STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2301 | Thành phố Nha Trang | Đường tổ 1 Phú Vinh - Xã Vĩnh Thạnh | đến đường Liên xã Vĩnh Thạnh - Vĩnh Ngọc | 656.000 | 328.000 | 219.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2302 | Thành phố Nha Trang | Đường Liên xã Vĩnh Thanh-Vĩnh Ngọc - Xã Vĩnh Thạnh | đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc | 729.000 | 365.000 | 243.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2303 | Thành phố Nha Trang | Đường Nhà nghĩa Phú Trung - Xã Vĩnh Thạnh | đến đường Phú Trung | 656.000 | 328.000 | 219.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2304 | Thành phố Nha Trang | Đường tổ 3 Phú Trung - Xã Vĩnh Thạnh | Đến hết Nhà bà Thúy (thửa 64, tờ bản đồ số 22) | 656.000 | 328.000 | 219.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2305 | Thành phố Nha Trang | Đường tổ 5, 6 Phú Vinh - Xã Vĩnh Thạnh | Đến hết nhà ông Thám (thửa 04, tờ bản đồ số 9) | 656.000 | 328.000 | 219.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2306 | Thành phố Nha Trang | Đường tổ 5 Phú Trung - Xã Vĩnh Thạnh | Đến hết Nhà bà Nhàn (thửa 64 tờ bản đồ 22) | 656.000 | 328.000 | 219.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2307 | Thành phố Nha Trang | Đường tổ 3 Phú Trung 2 - Xã Vĩnh Thạnh | đến hết nhà bà Hạnh | 656.000 | 328.000 | 219.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2308 | Thành phố Nha Trang | Đường Sông Đình - Xã Vĩnh Thạnh | đến Nhà ông Ngô Văn Tăng (Vĩnh Ngọc) (thửa 423 tờ bản đồ 20) | 656.000 | 328.000 | 219.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2309 | Thành phố Nha Trang | Đường Liên xã Vĩnh Hiệp-Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc - Xã Vĩnh Thạnh | đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc | 972.000 | 486.000 | 243.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2310 | Thành phố Nha Trang | Đường thôn Phú Vinh 2 - Xã Vĩnh Thạnh | đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc (khu dân cư Làng Tre) | 729.000 | 365.000 | 243.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2311 | Thành phố Nha Trang | Đường giáp thôn Xuân Lạc 1 - Xã Vĩnh Thạnh | đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc | 729.000 | 365.000 | 243.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2312 | Thành phố Nha Trang | Đường Phú Thạnh 3 - Xã Vĩnh Thạnh | đến giáp ranh xã Vĩnh Hiệp | 729.000 | 365.000 | 243.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2313 | Thành phố Nha Trang | Đường bên hông trường Lương Thế Vinh - Xã Vĩnh Thạnh | Đến thửa số 43 tờ bản đồ số 3 | 656.000 | 328.000 | 219.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2314 | Thành phố Nha Trang | Các đường còn lại - Xã Vĩnh Thạnh | 365.000 | 243.000 | 182.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
2315 | Thành phố Nha Trang | Đường Gò Đu - Diên An - Xã Vĩnh Trung | đến cầu Cháy - Diên An (thửa 34, tờ 34) | 1.094.000 | 547.000 | 274.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2316 | Thành phố Nha Trang | Đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ) - Xã Vĩnh Trung | Đến đường 23/10 (cầu ông Bộ) (thửa 50 tờ bản đồ 22) | 1.215.000 | 608.000 | 304.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2317 | Thành phố Nha Trang | Đường thôn Võ Cạnh - Xã Vĩnh Trung | Đến ngã tư bến Đò (thửa 64 tờ bản đồ 23) | 1.215.000 | 608.000 | 304.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2318 | Thành phố Nha Trang | Đường Võ Dõng - Xã Vĩnh Trung | Đến đường 23/10 (nhà ông Hồ Liến) (thửa 323 tờ bản đồ 23) | 1.094.000 | 547.000 | 274.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2319 | Thành phố Nha Trang | Đường Thái Thông - Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung | Đến cầu Xuân Sơn (thửa 84, tờ bản đồ 30) | 1.215.000 | 608.000 | 304.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2320 | Thành phố Nha Trang | Đường Thái Thông - Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung | đến Chắn đường sắt (thửa 33, tờ bản đồ 40) | 1.094.000 | 547.000 | 274.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2321 | Thành phố Nha Trang | Đường Thái Thông - Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung | đến cầu Khum Vĩnh Thái | 972.000 | 486.000 | 243.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2322 | Thành phố Nha Trang | Đường Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung | đến nhà ông Ngô Văn An (thửa 73, tờ bản đồ 38) | 1.215.000 | 608.000 | 304.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2323 | Thành phố Nha Trang | Đường Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung | Đến nghĩa trang Hòn Chuông (thửa 545 tờ bản đồ 09) | 729.000 | 365.000 | 243.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2324 | Thành phố Nha Trang | Đường Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung | Đến Vườn ươm 2 (thửa 60, tờ bản đồ 39) | 729.000 | 365.000 | 243.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2325 | Thành phố Nha Trang | Đường Xóm Gò - Xã Vĩnh Trung | Đến đường Thái Thông- Xuân Sơn (thửa 9 tờ bản đồ 30) | 729.000 | 365.000 | 243.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2326 | Thành phố Nha Trang | Đường tổ 7 - Xã Vĩnh Trung | Đến Chợ Vĩnh Trung (thửa 121 tờ 24) | 729.000 | 365.000 | 243.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2327 | Thành phố Nha Trang | Đường tổ 8 - Xã Vĩnh Trung | Đến nhà ông Huỳnh Xuân (thửa 64 tờ bản đồ 24) | 729.000 | 365.000 | 243.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2328 | Thành phố Nha Trang | Đường tổ 9 - Xã Vĩnh Trung | đến đường Lương Định Của (hương lộ 45 cũ) | 583.000 | 292.000 | 194.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2329 | Thành phố Nha Trang | Đường liên thôn Võ Cạnh-Võ Cang-Võ Dõng - Xã Vĩnh Trung | Đến sân vận động xã Vĩnh Trung (thửa 13, tờ bản đồ 30) | 729.000 | 365.000 | 243.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2330 | Thành phố Nha Trang | Đường Tổ 15 Võ Cang (Đường Trại chăn nuôi) - Xã Vĩnh Trung | 583.000 | 292.000 | 194.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
2331 | Thành phố Nha Trang | Đường Tổ 12 Võ Cang - Xã Vĩnh Trung | 583.000 | 292.000 | 194.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
2332 | Thành phố Nha Trang | Đường Tổ 4 Võ Dõng - Xã Vĩnh Trung | Đến đường thôn Võ Dõng (nhà ông Háo) (thửa 275 tờ bản đồ 28) | 583.000 | 292.000 | 194.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2333 | Thành phố Nha Trang | Đường Tổ 21 Đồng Nhơn - Xã Vĩnh Trung | 583.000 | 292.000 | 194.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
2334 | Thành phố Nha Trang | Đường Tổ 21 Đồng Nhơn - Xã Vĩnh Trung | 583.000 | 292.000 | 194.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
2335 | Thành phố Nha Trang | Đường thôn Võ Cang - Xã Vĩnh Trung | Đến nhà Phùng Thị Hồng Đơn (ngã ba) (thửa 109 tờ bản đồ 20) | 1.215.000 | 608.000 | 304.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2336 | Thành phố Nha Trang | Đường dọc bờ kè sông Quán Trường - Xã Vĩnh Trung | đến đường sắt Bắc Nam | 583.000 | 292.000 | 194.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
2337 | Thành phố Nha Trang | Đường quy hoạch rộng 13m - Khu tái định cư xã Vĩnh Hiệp và xã Vĩnh Trung - Xã Vĩnh Trung | 583.000 | 292.000 | 194.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
2338 | Thành phố Nha Trang | Các đường còn lại - Xã Vĩnh Trung | 365.000 | 243.000 | 182.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
2339 | Thành phố Nha Trang | Các phường | 60.000 | 60.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2340 | Thành phố Nha Trang | Các xã | 39.000 | 29.900 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2341 | Thành phố Nha Trang | Thành phố Nha Trang | 39.000 | 29.900 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2342 | Thành phố Nha Trang | Các phường | 60.000 | 60.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2343 | Thành phố Nha Trang | Các xã | 39.000 | 29.900 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2344 | Thành phố Nha Trang | Thành phố Nha Trang | 39.000 | 29.900 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2345 | Thành phố Nha Trang | Các phường | 60.000 | 60.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2346 | Thành phố Nha Trang | Các xã | 27.300 | 19.500 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2347 | Thành phố Nha Trang | Thành phố Nha Trang | 27.300 | 19.500 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2348 | Thành phố Nha Trang | Các phường | 60.000 | 60.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2349 | Thành phố Nha Trang | Các xã | 13.000 | 9.100 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2350 | Thành phố Nha Trang | Thành phố Nha Trang | 13.000 | 9.100 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2351 | Thành phố Nha Trang | Các phường | 60.000 | 60.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2352 | Thành phố Nha Trang | Các xã | 10.400 | 7.800 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2353 | Thành phố Nha Trang | Thành phố Nha Trang | 10.400 | 7.800 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2354 | Thành phố Nha Trang | Các phường | 60.000 | 60.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2355 | Thành phố Nha Trang | Các xã | 10.400 | 7.800 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2356 | Thành phố Nha Trang | Thành phố Nha Trang | 10.400 | 7.800 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2357 | Thành phố Nha Trang | Các phường | 60.000 | 60.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
2358 | Thành phố Nha Trang | Các xã | 26.000 | 19.500 | - | - | - | Đất làm muối | |
2359 | Thành phố Nha Trang | Thành phố Nha Trang | 26.000 | 19.500 | - | - | - | Đất làm muối | |
2360 | Thành phố Nha Trang | Các phường (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 60.000 | 60.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
2361 | Thành phố Nha Trang | Các xã (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 27.300 | 19.500 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
2362 | Thành phố Nha Trang | Thành phố Nha Trang (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 27.300 | 19.500 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
2363 | Thành phố Cam Ranh | Bùi Thị Xuân | Trần Quang Khải | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
2364 | Thành phố Cam Ranh | Cao Minh Phi (Cam Phúc Bắc) | Đến hết đường bê tông nhựa | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | 325.000 | Đất ở đô thị |
2365 | Thành phố Cam Ranh | Cao Thắng | Lê Hồng Phong | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
2366 | Thành phố Cam Ranh | Chi Lăng | Nguyễn Thái Học | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
2367 | Thành phố Cam Ranh | Chu Văn An | Phạm Ngũ Lão | 819.000 | 527.000 | 410.000 | 351.000 | 292.500 | Đất ở đô thị |
2368 | Thành phố Cam Ranh | Chu Văn An | Nguyễn Tri Phương | 585.000 | 455.000 | 390.000 | 325.000 | 299.000 | Đất ở đô thị |
2369 | Thành phố Cam Ranh | Chu Văn An | Điện Biên Phủ | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
2370 | Thành phố Cam Ranh | Cù Chính Lan | Chu Văn An | 2.106.000 | 1.404.000 | 936.000 | 527.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
2371 | Thành phố Cam Ranh | Điện Biên Phủ | Đường 3/4 | 2.574.000 | 1.716.000 | 1.144.000 | 644.000 | 500.500 | Đất ở đô thị |
2372 | Thành phố Cam Ranh | Đường 22/8 | Lê Hồng Phong | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.352.000 | 728.000 | 468.000 | Đất ở đô thị |
2373 | Thành phố Cam Ranh | Đường 22/9 | Hùng Vương | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.690.000 | 910.000 | 585.000 | Đất ở đô thị |
2374 | Thành phố Cam Ranh | Đường 22/10 | Đường 3/4 | 4.290.000 | 2.574.000 | 1.859.000 | 1.001.000 | 643.500 | Đất ở đô thị |
2375 | Thành phố Cam Ranh | Đường 22/11 | giáp nhà ông Hùng | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.352.000 | 728.000 | 468.000 | Đất ở đô thị |
2376 | Thành phố Cam Ranh | Đường 3/4 | Tố Hữu | 2.730.000 | 1.638.000 | 1.183.000 | 637.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
2377 | Thành phố Cam Ranh | Đường 3/5 | Võ Thị Sáu | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.352.000 | 728.000 | 468.000 | Đất ở đô thị |
2378 | Thành phố Cam Ranh | Đường 3/6 | Nguyễn Trọng Kỷ | 2.730.000 | 1.638.000 | 1.183.000 | 637.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
2379 | Thành phố Cam Ranh | Đặng Tất (phường Cam Phúc Nam) | Làng dân tộc | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | 325.000 | Đất ở đô thị |
2380 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Trường Tộ | Ngã ba đường xuống làng Cam Xuân | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
2381 | Thành phố Cam Ranh | Đường vào Nhà máy Thủy tinh (cũ) | Cổng vào Nhà máy thủy tinh | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | 325.000 | Đất ở đô thị |
2382 | Thành phố Cam Ranh | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Viết Xuân | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
2383 | Thành phố Cam Ranh | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Thị Minh Khai | 2.340.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 585.000 | 455.000 | Đất ở đô thị |
2384 | Thành phố Cam Ranh | Hoàng Văn Thụ | Bùi Thị Xuân | 1.872.000 | 1.248.000 | 832.000 | 468.000 | 364.000 | Đất ở đô thị |
2385 | Thành phố Cam Ranh | Hoàng Văn Thụ | Kho Mễ Cốc | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
2386 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Đường vào Kho đạn 858 | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
2387 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bắc giáp nhà ông Sâm) | 1.872.000 | 1.248.000 | 832.000 | 468.000 | 364.000 | Đất ở đô thị |
2388 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Giáp Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5) | 3.315.000 | 1.989.000 | 1.437.000 | 774.000 | 497.300 | Đất ở đô thị |
2389 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường) | 2.730.000 | 1.638.000 | 1.183.000 | 637.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
2390 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Lê Quý Đôn | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.352.000 | 728.000 | 468.000 | Đất ở đô thị |
2391 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Cổng km số 8 | 2.730.000 | 1.638.000 | 1.183.000 | 637.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
2392 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Cổng km số 7 | 1.872.000 | 1.248.000 | 832.000 | 468.000 | 364.000 | Đất ở đô thị |
2393 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Nguyễn Lương Bằng | 2.106.000 | 1.404.000 | 936.000 | 527.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
2394 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Phạm Văn Đồng | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.352.000 | 728.000 | 468.000 | Đất ở đô thị |
2395 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Ngã 5 (đường 22/8) | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.690.000 | 910.000 | 585.000 | Đất ở đô thị |
2396 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo | 4.290.000 | 2.574.000 | 1.859.000 | 1.001.000 | 643.500 | Đất ở đô thị |
2397 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Cầu Trà Long | 3.510.000 | 2.106.000 | 1.521.000 | 819.000 | 526.500 | Đất ở đô thị |
2398 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Cầu Đa | 2.106.000 | 1.404.000 | 936.000 | 527.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
2399 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Giáp ranh xã Cam Thịnh Đông | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
2400 | Thành phố Cam Ranh | Huỳnh Thúc Kháng | Hoàng Văn Thụ | 2.340.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 585.000 | 455.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa: Các Phường - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa cho loại đất trồng cây hàng năm tại các phường đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực các phường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực thuộc các phường trong thành phố Nha Trang, nơi đất trồng cây hàng năm có giá trị ổn định. Mức giá này phản ánh sự đồng đều về giá trị đất trong các khu vực cụ thể.
Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 cũng có mức giá 60.000 VNĐ/m². Mức giá tại vị trí này giống như vị trí 1, cho thấy rằng giá trị đất trồng cây hàng năm là đồng nhất trên các khu vực thuộc các phường. Điều này có thể do các yếu tố địa lý và điều kiện sử dụng đất tương tự nhau trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các phường thuộc thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự đồng nhất trong phân bổ giá trị đất
Bảng Giá Đất Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa: Các Xã - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất cho loại đất trồng cây hàng năm tại các xã của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực các xã, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 39.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 39.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực đất trồng cây hàng năm tại một số xã của thành phố Nha Trang. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong các khu vực có điều kiện trồng trọt tốt và có khả năng sinh lợi cao.
Vị trí 2: 29.900 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 29.900 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy giá trị đất trồng cây hàng năm tại các khu vực này có phần thấp hơn. Mặc dù vẫn đáp ứng được nhu cầu trồng trọt, các khu vực này có thể có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Nha Trang, Khánh Hòa: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa cho loại đất trồng cây hàng năm đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trồng cây hàng năm tại thành phố Nha Trang.
Vị trí 1: 39.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 39.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong bảng giá này. Khu vực này có thể nằm ở những nơi có điều kiện đất đai tốt và có tiềm năng sản xuất nông nghiệp cao.
Vị trí 2: 29.900 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 29.900 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao. Vị trí này có thể vẫn có điều kiện đất đai tốt nhưng không bằng khu vực ở vị trí 1.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng cây hàng năm tại thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa: Các Phường - Đất Sông, Ngòi, Kênh, Rạch, Suối và Mặt Nước Chuyên Dùng Nuôi Trồng Thủy Sản
Bảng giá đất của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa cho loại đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản tại các phường đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực các phường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 60.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản. Mức giá này phản ánh sự ổn định về giá trị đất trong các khu vực cụ thể thuộc các phường của thành phố Nha Trang.
Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 cũng có mức giá 60.000 VNĐ/m². Mức giá tại vị trí này giống như vị trí 1, cho thấy sự đồng nhất về giá trị đất nông nghiệp khác trong khu vực các phường. Điều này có thể do các yếu tố như điều kiện sử dụng đất và địa lý tương tự nhau trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản tại các phường thuộc thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự đồng nhất trong phân bổ giá trị đất.
Bảng Giá Đất Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa: Các Xã - Đất Sông, Ngòi, Kênh, Rạch, Suối và Mặt Nước Chuyên Dùng cho Nuôi Trồng Thủy Sản
Bảng giá đất cho loại đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản tại các xã của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực các xã, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán và đầu tư đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 27.300 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 27.300 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản có giá trị cao. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong các khu vực có điều kiện thuận lợi cho hoạt động nuôi trồng thủy sản.
Vị trí 2: 19.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 19.500 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy giá trị đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước tại các khu vực này có phần thấp hơn. Mặc dù vẫn phục vụ mục đích nuôi trồng thủy sản, các khu vực này có thể có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất nông nghiệp khác, đặc biệt là các khu vực mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản tại các xã của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.