STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Nha Trang | Thống Nhất | Tô Vĩnh Diện | 18.750.000 | 10.080.000 | 8.400.000 | 4.500.000 | 2.100.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Nha Trang | Thống Nhất | Trần Đường | 16.875.000 | 9.072.000 | 7.560.000 | 4.050.000 | 1.890.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Nha Trang | Thống Nhất | Đường 23/10 | 15.000.000 | 8.064.000 | 6.720.000 | 3.600.000 | 1.680.000 | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Nha Trang | Thống Nhất | Tô Vĩnh Diện | 15.000.000 | 8.064.000 | 6.720.000 | 3.600.000 | 1.680.000 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thành phố Nha Trang | Thống Nhất | Trần Đường | 13.500.000 | 7.258.000 | 6.048.000 | 3.240.000 | 1.512.000 | Đất TM-DV đô thị |
6 | Thành phố Nha Trang | Thống Nhất | Đường 23/10 | 12.000.000 | 6.451.000 | 5.376.000 | 2.880.000 | 1.344.000 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Thành phố Nha Trang | Thống Nhất | Tô Vĩnh Diện | 11.250.000 | 6.048.000 | 5.040.000 | 2.700.000 | 1.260.000 | Đất SX - KD đô thị |
8 | Thành phố Nha Trang | Thống Nhất | Trần Đường | 10.125.000 | 5.443.000 | 4.536.000 | 2.430.000 | 1.134.000 | Đất SX - KD đô thị |
9 | Thành phố Nha Trang | Thống Nhất | Đường 23/10 | 9.000.000 | 4.838.000 | 4.032.000 | 2.160.000 | 1.008.000 | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa: Đoạn Đường Thống Nhất
Bảng giá đất của Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Thống Nhất thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ Thống Nhất đến Tô Vĩnh Diện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 18.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 18.750.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và điểm giao thông quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là khu vực đắc địa, thích hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở cao cấp.
Vị trí 2: 10.080.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 10.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích hoặc điểm giao thông quan trọng, mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 8.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở các điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý nhưng vẫn gần các tiện ích cơ bản.
Vị trí 4: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Thống Nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Thống Nhất, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.