Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Khánh Hoà

Giá đất cao nhất tại Khánh Hoà là: 37.800.000
Giá đất thấp nhất tại Khánh Hoà là: 3.000
Giá đất trung bình tại Khánh Hoà là: 1.222.867
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Nha Trang Nguyễn Khuyến Chắn đường sắt 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 540.000 Đất ở đô thị
202 Thành phố Nha Trang Nguyễn Đình Chiểu Phạm Văn Đồng 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
203 Thành phố Nha Trang Nguyễn Đức Cảnh Nguyễn Thị Định 9.000.000 5.400.000 5.400.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
204 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thái Học Lý Quốc Sư 18.750.000 10.080.000 8.400.000 4.500.000 2.100.000 Đất ở đô thị
205 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thái Học Nguyễn Hồng Sơn 9.135.000 5.040.000 4.200.000 2.400.000 1.050.000 Đất ở đô thị
206 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thái Học Hà Ra 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
207 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thái Học Cuối đường 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000 Đất ở đô thị
208 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thiện Thuật đoạn 86 Trần Phú 24.300.000 12.960.000 10.800.000 5.400.000 2.430.000 Đất ở đô thị
209 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thị Minh Khai Hồng Bàng và hết thửa đất số 203 tờ bản đồ số 12 phường Tân Lập 21.600.000 11.520.000 9.600.000 4.800.000 2.160.000 Đất ở đô thị
210 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thị Minh Khai Vân Đồn 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000 Đất ở đô thị
211 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thị Định (đường số 15 cũ) Trương Hán Siêu 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
212 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thị Định (đường số 1A cũ) Lê Hồng Phong 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000 Đất ở đô thị
213 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thị Định nối dài Cù Chính Lan 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất ở đô thị
214 Thành phố Nha Trang Nguyễn Trãi Cao Bá Quát 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000 Đất ở đô thị
215 Thành phố Nha Trang Nguyễn Tri Phương Dã Tượng 9.000.000 5.400.000 5.400.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
216 Thành phố Nha Trang Nguyễn Trường Tộ Nguyễn Bỉnh Khiêm 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
217 Thành phố Nha Trang Nguyễn Trung Trực Tô Hiến Thành 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
218 Thành phố Nha Trang Nguyễn Lộ Trạch Phạm Phú Thứ 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
219 Thành phố Nha Trang Nguyễn Văn Bảy Khu nhà công vụ quân đội 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000 Đất ở đô thị
220 Thành phố Nha Trang Nguyễn Viết Xuân Nguyễn Thị Định nối dài 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000 Đất ở đô thị
221 Thành phố Nha Trang Nguyễn Văn Thành Cuối đường (Đến thửa 74 tờ bản đồ 45 và hẻm bê tông bên cạnh thửa 75 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên) 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất ở đô thị
222 Thành phố Nha Trang Nguyễn Xiển Chắn đường sắt 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
223 Thành phố Nha Trang Nhà Thờ Bắc Sơn 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000 Đất ở đô thị
224 Thành phố Nha Trang Nhân Vị Hải Đức 3.375.000 2.025.000 1.688.000 945.000 810.000 Đất ở đô thị
225 Thành phố Nha Trang Nhật Lệ Hương Sơn 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
226 Thành phố Nha Trang Nhị Hà Lê Hồng Phong 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000 Đất ở đô thị
227 Thành phố Nha Trang Núi Một Huỳnh Thúc Kháng 5.400.000 3.240.000 5.400.000 1.350.000 945.000 Đất ở đô thị
228 Thành phố Nha Trang Pasteur Yersin 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000 Đất ở đô thị
229 Thành phố Nha Trang Phật Học Nhà số 20 đường 23/10 3.375.000 2.025.000 1.688.000 945.000 810.000 Đất ở đô thị
230 Thành phố Nha Trang Phạm Hồng Thái Lý Quốc Sư 11.745.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 1.350.000 Đất ở đô thị
231 Thành phố Nha Trang Phạm Ngũ Lão Hàn Thuyên 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000 Đất ở đô thị
232 Thành phố Nha Trang Phạm Phú Thứ Cuối đường (Xí nghiệp Rapesco) 3.375.000 2.025.000 1.688.000 945.000 810.000 Đất ở đô thị
233 Thành phố Nha Trang Phạm Văn Đồng Mai Xuân Thưởng 18.750.000 10.080.000 8.400.000 4.500.000 2.100.000 Đất ở đô thị
234 Thành phố Nha Trang Phạm Văn Đồng Ngã ba đường Phạm Văn Đồng nối với đường Ngô Văn Sở tại Khu dân cư Tây Mương - Đường Đệ 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
235 Thành phố Nha Trang Phạm Văn Đồng Hết khu QH Biệt thự Đường Đệ 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000 Đất ở đô thị
236 Thành phố Nha Trang Phạm Văn Đồng Mũi Kê Gà 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất ở đô thị
237 Thành phố Nha Trang Đoạn nối từ đường Phạm Văn Đồng (Amiama Reort) đến Quốc lộ 1A (qua địa bàn phường Vĩnh Hòa) 2.625.000 1.575.000 1.313.000 735.000 630.000 Đất ở đô thị
238 Thành phố Nha Trang Phan Bội Châu Phan Đình Phùng 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000 Đất ở đô thị
239 Thành phố Nha Trang Phan Bội Châu Thống Nhất 18.750.000 10.080.000 8.400.000 4.500.000 2.100.000 Đất ở đô thị
240 Thành phố Nha Trang Phan Chu Trinh Lê Lợi 16.875.000 9.072.000 7.560.000 4.050.000 1.890.000 Đất ở đô thị
241 Thành phố Nha Trang Phan Chu Trinh Đào Duy Từ 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000 Đất ở đô thị
242 Thành phố Nha Trang Phan Đình Giót Bến Cá 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000 Đất ở đô thị
243 Thành phố Nha Trang Phan Đình Phùng Nguyễn Bỉnh Khiêm 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
244 Thành phố Nha Trang Phan Như Cẩn Nguyễn Thị Định nối dài 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000 Đất ở đô thị
245 Thành phố Nha Trang Phan Phù Tiên Nguyễn Khánh Toàn 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000 Đất ở đô thị
246 Thành phố Nha Trang Phan Văn Trị Cuối đường (Giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 164 và thửa 31 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên) 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất ở đô thị
247 Thành phố Nha Trang Phan Vinh Hoàng Sa 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất ở đô thị
248 Thành phố Nha Trang Phong Châu Cầu Phong Châu và tiếp giáp đường Vành Đai 2 9.135.000 5.040.000 4.200.000 2.100.000 1.050.000 Đất ở đô thị
249 Thành phố Nha Trang Phương Câu Phan Chu Trinh 13.050.000 7.200.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
250 Thành phố Nha Trang Phương Sài Hết Chợ Phương Sơn và hết thửa đất số 103 tờ bản đồ 3 (356 599-3-(9)) thuộc phường Phương Sài 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
251 Thành phố Nha Trang Phương Sài Thủy Xưởng 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000 Đất ở đô thị
252 Thành phố Nha Trang Phước Long Võ Thị Sáu 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000 Đất ở đô thị
253 Thành phố Nha Trang Phước Long Xí nghiệp Đóng Tàu 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000 Đất ở đô thị
254 Thành phố Nha Trang Phù Đổng Nguyễn Trãi 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
255 Thành phố Nha Trang Phùng Hưng Thửa đất số 4 tờ bản đồ số 25 phường Phước Long 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
256 Thành phố Nha Trang Phùng Hưng Dương Văn An 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
257 Thành phố Nha Trang Phùng Khắc Khoan Lê Hồng Phong 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000 Đất ở đô thị
258 Thành phố Nha Trang Phú Đức Ngã ba hẻm 42 Phú Đức 3.375.000 2.025.000 1.688.000 945.000 810.000 Đất ở đô thị
259 Thành phố Nha Trang Phú Xương Đến Cổng Đình Phú Xương 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
260 Thành phố Nha Trang Phú Xương Nguyễn Khuyến (KDC Nam Vĩnh Hải) 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất ở đô thị
261 Thành phố Nha Trang Quang Trung Yersin 25.650.000 13.680.000 11.400.000 5.700.000 2.565.000 Đất ở đô thị
262 Thành phố Nha Trang Quang Trung Lý Tự Trọng 24.300.000 12.960.000 10.800.000 5.400.000 2.430.000 Đất ở đô thị
263 Thành phố Nha Trang Quang Trung Lê Thánh Tôn 25.650.000 13.680.000 11.400.000 5.700.000 2.565.000 Đất ở đô thị
264 Thành phố Nha Trang Quảng Đức Điện Biên Phủ 3.375.000 2.025.000 1.688.000 945.000 810.000 Đất ở đô thị
265 Thành phố Nha Trang Đường nối từ đường Quảng Đức đến Cổng phụ Trường sỹ quan thông tin 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
266 Thành phố Nha Trang Sao Biển Củ Chi 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000 Đất ở đô thị
267 Thành phố Nha Trang Sinh Trung Đường 2/4 13.050.000 7.200.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
268 Thành phố Nha Trang Tản Đà Lý Nam Đế 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000 Đất ở đô thị
269 Thành phố Nha Trang Tản Viên Vân Đồn 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000 Đất ở đô thị
270 Thành phố Nha Trang Tạ Quang Bửu Hòn Chồng 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000 Đất ở đô thị
271 Thành phố Nha Trang Tân An (p.Phước Hải) Lạc An 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất ở đô thị
272 Thành phố Nha Trang Tân Trào (khu Thánh Gia ) Tô Hiệu 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000 Đất ở đô thị
273 Thành phố Nha Trang Tân Trang Hết thửa 161 và 155, tờ bản đồ 04 phường Vạn Thạnh 6.750.000 4.050.000 3.375.000 1.688.000 900.000 Đất ở đô thị
274 Thành phố Nha Trang Tăng Bạt Hổ Sinh Trung 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
275 Thành phố Nha Trang Thái Nguyên Lê Hồng Phong 18.750.000 10.080.000 8.400.000 4.500.000 2.100.000 Đất ở đô thị
276 Thành phố Nha Trang Tháp Bà Phạm Văn Đồng 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
277 Thành phố Nha Trang Thất Khê Tân Trào 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000 Đất ở đô thị
278 Thành phố Nha Trang Thân Nhân Trung (Đường Đệ cũ) Phạm Văn Đồng 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
279 Thành phố Nha Trang Thi Sách Sân vận động Phước Hòa 6.300.000 3.780.000 3.150.000 1.575.000 840.000.000 Đất ở đô thị
280 Thành phố Nha Trang Thống Nhất Tô Vĩnh Diện 18.750.000 10.080.000 8.400.000 4.500.000 2.100.000 Đất ở đô thị
281 Thành phố Nha Trang Thống Nhất Trần Đường 16.875.000 9.072.000 7.560.000 4.050.000 1.890.000 Đất ở đô thị
282 Thành phố Nha Trang Thống Nhất Đường 23/10 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000 Đất ở đô thị
283 Thành phố Nha Trang Thủy Xưởng Phương Sài 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000 Đất ở đô thị
284 Thành phố Nha Trang Tiền Giang Đồng Nai 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000.000 Đất ở đô thị
285 Thành phố Nha Trang Tô Hiến Thành Nguyễn Thị Minh Khai 11.745.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 1.350.000 Đất ở đô thị
286 Thành phố Nha Trang Tô Hiệu Trần Phú 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000 Đất ở đô thị
287 Thành phố Nha Trang Tố Hữu Đồng Nai 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
288 Thành phố Nha Trang Tố Hữu Đầu cầu sông Quán Trường 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
289 Thành phố Nha Trang Tô Vĩnh Diện Yersin 11.745.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 1.350.000 Đất ở đô thị
290 Thành phố Nha Trang Tôn Đản Cuối đường 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
291 Thành phố Nha Trang Tôn Thất Tùng Phạm Văn Đồng 13.050.000 7.200.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
292 Thành phố Nha Trang Trần Bình Trọng Tràn Nhật Duật 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
293 Thành phố Nha Trang Trần Hưng Đạo Lê Thánh Tôn 21.600.000 11.520.000 9.600.000 4.800.000 2.160.000 Đất ở đô thị
294 Thành phố Nha Trang Trần Khánh Dư Lạc Long Quân 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
295 Thành phố Nha Trang Trần Kim Hùng Đường Kè Sông Cái 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000 Đất ở đô thị
296 Thành phố Nha Trang Trần Mai Ninh (trước là đường Chợ Cũ) Nguyễn Khánh Toàn 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000 Đất ở đô thị
297 Thành phố Nha Trang Trần Nguyên Hãn Trần Nhật Duật 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
298 Thành phố Nha Trang Trần Nhân Tông Cuối đường 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000.000 720.000 Đất ở đô thị
299 Thành phố Nha Trang Trần Nhật Duật Nguyễn Trãi 11.745.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 1.350.000 Đất ở đô thị
300 Thành phố Nha Trang Trần Đường Thái Nguyên 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Tại Đường Nguyễn Đình Chiểu, Thành Phố Nha Trang

Bảng giá đất trên đường Nguyễn Đình Chiểu, thuộc loại đất ở đô thị tại thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, được quy định theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực đường Nguyễn Đình Chiểu, từ đoạn đường đến Phạm Văn Đồng.

Vị Trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực đường Nguyễn Đình Chiểu, phản ánh giá trị và sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích chính hoặc các khu vực phát triển cao cấp, thích hợp cho các dự án lớn hoặc các hoạt động thương mại quan trọng.

Vị Trí 2: 5.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất là 5.400.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách vừa phải, hoặc các dự án phát triển bất động sản với chi phí hợp lý nhưng vẫn giữ được giá trị cao.

Vị Trí 3: 4.500.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phản ánh sự phát triển ổn định và khả năng sinh lời tốt. Khu vực này có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách vừa phải, với mục tiêu đầu tư lâu dài và phát triển bền vững.

Vị Trí 4: 2.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 2.250.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào bất động sản tại khu vực có triển vọng tăng trưởng.

Bảng giá đất trên đường Nguyễn Đình Chiểu từ đoạn đường đến Phạm Văn Đồng cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá từ 2.250.000 VNĐ/m² đến 9.000.000 VNĐ/m². Những mức giá này phản ánh sự đa dạng trong giá trị đất và tạo cơ hội cho nhiều loại hình đầu tư bất động sản, từ các dự án lớn đến các cơ hội đầu tư với ngân sách thấp


Bảng Giá Đất Tại Đường Nguyễn Đức Cảnh, Thành Phố Nha Trang

Bảng giá đất ở đô thị trên đường Nguyễn Đức Cảnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa đã được cập nhật theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường Nguyễn Đức Cảnh, từ đoạn đường đến Nguyễn Thị Định.

Vị Trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất được xác định là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng cao của khu vực này. Vị trí này có thể gần các trung tâm thương mại, cơ quan hành chính, hoặc các khu vực có nhu cầu cao về bất động sản. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển bất động sản cao cấp.

Vị Trí 2: 5.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất là 5.400.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị ổn định và phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách vừa phải. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực có sự phát triển đáng kể, làm cho nó trở thành lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và tiềm năng sinh lời.

Vị Trí 3: 5.400.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 3 cũng là 5.400.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 2. Điều này cho thấy một sự đồng nhất về giá trị đất trong khu vực này, cho phép các nhà đầu tư có thêm lựa chọn trong việc xác định khu vực đầu tư phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.

Vị Trí 4: 2.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất là 2.250.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Đức Cảnh. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp.

Bảng giá đất trên đường Nguyễn Đức Cảnh cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự đa dạng trong giá trị đất, từ 2.250.000 VNĐ/m² đến 9.000.000 VNĐ/m². Những mức giá này phản ánh các cơ hội đầu tư khác nhau, từ các dự án cao cấp đến các cơ hội với ngân sách thấp.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Thái Học, Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa

Bảng giá đất của Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa cho đoạn đường Nguyễn Thái Học, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Nguyễn Thái Học đến Lý Quốc Sư, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 18.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thái Học có mức giá cao nhất là 18.750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, cơ sở hạ tầng phát triển mạnh mẽ và khu vực có tiềm năng sinh lời cao. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận tiện về vị trí và sự phát triển đô thị.

Vị trí 2: 10.080.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 10.080.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, tuy nhiên, giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 do một số yếu tố liên quan đến mức độ phát triển hoặc tiện nghi.

Vị trí 3: 8.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 8.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc vị trí kém thuận tiện hơn so với các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thái Học, Thành phố Nha Trang. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cơ sở để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Thiện Thuật, Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa

Bảng giá đất của Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa cho đoạn đường Nguyễn Thiện Thuật, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Nguyễn Thiện Thuật đến đoạn 86 Trần Phú, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 24.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thiện Thuật có mức giá cao nhất là 24.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí trung tâm, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và các khu vực có tiềm năng sinh lời cao. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận tiện về vị trí và sự phát triển đô thị.

Vị trí 2: 12.960.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 12.960.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, tuy nhiên giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 do một số yếu tố liên quan đến mức độ phát triển hoặc tiện nghi.

Vị trí 3: 10.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 10.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc vị trí kém thuận tiện hơn so với các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 5.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 5.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thiện Thuật, Thành phố Nha Trang. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cơ sở để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa

Bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai, loại đất ở đô thị, thuộc Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Nguyễn Thị Minh Khai đến Hồng Bàng và hết thửa đất số 203 tờ bản đồ số 12, phường Tân Lập, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 21.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai có mức giá cao nhất là 21.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và khu vực có tiềm năng sinh lời cao. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận tiện về vị trí và sự phát triển đô thị.

Vị trí 2: 11.520.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 11.520.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, tuy nhiên giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 do một số yếu tố liên quan đến mức độ phát triển hoặc tiện nghi.

Vị trí 3: 9.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 9.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc vị trí kém thuận tiện hơn so với các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 4.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai, Thành phố Nha Trang. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cơ sở để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.