STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Nha Trang | Phan Văn Trị | Cuối đường (Giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 164 và thửa 31 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Nha Trang | Phan Văn Trị | Cuối đường (Giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 164 và thửa 31 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên) | 2.400.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | 672.000 | 576.000 | Đất TM-DV đô thị |
3 | Thành phố Nha Trang | Phan Văn Trị | Cuối đường (Giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 164 và thửa 31 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên) | 1.800.000 | 1.080.000 | 900.000 | 504.000 | 432.000 | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Nha Trang: Đoạn Phan Văn Trị
Bảng giá đất tại Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa cho khu vực Phan Văn Trị, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ đầu đến cuối đường (giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 164 và thửa 31 tờ bản đồ 45, phường Vĩnh Nguyên), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Phan Văn Trị đến cuối đường. Khu vực này có thể nằm ở điểm thuận tiện về giao thông hoặc gần các tiện ích đô thị chính, làm cho giá trị đất tại đây đạt mức cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với các yếu tố thuận lợi về cơ sở hạ tầng. Mức giá này phản ánh sự điều chỉnh hợp lý theo vị trí cụ thể trong khu vực.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có giá trị đất hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ Phan Văn Trị, có thể do vị trí xa các tiện ích đô thị chính hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn chỉnh như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất tại đoạn Phan Văn Trị. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.