13:46 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Khánh Hòa: Giá trị để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Khánh Hòa vừa được cập nhật theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn với nhiều tiềm năng phát triển nổi bật. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Khánh Hòa: Vị trí chiến lược và động lực phát triển

Khánh Hòa là một trong những tỉnh ven biển nổi bật nhất tại Việt Nam, sở hữu đường bờ biển dài và đẹp, là cửa ngõ giao thương kinh tế khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Thành phố Nha Trang, trung tâm kinh tế và du lịch của tỉnh, từ lâu đã là điểm đến hấp dẫn với hàng triệu du khách mỗi năm.

Yếu tố chính làm gia tăng giá trị bất động sản tại Khánh Hòa là hệ thống hạ tầng đồng bộ và hiện đại. Tuyến đường cao tốc Nha Trang – Cam Lâm, sân bay quốc tế Cam Ranh và cảng biển Nha Trang đều là những công trình quan trọng góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và gia tăng nhu cầu bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, các dự án lớn về du lịch nghỉ dưỡng và khu đô thị mới cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo đòn bẩy cho thị trường bất động sản Khánh Hòa.

Phân tích giá đất tại Khánh Hòa

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Khánh Hòa dao động từ mức thấp nhất 3.000 đồng/m² đến mức cao nhất 37.800.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.222.867 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang có giá đất cao nhất, nhờ vào hạ tầng phát triển và vị trí đắc địa gần biển. Các khu vực ngoại thành và vùng ven có mức giá thấp hơn nhưng vẫn giữ tiềm năng tăng trưởng cao nhờ quy hoạch mở rộng đô thị.

So với các tỉnh thành khác trong khu vực, giá đất tại Khánh Hòa tương đối cạnh tranh, đặc biệt nếu so sánh với Đà Nẵng hay Phú Quốc, nơi giá đất thường ở mức cao hơn do nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng vượt trội. Điều này tạo ra cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức giá hợp lý và tiềm năng sinh lời trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, lựa chọn đầu tư tại Khánh Hòa có thể phân loại theo mục đích. Với tầm nhìn ngắn hạn, các dự án đất nền tại khu vực ngoại thành hoặc các dự án gần các khu đô thị mới là lựa chọn đáng cân nhắc.

Đối với đầu tư dài hạn hoặc mua để ở, các khu vực trung tâm như Nha Trang sẽ đảm bảo giá trị ổn định và gia tăng theo thời gian.

Tiềm năng bất động sản tại Khánh Hòa

Khánh Hòa không chỉ là trung tâm du lịch nghỉ dưỡng mà còn đang dần trở thành điểm sáng về bất động sản đô thị. Các dự án lớn như khu đô thị Bắc Vân Phong, Vinpearl Land Nha Trang, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển đều đang tạo ra sức hút đặc biệt.

Sự phát triển này không chỉ mang lại nguồn thu lớn cho địa phương mà còn góp phần gia tăng giá trị đất tại nhiều khu vực trong tỉnh.

Quy hoạch đô thị tại Khánh Hòa đang được thực hiện theo hướng hiện đại, xanh, và bền vững, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư dài hạn. Đặc biệt, với xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Khánh Hòa là một trong những khu vực được đánh giá cao về tiềm năng tăng giá đất trong tương lai gần.

Trong bối cảnh Khánh Hòa đang trên đà phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch, và đô thị, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Khánh Hòa trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Khánh Hoà là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Khánh Hoà là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Khánh Hoà là: 1.250.652 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2268

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8701 Huyện Diên Khánh Diên Hòa - Các xã đồng bằng đến nhà Nguyễn Bắc 106.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8702 Huyện Diên Khánh Diên Hòa - Các xã đồng bằng đến nhà Đỗ Sen 106.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8703 Huyện Diên Khánh Diên Hòa - Các xã đồng bằng Đến cầu rọc giáp Diên Lạc (Thửa 235 tờ 5) 146.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8704 Huyện Diên Khánh Diên Hòa - Các xã đồng bằng Đến Trại Đinh Công Tâm (Diên Phước) thửa 03 tờ 8 146.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8705 Huyện Diên Khánh Diên Hòa - Các xã đồng bằng đến nhà ông Châu (Thửa 121 tờ 7) và ông Trương Văn Báu (Thửa 447 tờ 8) 146.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8706 Huyện Diên Khánh Khu tái định cư sau lưng trường Trần Đại Nghĩa - Diên Hòa - Các xã đồng bằng 199.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8707 Huyện Diên Khánh Diên Hòa - Các xã đồng bằng 146.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8708 Huyện Diên Khánh Diên Hòa - Các xã đồng bằng 146.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8709 Huyện Diên Khánh Diên Hòa - Các xã đồng bằng Đến nhà bà Tâm (thửa 15 tờ 4) 146.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8710 Huyện Diên Khánh Diên Hòa - Các xã đồng bằng đến nhà bà Huỳnh Thị Lợt (thửa 117 tờ 5) 146.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8711 Huyện Diên Khánh Diên Hòa - Các xã đồng bằng đến tiếp giáp đường gò ông Tổng (thửa 591 tờ 6) 146.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8712 Huyện Diên Khánh Diên Hòa - Các xã đồng bằng đến nhà bà Trương Thị Mở (Giáp xã Diên Phước) (thửa 3 tờ 03) và đến miếu Củ Chi (thửa 190 tờ 7) 146.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8713 Huyện Diên Khánh Diên Hòa - Các xã đồng bằng đến nhà bà Huỳnh Thị Lợt (thửa 117 tờ 5) 146.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8714 Huyện Diên Khánh Đường liên xã Lạc Lợi - Diên Hòa - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Văn Khôi (Thửa 198 tờ 6) 146.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8715 Huyện Diên Khánh Diên Hòa - Các xã đồng bằng đến trại ông Loai (thửa 95 tờ 1 rừng) và đến đất ông Đức (giáp hương lộ 62) (thửa 2 tờ 10) 146.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8716 Huyện Diên Khánh Diên Hòa - Các xã đồng bằng đến UBND xã Diên Hòa (thửa 400 tờ 6) 146.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8717 Huyện Diên Khánh Diên Hòa - Các xã đồng bằng 106.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8718 Huyện Diên Khánh Diên Hòa - Các xã đồng bằng 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8719 Huyện Diên Khánh Diên Lạc - Các xã đồng bằng 234.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8720 Huyện Diên Khánh Diên Lạc - Các xã đồng bằng 234.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8721 Huyện Diên Khánh Diên Lạc - Các xã đồng bằng 234.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8722 Huyện Diên Khánh Diên Lạc - Các xã đồng bằng 234.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8723 Huyện Diên Khánh Diên Lạc - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8724 Huyện Diên Khánh Diên Lạc - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8725 Huyện Diên Khánh Đường Bến Cát, đường tổ 21 (Thanh Minh 3) - Diên Lạc - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8726 Huyện Diên Khánh Đường số 19, 20, 22 - Diên Lạc - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8727 Huyện Diên Khánh Đường số 7, 8, 9 (Thanh Minh 2) - Diên Lạc - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8728 Huyện Diên Khánh Đường liên xóm tổ 14 (Thanh Minh 3) - Diên Lạc - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8729 Huyện Diên Khánh Đường liên xóm tổ 17, 18 (Thanh Minh 2) - Diên Lạc - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8730 Huyện Diên Khánh Diên Lạc - Các xã đồng bằng 234.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8731 Huyện Diên Khánh Đường nhà thờ họ Lê (Trường Lạc) - Diên Lạc - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8732 Huyện Diên Khánh Đường cây Vông (Trường Lạc) - Diên Lạc - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8733 Huyện Diên Khánh Đường tổ 27 (Trường Lạc) - Diên Lạc - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8734 Huyện Diên Khánh Đường tổ 24 và 32 (Trường Lạc) - Diên Lạc - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8735 Huyện Diên Khánh Đường tổ 26 (đường Bến Cát) - Diên Lạc - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8736 Huyện Diên Khánh Đường tổ 4 và 5 (Thanh Minh 1) - Diên Lạc - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8737 Huyện Diên Khánh Đường Tổ 1 (Thanh Minh 1) - Diên Lạc - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8738 Huyện Diên Khánh Đường Tổ 2 (Thanh Minh 1) - Diên Lạc - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8739 Huyện Diên Khánh Đường Tổ 3 (Thanh Minh 1) - Diên Lạc - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8740 Huyện Diên Khánh Đưòng Tổ 12a (Thanh Minh 2) - Diên Lạc - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8741 Huyện Diên Khánh Đường Tổ 12b (Thanh Minh 2) - Diên Lạc - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8742 Huyện Diên Khánh Đường Tổ 13 (Thanh Minh 2) - Diên Lạc - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8743 Huyện Diên Khánh Đường Tổ 16 (Thanh Minh 2) - Diên Lạc - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8744 Huyện Diên Khánh Đường Tổ 31 (Trường Lạc) - Diên Lạc - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8745 Huyện Diên Khánh Đường Tổ 30 (Trường Lạc) - Diên Lạc - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8746 Huyện Diên Khánh Đưòng Tổ 34 liên xã Diên Thạnh - Diên Bình - Diên Lạc - Các xã đồng bằng 234.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8747 Huyện Diên Khánh Đường tổ 15 (thanh minh 3) - Diên Lạc - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8748 Huyện Diên Khánh Đường Miếu Tiền Hiền - Diên Lạc - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8749 Huyện Diên Khánh Đường tổ 10 - Diên Lạc - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8750 Huyện Diên Khánh Đường tổ 6 - Diên Lạc - Các xã đồng bằng 172.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8751 Huyện Diên Khánh Các tuyến đường còn lại trong khu vực - Diên Lạc - Các xã đồng bằng 125.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8752 Huyện Diên Khánh Diên Lâm - Các xã đồng bằng đến Trạm Thuỷ văn (thôn thượng) 176.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8753 Huyện Diên Khánh Diên Lâm - Các xã đồng bằng đến cầu Đông Găng 129.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8754 Huyện Diên Khánh Diên Lâm - Các xã đồng bằng 129.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8755 Huyện Diên Khánh Diên Lâm - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Này 129.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8756 Huyện Diên Khánh Diên Lâm - Các xã đồng bằng đến nhà thờ Đồng Dài 129.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8757 Huyện Diên Khánh Diên Lâm - Các xã đồng bằng đến giáp ranh xã Diên Xuân 129.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8758 Huyện Diên Khánh Diên Lâm - Các xã đồng bằng đến giáp ranh xã Diên Sơn (mỏ đá Hòn Ngang) 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8759 Huyện Diên Khánh Diên Lâm - Các xã đồng bằng đến cầu Đồng Găng 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8760 Huyện Diên Khánh Diên Lâm - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Văn Đông (thôn Hạ) 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8761 Huyện Diên Khánh Diên Lâm - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Văn Phúc (liên thôn Hạ- Trung) 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8762 Huyện Diên Khánh Diên Lâm - Các xã đồng bằng đến nhà thờ Đồng Dài 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8763 Huyện Diên Khánh Diên Lâm - Các xã đồng bằng đến ông Lê Đức Hiệp (thôn Trung) 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8764 Huyện Diên Khánh Diên Lâm - Các xã đồng bằng 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8765 Huyện Diên Khánh Diên Lâm - Các xã đồng bằng 70.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8766 Huyện Diên Khánh Diên Lộc - Các xã đồng bằng đến cầu ông Đường 187.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8767 Huyện Diên Khánh Diên Lộc - Các xã đồng bằng đến nhà ông Phan Văn Tường 187.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8768 Huyện Diên Khánh Diên Lộc - Các xã đồng bằng đến giáp ranh xã Suối Tiên 137.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8769 Huyện Diên Khánh Diên Lộc - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Mỹ 137.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8770 Huyện Diên Khánh Diên Lộc - Các xã đồng bằng đến Nguyễn Đình Hàn 137.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8771 Huyện Diên Khánh Diên Lộc - Các xã đồng bằng đến nhà ông Trần Thăng Long 137.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8772 Huyện Diên Khánh Diên Lộc - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Quận 137.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8773 Huyện Diên Khánh Diên Lộc - Các xã đồng bằng đến nhà bà Nguyễn Thị Miền 137.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8774 Huyện Diên Khánh Diên Lộc - Các xã đồng bằng đến nhà ông Ngô Thanh Tuấn 137.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8775 Huyện Diên Khánh Diên Lộc - Các xã đồng bằng đến nhà ông Trần Thọ 137.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8776 Huyện Diên Khánh Diên Lộc - Các xã đồng bằng đến nhà ông Võ Khiêm 137.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8777 Huyện Diên Khánh Diên Lộc - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Thanh 137.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8778 Huyện Diên Khánh Diên Lộc - Các xã đồng bằng đến nhà ông Võ Lương Chí 137.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8779 Huyện Diên Khánh Diên Lộc - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Thông 137.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8780 Huyện Diên Khánh Diên Lộc - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Văn Chắc 137.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8781 Huyện Diên Khánh Diên Lộc - Các xã đồng bằng đến nhà ông Tô Nguyễn Thành Hân 137.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8782 Huyện Diên Khánh Diên Lộc - Các xã đồng bằng đến nhà ông Hàng Luân 137.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8783 Huyện Diên Khánh Diên Lộc - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Văn Quân 137.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8784 Huyện Diên Khánh Diên Lộc - Các xã đồng bằng đến nhà ông Phan Yên 137.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8785 Huyện Diên Khánh Diên Lộc - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Năng Nổ 137.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8786 Huyện Diên Khánh Diên Lộc - Các xã đồng bằng đến nhà ông Võ Văn Nhường 137.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8787 Huyện Diên Khánh Diên Lộc - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Xẻo 137.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8788 Huyện Diên Khánh Diên Lộc - Các xã đồng bằng đến nhà bà Phan Cẩm Cát Trâm 137.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8789 Huyện Diên Khánh Diên Lộc - Các xã đồng bằng đến nhà ông Ngô Sỹ Hùng - Xã Diên Lộc 137.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8790 Huyện Diên Khánh Diên Lộc - Các xã đồng bằng đến ruộng Gốc Me - Xã Diên Lộc 137.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8791 Huyện Diên Khánh Diên Lộc - Các xã đồng bằng đến nhà ông Lê Văn Cường - Xã Diên Lộc 137.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8792 Huyện Diên Khánh Các vị trí còn lại thuộc khu vực 1 - Diên Lộc - Các xã đồng bằng 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8793 Huyện Diên Khánh Các vị trí còn lại thuộc khu vực 2 - Diên Lộc - Các xã đồng bằng 75.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8794 Huyện Diên Khánh Diên Phú - Các xã đồng bằng đến cầu Mương Quan 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8795 Huyện Diên Khánh Diên Phú - Các xã đồng bằng đến cầu Mương Quan 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8796 Huyện Diên Khánh Diên Phú - Các xã đồng bằng đến cầu Voi đến ngã tư Phú Ân Bắc B. 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8797 Huyện Diên Khánh Diên Phú - Các xã đồng bằng đến ngã tư Phú Ân Bắc A 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8798 Huyện Diên Khánh Diên Phú - Các xã đồng bằng đến ngã tư Phú Ân Bắc B 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8799 Huyện Diên Khánh Diên Phú - Các xã đồng bằng 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
8800 Huyện Diên Khánh Diên Phú - Các xã đồng bằng đến xã Vĩnh Phương 257.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...