Bảng giá đất tại Huyện Diên Khánh, Khánh Hòa: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Diên Khánh, Khánh Hòa, theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, được điều chỉnh bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Huyện Diên Khánh hiện sở hữu nhiều tiềm năng đầu tư nhờ vào sự phát triển về hạ tầng và quy hoạch.

Tổng quan về Huyện Diên Khánh

Huyện Diên Khánh nằm ở phía Tây của tỉnh Khánh Hòa, cách Thành phố Nha Trang khoảng 20 km. Đây là một khu vực có vị trí chiến lược quan trọng trong bức tranh phát triển của tỉnh Khánh Hòa.

Diên Khánh không chỉ nổi bật với những cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, như các khu vực núi rừng và hệ thống sông suối, mà còn là vùng đất có bề dày lịch sử, văn hóa với các di tích quan trọng.

Một trong những yếu tố quan trọng làm gia tăng giá trị bất động sản tại Diên Khánh là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Các tuyến đường giao thông lớn như Quốc lộ 1A và các tuyến đường kết nối với Thành phố Nha Trang đang được nâng cấp, đồng thời hệ thống giao thông nội khu được cải thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Điều này không chỉ giúp Diên Khánh kết nối chặt chẽ hơn với các khu vực khác mà còn làm tăng sức hấp dẫn của các dự án bất động sản tại đây.

Hơn nữa, với sự phát triển của các khu công nghiệp và các khu đô thị vệ tinh, huyện Diên Khánh đang trở thành một điểm sáng thu hút nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản. Các khu vực đất ở và đất nông nghiệp tại đây hiện nay đang được quy hoạch và chuyển đổi mục đích sử dụng, tạo cơ hội lớn cho việc đầu tư vào đất đai.

Phân tích giá đất tại Huyện Diên Khánh

Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, được sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, giá đất tại Huyện Diên Khánh có sự thay đổi rõ rệt giữa các khu vực, với sự phân hóa giá khá rõ ràng.

Giá đất cao nhất ở các khu vực trung tâm và gần các tuyến giao thông lớn, dao động từ 4.000.000 đồng/m² đến 6.000.000 đồng/m². Những khu vực này chủ yếu phục vụ cho các dự án phát triển khu đô thị, khu công nghiệp, và các dự án thương mại.

Mặt khác, giá đất tại các khu vực ngoại ô hoặc vùng nông thôn của Diên Khánh có giá thấp hơn, chỉ dao động từ 1.500.000 đồng/m² đến 2.500.000 đồng/m², phù hợp với các dự án phát triển khu dân cư và nông nghiệp.

Tuy nhiên, với sự phát triển của các hạ tầng giao thông và quy hoạch mở rộng các khu công nghiệp, giá đất tại các khu vực này được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian tới.

So với các khu vực khác trong tỉnh Khánh Hòa, giá đất tại Huyện Diên Khánh hiện nay vẫn ở mức hợp lý. Mặc dù giá đất tại Thành phố Nha Trang cao hơn, nhưng với tiềm năng phát triển hạ tầng, các dự án công nghiệp và khu đô thị lớn đang triển khai, giá trị bất động sản tại Diên Khánh được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Diên Khánh

Huyện Diên Khánh sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ để trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản của Khánh Hòa. Đầu tiên, việc phát triển các khu công nghiệp, đặc biệt là khu công nghiệp Diên Khánh, sẽ thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ thương mại.

Các dự án hạ tầng giao thông quan trọng như việc nâng cấp và mở rộng tuyến đường Quốc lộ 1A cũng sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển giữa Diên Khánh và Thành phố Nha Trang, đồng thời giúp việc giao thương, sản xuất, và kinh doanh phát triển mạnh mẽ.

Thêm vào đó, Diên Khánh còn sở hữu một lợi thế về du lịch với nhiều địa điểm nổi tiếng, như đồi cát Diên Khánh và các khu vực nông thôn đẹp mắt, là yếu tố quan trọng thúc đẩy nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng tại khu vực này.

Các xu hướng du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang nở rộ trong khu vực Khánh Hòa, và Diên Khánh là một trong những điểm đến tiềm năng với chi phí hợp lý, tạo cơ hội đầu tư vào các khu nghỉ dưỡng, homestay và các dự án liên quan đến ngành du lịch.

Hơn nữa, trong bối cảnh phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và khu đô thị, việc đầu tư vào đất đai tại Diên Khánh mang lại cơ hội sinh lời cao trong dài hạn. Các nhà đầu tư có thể kỳ vọng vào mức sinh lời lớn từ việc mua đất ở những khu vực ngoại ô, nơi giá đất hiện đang thấp nhưng có tiềm năng phát triển mạnh trong tương lai khi hạ tầng và quy hoạch được hoàn thiện.

Huyện Diên Khánh đang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để trở thành một trong những khu vực phát triển mạnh mẽ trong thị trường bất động sản của tỉnh Khánh Hòa.

Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, các dự án công nghiệp và khu đô thị đang được triển khai, giá trị đất tại Diên Khánh sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian tới. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư vào đất đai tại Huyện Diên Khánh trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Diên Khánh là: 4.225.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Diên Khánh là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Diên Khánh là: 360.166 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1243
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Diên Khánh Đường 23 tháng 10 Ngã ba Cải lộ tuyến 3.380.000 2.132.000 1.300.000 780.000 390.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Diên Khánh Bế Văn Đàn Ngô Thời Nhiệm 1.040.000 686.000 572.000 281.000 187.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Diên Khánh Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh Khu dân cư ra Trường Trịnh Phong (giáp Hùng Vương) 624.000 499.000 416.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Diên Khánh Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh Khu vực dân cư ra Hùng Vương (đối diện nhà thờ Đồng Dưa, xã Diên Phú) 624.000 499.000 416.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Diên Khánh Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh Giáp khu vực chợ Tân Đức 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Diên Khánh Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh Đồng Khởi 585.000 468.000 390.000 195.000 146.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Diên Khánh Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh Giáp đường Trần Quang Khải 546.000 437.000 364.000 182.000 137.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Diên Khánh Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh Giáp đường ranh giới Đông-Tây 546.000 437.000 364.000 182.000 137.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Diên Khánh Các tuyến đường phía Nam thị trấn Diên Khánh Hùng Vương 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Diên Khánh Các tuyến đường phía Nam thị trấn Diên Khánh khu vực nhà ông Đổng 624.000 499.000 416.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Diên Khánh Chu Văn An Tiếp giáp xã Diên Toàn 1.547.000 928.000 774.000 387.000 228.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Diên Khánh Cao Thắng Đến hết khu dân cư cây Gòn 1.040.000 686.000 572.000 281.000 187.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Diên Khánh Cao Thắng Đến giáp ranh xã Diên Toàn (nhà ông Nguyễn Duy Luận) 780.000 515.000 429.000 211.000 140.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Diên Khánh Đồng Khởi (Tỉnh Lộ 8) Ngã tư Nguyễn Khắc Diện- đường vào UBND xã Diên Điền) 1.768.000 1.061.000 884.000 442.000 260.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Diên Khánh Đồng Khởi (Tỉnh Lộ 8) Đến hết nhà Bác sỹ Loan - ngã ba đường vào UBND xã Diên Sơn 1.547.000 928.000 774.000 387.000 228.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Diên Khánh Đồng Khởi (Tỉnh Lộ 8) Giáp ranh với Diên Sơn (hết địa bàn thị trấn) 1.326.000 796.000 663.000 332.000 195.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Diên Khánh Đường nhánh của Đồng Khởi Đến nhà ông Trần Tin (giáp sông Cái) 520.000 374.000 312.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Diên Khánh Đường dọc ngoài bờ Thành (dọc bờ sông khu vực đồng Xiêm) Đường Tô Hiến Thành 624.000 499.000 416.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Diên Khánh Đường Tổ 3 và 4 khóm Phan Bội Châu Đường Hùng Vương (nhà ông Ba Nhì) 585.000 468.000 390.000 195.000 146.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Diên Khánh Hà Huy Tập Đồng Khởi (Nhà bà Nguyễn Thị Giá) 1.547.000 928.000 774.000 387.000 228.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Diên Khánh Hai Bà Trưng Lý Tự Trọng (cạnh TAND huyện) 910.000 601.000 501.000 246.000 164.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Diên Khánh Hẻm cây Xoài Tiếp giáp xã Diên An 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Diên Khánh Hùng Vương phía nam cầu Mới 3.380.000 2.132.000 1.300.000 780.000 390.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Diên Khánh Hùng Vương giáp ranh xã Diên Phú (quán Hai Dung) và xã Diên Điền 2.704.000 1.706.000 1.040.000 624.000 312.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Diên Khánh Huỳnh Thúc Kháng Giáp ranh xã Diên Toàn (Nhà ông Nguyễn Duy Luận) 910.000 601.000 501.000 246.000 164.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Diên Khánh Đường liên xã đi xã Diên Phú - Khu dân cư sân bóng Cầu Mới Hết khu quy hoạch 624.000 499.000 416.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Diên Khánh Đường số 1 - Khu dân cư sân bóng Cầu Mới Đường liên xã đi xã Diên Phú 520.000 374.000 312.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Diên Khánh Đường số 2 - Khu dân cư sân bóng Cầu Mới Hết khu quy hoạch 442.000 318.000 265.000 177.000 133.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Diên Khánh Đường số 3 - Khu dân cư sân bóng Cầu Mới Hết khu quy hoạch 442.000 318.000 265.000 177.000 133.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Diên Khánh Lạc Long Quân Nguyễn Trãi (nhà ông Lê Giám) 3.380.000 2.132.000 1.300.000 780.000 390.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Diên Khánh Lạc Long Quân Đến hẻm Cao Đài (nhà ông Chi) 663.000 530.000 442.000 221.000 166.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Diên Khánh Lê Quý Đôn Đến nhà ông Nguyễn Năm và giáp khu TĐC Nam sông Cái 1.547.000 928.000 774.000 387.000 228.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Diên Khánh Lê Quý Đôn Đến giáp nhà ông Sáu 585.000 468.000 390.000 195.000 146.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Diên Khánh Lê Thánh Tôn Trịnh Phong (Cổng Tiền) 910.000 601.000 501.000 246.000 164.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Diên Khánh Lương Thế Vinh Đường Trần Nhân Tông 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Diên Khánh Đường hẻm của đường Lương Thế Vinh - Lương Thế Vinh Đến sông suối Dầu (nhà ông Phượng) 546.000 437.000 364.000 182.000 137.000 Đất ở đô thị
37 Huyện Diên Khánh Lý Thái Tổ Ngã ba Lý Thái Tổ - Nguyễn Khắc Diện 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Diên Khánh Lý Thái Tổ Nhà bà Nguyễn Thị Bảy 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Diên Khánh Lý Thái Tổ Đến giáp đường nhựa ranh giới Đông Tây (hẻm đường Lý Thái Tổ) 585.000 468.000 390.000 195.000 146.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Diên Khánh Lý Tự Trọng Giáp Cổng Đông 3.380.000 2.132.000 1.300.000 780.000 390.000 Đất ở đô thị
41 Huyện Diên Khánh Lý Tự Trọng Ngã ba Nguyễn Trãi và đường Lý Tự Trọng 1.768.000 1.061.000 884.000 442.000 260.000 Đất ở đô thị
42 Huyện Diên Khánh Mạc Đĩnh Chi Qua đường Ngô Thời Nhiệm đến hết KDC Cây Gòn 1.040.000 686.000 572.000 281.000 187.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Diên Khánh Ngô Thời Nhiệm Cao Thắng 1.040.000 686.000 572.000 281.000 187.000 Đất ở đô thị
44 Huyện Diên Khánh Nguyễn Bỉnh Khiêm Lý Tự Trọng (cạnh Huyện Ủy) 910.000 601.000 501.000 246.000 164.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Diên Khánh Nguyễn Bỉnh Khiêm Lý Tự Trọng (cạnh Công an huyện) 910.000 601.000 501.000 246.000 164.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Diên Khánh Nguyễn Đình Chiểu Đến nhà ông Nguyễn Tưởng 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Diên Khánh Nguyễn Khắc Diện Đồng Khởi (giáp ngã tư Diên Điền) 702.000 562.000 468.000 234.000 176.000 Đất ở đô thị
48 Huyện Diên Khánh Nguyễn Thái Học Nguyễn Trãi (Tỉnh lộ 2) 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
49 Huyện Diên Khánh Nguyễn Thiếp Cuối đường (Nhà ông Trần Anh Đức) 1.040.000 686.000 572.000 281.000 187.000 Đất ở đô thị
50 Huyện Diên Khánh Nguyễn Trãi (Tỉnh Lộ 2) Trịnh Phong 1.989.000 1.193.000 995.000 497.000 293.000 Đất ở đô thị
51 Huyện Diên Khánh Nguyễn Trãi (Tỉnh Lộ 2) Lý Tự Trọng (Cầu Hà Dừa) 1.768.000 1.061.000 884.000 442.000 260.000 Đất ở đô thị
52 Huyện Diên Khánh Phan Bội Châu Ngã 3 Phan Bội Châu-Trần Quý Cáp 3.718.000 2.345.000 1.430.000 858.000 429.000 Đất ở đô thị
53 Huyện Diên Khánh Phan Chu Trinh Đường Nguyễn Thái Học 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
54 Huyện Diên Khánh Tô Hiến Thành Đến hết nhà bà Sơn 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
55 Huyện Diên Khánh Trần Đường Nhà ông Đinh Công Tâm 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
56 Huyện Diên Khánh Trần Nhân Tông Đường Nguyễn Đình Chiểu 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
57 Huyện Diên Khánh Trần Phú đường Hùng Vương (phía bắc cầu Mới) 1.547.000 928.000 774.000 387.000 228.000 Đất ở đô thị
58 Huyện Diên Khánh Trần Phú Giáp đường vào nhà ông Đỗ Yên 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
59 Huyện Diên Khánh Trần Phú qua đường Văn Miếu đến giáp xã Diên Sơn 585.000 468.000 390.000 195.000 146.000 Đất ở đô thị
60 Huyện Diên Khánh Đường nhánh của đường Trần Phú - Trần Phú Đến đường nội bộ khu dân cư Gò Đình 546.000 437.000 364.000 182.000 137.000 Đất ở đô thị
61 Huyện Diên Khánh Đường nhánh của đường Trần Phú - Trần Phú Đến giáp nhà ông Nguyễn Thành Trạc 520.000 374.000 312.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
62 Huyện Diên Khánh Đường nhánh của đường Trần Phú - Trần Phú Đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Hương 520.000 374.000 312.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
63 Huyện Diên Khánh Trần Bình Trọng Đồng Khởi 520.000 374.000 312.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
64 Huyện Diên Khánh Trần Quang Khải Đồng Khởi 624.000 499.000 416.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
65 Huyện Diên Khánh Trần Quý Cáp Hiệu sách 3.380.000 2.132.000 1.300.000 780.000 390.000 Đất ở đô thị
66 Huyện Diên Khánh Trần Quý Cáp Chùa Quảng Đông 4.225.000 2.665.000 1.625.000 975.000 488.000 Đất ở đô thị
67 Huyện Diên Khánh Trần Quý Cáp Cầu Thành 1.768.000 1.061.000 884.000 442.000 260.000 Đất ở đô thị
68 Huyện Diên Khánh Trịnh Phong Hai Bà Trưng 910.000 601.000 501.000 246.000 164.000 Đất ở đô thị
69 Huyện Diên Khánh Văn Miếu Đồng Khởi 663.000 530.000 442.000 221.000 166.000 Đất ở đô thị
70 Huyện Diên Khánh Tuyến tránh QL 1A đoạn qua Thị trấn Giáp ranh xã Diên An và xã Diên Toàn 3.380.000 2.132.000 1.300.000 780.000 390.000 Đất ở đô thị
71 Huyện Diên Khánh Đường bê tông (cánh nam) Trần Quý Cáp (Đội y tế dự phòng huyện Diên Khánh) 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
72 Huyện Diên Khánh Đường bê tông (cánh nam) giáp xã Diên Toàn 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
73 Huyện Diên Khánh Đường bê tông (cánh nam) Trần Quý Cáp (nhà ông Phan Sửu) 624.000 499.000 416.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
74 Huyện Diên Khánh Đường bê tông (cánh nam) giáp xã Diên An 624.000 499.000 416.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
75 Huyện Diên Khánh Đường bê tông (cánh nam) giáp khu đô thị mới nam sông Cái 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
76 Huyện Diên Khánh Đường bê tông (cánh bắc) Đồng Khởi (nhà ông Nguyên Hồng) 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
77 Huyện Diên Khánh Đường bê tông phía Bắc (Đường nhánh Đồng Khởi) Giáp đường ranh giới Đông-Tây 624.000 499.000 416.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
78 Huyện Diên Khánh Đường bê tông (cánh bắc) Nguyễn Khắc Diện (chợ Tân Đức) 585.000 468.000 390.000 195.000 146.000 Đất ở đô thị
79 Huyện Diên Khánh Đường bê tông (cánh bắc) đường ranh giới đông tây (nhà bà Nguyễn Thị Hương) 585.000 468.000 390.000 195.000 146.000 Đất ở đô thị
80 Huyện Diên Khánh Đường bê tông (cánh bắc) Hà Huy Tập (nhà ông Trần Đức Huề) 585.000 468.000 390.000 195.000 146.000 Đất ở đô thị
81 Huyện Diên Khánh Đường nội bộ khu tái định cư Phú Lộc Đông 2 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
82 Huyện Diên Khánh Khu tái định cư Bầu Gáo 1.326.000 796.000 663.000 332.000 195.000 Đất ở đô thị
83 Huyện Diên Khánh Khu tái định cư Bầu Gáo 780.000 624.000 520.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
84 Huyện Diên Khánh Đường số 1 - Khu dân cư Nam Sông Cái (thị trấn Diên Khánh) 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Huyện Diên Khánh Đường số N8, N9, N10, N11 - Khu dân cư Nam Sông Cái (thị trấn Diên Khánh) 1.695.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Huyện Diên Khánh Đường số 2, 3, 7 - Khu dân cư Nam Sông Cái (thị trấn Diên Khánh) 2.250.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Huyện Diên Khánh Đường số N12A - Khu dân cư Nam Sông Cái (thị trấn Diên Khánh) 1.688.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Huyện Diên Khánh Đường số 1A, 4, 5, 6, 8, 8A, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 - Khu dân cư Nam Sông Cái (thị trấn Diên Khánh) 1.688.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Huyện Diên Khánh Đường số 15 (QH rộng 16m) - Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) - Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (xã Diên An) Đến đường số 12 (rộng 16m) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Huyện Diên Khánh Đường số 22 (QH rộng 16m) - Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) - Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (xã Diên An) Đường số 15 (QH rộng 16m) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Huyện Diên Khánh Đường số 16 (QH rộng 20m) - Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) - Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (xã Diên An) 1.875.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Huyện Diên Khánh Đường số 12 (QH rộng 24m) - Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) - Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (xã Diên An) 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Huyện Diên Khánh Đường số 14, 17, 19 và 20 (QH rộng 13m) - Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) - Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (xã Diên An) 1.313.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Huyện Diên Khánh Đường số 23 (QH rộng 20m) - Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) - Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (xã Diên An) Đến nhà bà Mười thửa 413 tờ 2 và đường số 22 (rộng 16m) 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Huyện Diên Khánh Đường 23 tháng 10 Ngã ba Cải lộ tuyến 2.704.000 1.706.000 1.040.000 624.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
96 Huyện Diên Khánh Bế Văn Đàn Ngô Thời Nhiệm 832.000 549.000 458.000 225.000 150.000 Đất TM - DV đô thị
97 Huyện Diên Khánh Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh Khu dân cư ra Trường Trịnh Phong (giáp Hùng Vương) 499.000 399.000 333.000 166.000 125.000 Đất TM - DV đô thị
98 Huyện Diên Khánh Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh Khu vực dân cư ra Hùng Vương (đối diện nhà thờ Đồng Dưa, xã Diên Phú) 499.000 399.000 333.000 166.000 125.000 Đất TM - DV đô thị
99 Huyện Diên Khánh Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh Giáp khu vực chợ Tân Đức 624.000 499.000 416.000 208.000 156.000 Đất TM - DV đô thị
100 Huyện Diên Khánh Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh Đồng Khởi 468.000 374.000 312.000 156.000 117.000 Đất TM - DV đô thị