 mét (cả 2 bờ)
|
192.000
|
96.000
|
48.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
218 |
Huyện An Minh |
Tuyến kênh Chống Mỹ - Xã Vân Khánh |
Bờ Tây cách mỗi ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ
|
192.000
|
96.000
|
48.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
219 |
Huyện An Minh |
Bờ Tây kênh Chống Mỹ - Xã Vân Khánh Tây |
từ giáp xã Vân Khánh - Tiểu Dừa
|
192.000
|
96.000
|
48.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
220 |
Huyện An Minh |
Đường kênh Xáng 3 - Xã Vân Khánh Tây |
|
192.000
|
96.000
|
48.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
221 |
Huyện An Minh |
Đường Hành lang ven biển phía Nam |
qua địa bàn các xã Đông Hòa, Đông Thạnh, Đông Hưng, Đông Hưng B
|
285.600
|
142.800
|
71.400
|
35.700
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
222 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa |
Từ kênh làng Thứ 7 - Kênh Chệch Kỵ
|
322.000
|
161.000
|
80.500
|
40.250
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
223 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa |
Từ kênh Chệch Kỵ - Kênh Năm Hữu
|
301.000
|
150.500
|
75.250
|
37.625
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
224 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa |
Từ kênh Năm Hữu - Kênh Năm Tím
|
301.000
|
150.500
|
75.250
|
37.625
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
225 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa |
Từ kênh Năm Tím - Kênh Cả Hổ
|
336.000
|
168.000
|
84.000
|
42.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
226 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa |
Từ kênh Cả Hổ - Kênh Quảng Điền
|
280.000
|
140.000
|
70.000
|
35.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
227 |
Huyện An Minh |
Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa |
Từ kênh Thứ 7 Xẻo Quao - Kênh ông Kiệt
|
181.500
|
90.750
|
45.375
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
228 |
Huyện An Minh |
Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa |
Từ kênh chợ Thứ 9 mỗi bờ 500 mét
|
190.000
|
95.000
|
47.500
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
229 |
Huyện An Minh |
Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa |
Kênh Thứ 9 bờ Nam đến 500 mét
|
160.000
|
80.000
|
40.000
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
230 |
Huyện An Minh |
Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa |
Đường Thứ 8 - Thuận Hòa từ kênh xáng Xẻo Rô vào 1000 mét)
|
160.000
|
80.000
|
40.000
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
231 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Thạnh |
Từ kênh Quảng Điền - Kênh Mười Quang
|
273.000
|
136.500
|
68.250
|
34.125
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
232 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Thạnh |
Từ kênh Mười Quang - Kênh Nguyễn Văn Chiếm
|
413.000
|
206.500
|
103.250
|
51.625
|
25.813
|
Đất SX-KD nông thôn |
233 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Thạnh |
Từ kênh Nguyễn Văn Chiếm - Kênh Danh Coi
|
273.000
|
136.500
|
68.250
|
34.125
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
234 |
Huyện An Minh |
Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) cách kênh Chín Rưỡi về hai phía 500 mét - Xã Đông Thạnh |
|
203.000
|
101.500
|
50.750
|
25.375
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
235 |
Huyện An Minh |
Đường kênh Mười Quang - Xã Đông Thạnh |
Từ Đường Tỉnh 967 vào 500 mét
|
160.000
|
80.000
|
40.000
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
236 |
Huyện An Minh |
Đường kênh Mười Quang - Xã Đông Thạnh |
Từ kênh KT1 về hai phía 500 mét
|
203.000
|
101.500
|
50.750
|
25.375
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
237 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi Xẻo Nhàu) - Xã Đông Thạnh |
Từ kênh xáng xẻo Rô về hướng Xẻo Nhàu 1.000 mét
|
238.000
|
119.000
|
59.500
|
29.750
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
238 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi Xẻo Nhàu) - Xã Đông Thạnh |
Từ cầu Chín Rưỡi - Giáp đường Hành lang ven biển phía Nam
|
203.000
|
101.500
|
50.750
|
25.375
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
239 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hưng |
Từ Cống Ba Nghé - Kênh Danh Coi
|
315.000
|
157.500
|
78.750
|
39.375
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
240 |
Huyện An Minh |
Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (thuộc địa bàn xã Đông Hưng) - Xã Đông Hưng |
|
160.000
|
80.000
|
40.000
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
241 |
Huyện An Minh |
Đường Thứ 10 đến Rọ Ghe - Xã Đông Hưng |
Từ sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) vào 1.000 mét
|
238.000
|
119.000
|
59.500
|
29.750
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
242 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) - Xã Đông Hưng |
Từ kênh KT5 - Kênh KT4
|
238.000
|
119.000
|
59.500
|
29.750
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
243 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) - Xã Đông Hưng |
Từ kênh Đầu Ngàn - Kênh KT2
|
238.000
|
119.000
|
59.500
|
29.750
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
244 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) - Xã Đông Hưng |
Từ kênh KT2 - Kênh KT4
|
203.000
|
101.500
|
50.750
|
25.375
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
245 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hưng B |
Từ kênh 26 tháng 3 - Kênh 25
|
322.000
|
161.000
|
80.500
|
40.250
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
246 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hưng B |
Từ kênh 25 - Ngã Bát
|
238.000
|
119.000
|
59.500
|
29.750
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
247 |
Huyện An Minh |
Ngã tư Rọ Ghe - Xã Đông Hưng A |
Bờ Tây kênh Chống Mỹ về 2 hướng 500 mét
|
187.000
|
93.500
|
46.750
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
248 |
Huyện An Minh |
Kênh Chống Mỹ - Xã Đông Hưng A |
Cách mỗi ngã tư về mỗi hướng 500 mét
|
160.000
|
80.000
|
40.000
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
249 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh Đông |
Từ ngã tư Rạch Ông về mỗi hướng kênh chống Mỹ 500 mét
|
160.000
|
80.000
|
40.000
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
250 |
Huyện An Minh |
Đường kênh Chống Mỹ - Xã Tân Thạnh |
Cách mỗi ngã tư về 2 hướng 500 mét
|
160.000
|
80.000
|
40.000
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
251 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu) - Xã Tân Thạnh |
Từ ngã tư Xẻo Nhàu về hướng Đông Thạnh 1.000 mét
|
238.000
|
119.000
|
59.500
|
29.750
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
252 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu) - Xã Tân Thạnh |
Từ ngã tư Xẻo Nhàu - Đê quốc phòng
|
238.000
|
119.000
|
59.500
|
29.750
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
253 |
Huyện An Minh |
Kênh Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu - Xã Tân Thạnh |
từ đê quốc phòng về hướng kênh Chống Mỹ 1000 mét
|
160.000
|
80.000
|
40.000
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
254 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 964 - Xã Tân Thạnh |
Cách ngã tư các kênh 500 mét về hai phía
|
160.000
|
80.000
|
40.000
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
255 |
Huyện An Minh |
Đường Thứ 8 đến Thuận Hòa - Xã Thuận Hòa |
Từ ngã tư kênh Chống Mỹ về hướng Đông Hòa 1.000 mét
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
256 |
Huyện An Minh |
Bờ Tây kênh Chống Mỹ - Xã Thuận Hòa |
Cách ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ 500 mét
|
160.000
|
80.000
|
40.000
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
257 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 964 - Xã Thuận Hòa |
Cách ngã tư các kênh 500 mét về hai phía
|
160.000
|
80.000
|
40.000
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
258 |
Huyện An Minh |
Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến Vân Khánh đến Đê Quốc phòng) - Xã Vân Khánh |
Từ ngã tư Kim Quy về hướng UBND xã Vân Khánh 1000 mét
|
238.000
|
119.000
|
59.500
|
29.750
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
259 |
Huyện An Minh |
Kênh Kim Quy - Xã Vân Khánh |
Bờ Nam từ kênh Chống Mỹ - đoạn qua Trạm y tế xã 1.000 mét
|
160.000
|
80.000
|
40.000
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
260 |
Huyện An Minh |
Kênh Kim Quy - Xã Vân Khánh |
Từ đê quốc phòng về kênh Chống Mỹ 500 mét (cả 2 bờ)
|
160.000
|
80.000
|
40.000
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
261 |
Huyện An Minh |
Tuyến kênh Chống Mỹ - Xã Vân Khánh |
Bờ Tây cách mỗi ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ
|
160.000
|
80.000
|
40.000
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
262 |
Huyện An Minh |
Bờ Tây kênh Chống Mỹ - Xã Vân Khánh Tây |
từ giáp xã Vân Khánh - Tiểu Dừa
|
160.000
|
80.000
|
40.000
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
263 |
Huyện An Minh |
Đường kênh Xáng 3 - Xã Vân Khánh Tây |
|
160.000
|
80.000
|
40.000
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
264 |
Huyện An Minh |
Đường Hành lang ven biển phía Nam |
qua địa bàn các xã Đông Hòa, Đông Thạnh, Đông Hưng, Đông Hưng B
|
238.000
|
119.000
|
59.500
|
29.750
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
265 |
Huyện An Minh |
Thị trấn Thứ 11 |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (xáng Xẻo Rô, kênh Kim Quy - giáp xã Vân Khánh, kênh Hãng, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ V
|
33.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
266 |
Huyện An Minh |
Thị trấn Thứ 11 |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (xáng Xẻo Rô, kênh Kim Quy - giáp xã Vân Khánh, kênh Hãng, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ V
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
267 |
Huyện An Minh |
Thị trấn Thứ 11 |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (xáng Xẻo Rô, kênh Kim Quy - giáp xã Vân Khánh, kênh Hãng, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ V
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
268 |
Huyện An Minh |
Thị trấn Thứ 11 |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (xáng Xẻo Rô, kênh Kim Quy - giáp xã Vân Khánh, kênh Hãng, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ V
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
269 |
Huyện An Minh |
Thị trấn Thứ 11 |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các kênh còn lại
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
270 |
Huyện An Minh |
Thị trấn Thứ 11 |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các kênh còn lại
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
271 |
Huyện An Minh |
Thị trấn Thứ 11 |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các kênh còn lại
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
272 |
Huyện An Minh |
Thị trấn Thứ 11 |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các kênh còn lại
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
273 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
274 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
275 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
276 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
277 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
278 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
279 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
280 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
281 |
Huyện An Minh |
Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
282 |
Huyện An Minh |
Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
283 |
Huyện An Minh |
Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
284 |
Huyện An Minh |
Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
285 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
286 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
287 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
288 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
289 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
290 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
291 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
292 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
293 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
294 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
295 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
296 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
297 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
298 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
299 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
300 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |