STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Nha Trang | Phùng Hưng | Thửa đất số 4 tờ bản đồ số 25 phường Phước Long | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Nha Trang | Phùng Hưng | Dương Văn An | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Nha Trang | Phùng Hưng | Thửa đất số 4 tờ bản đồ số 25 phường Phước Long | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thành phố Nha Trang | Phùng Hưng | Dương Văn An | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thành phố Nha Trang | Phùng Hưng | Thửa đất số 4 tờ bản đồ số 25 phường Phước Long | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 540.000 | Đất SX - KD đô thị |
6 | Thành phố Nha Trang | Phùng Hưng | Dương Văn An | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | 540.000 | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Khu Vực Phùng Hưng, Thành phố Nha Trang
Bảng giá đất khu vực Phùng Hưng, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa đã được quy định theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ Phùng Hưng đến Thửa đất số 4 tờ bản đồ số 25 phường Phước Long.
Vị trí 1: 3.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá đất là 3.750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp với những lô đất có vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiện ích xung quanh.
Vị trí 2: 2.250.000 VNĐ/m²
Với giá 2.250.000 VNĐ/m², vị trí 2 cung cấp một mức giá hợp lý hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn đảm bảo sự phát triển đô thị và có khả năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 3: 1.875.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.875.000 VNĐ/m². Đây là một lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn sở hữu đất ở khu vực phát triển. Mức giá này cho thấy sự cạnh tranh trong thị trường bất động sản.
Vị trí 4: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn. Mức giá này có thể phản ánh sự phát triển chưa hoàn thiện của khu vực hoặc vị trí xa hơn trong khu vực.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về bảng giá đất khu vực Phùng Hưng, giúp bạn hiểu rõ hơn về giá trị đất theo từng vị trí trong đoạn từ Phùng Hưng đến Thửa đất số 4 tờ bản đồ số 25 phường Phước Long.