Bảng giá đất Tại Hùng Vương Thành phố Cam Ranh Khánh Hoà

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Đường vào Kho đạn 858 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất ở đô thị
2 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bắc giáp nhà ông Sâm) 1.872.000 1.248.000 832.000 468.000 364.000 Đất ở đô thị
3 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Giáp Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5) 3.315.000 1.989.000 1.437.000 774.000 497.300 Đất ở đô thị
4 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường) 2.730.000 1.638.000 1.183.000 637.000 409.500 Đất ở đô thị
5 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Lê Quý Đôn 3.120.000 1.872.000 1.352.000 728.000 468.000 Đất ở đô thị
6 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Cổng km số 8 2.730.000 1.638.000 1.183.000 637.000 409.500 Đất ở đô thị
7 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Cổng km số 7 1.872.000 1.248.000 832.000 468.000 364.000 Đất ở đô thị
8 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Nguyễn Lương Bằng 2.106.000 1.404.000 936.000 527.000 409.500 Đất ở đô thị
9 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Phạm Văn Đồng 3.120.000 1.872.000 1.352.000 728.000 468.000 Đất ở đô thị
10 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Ngã 5 (đường 22/8) 3.900.000 2.340.000 1.690.000 910.000 585.000 Đất ở đô thị
11 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo 4.290.000 2.574.000 1.859.000 1.001.000 643.500 Đất ở đô thị
12 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Cầu Trà Long 3.510.000 2.106.000 1.521.000 819.000 526.500 Đất ở đô thị
13 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Cầu Đa 2.106.000 1.404.000 936.000 527.000 409.500 Đất ở đô thị
14 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Giáp ranh xã Cam Thịnh Đông 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất ở đô thị
15 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Đường vào Kho đạn 858 832.000 582.000 374.000 291.000 249.600 Đất TM - DV đô thị
16 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bắc giáp nhà ông Sâm) 1.498.000 998.000 666.000 374.000 291.200 Đất TM - DV đô thị
17 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Giáp Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5) 2.652.000 1.591.000 1.149.000 619.000 397.800 Đất TM - DV đô thị
18 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường) 2.184.000 1.310.000 946.000 510.000 327.600 Đất TM - DV đô thị
19 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Lê Quý Đôn 2.496.000 1.498.000 1.082.000 582.000 374.400 Đất TM - DV đô thị
20 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Cổng km số 8 2.184.000 1.310.000 946.000 510.000 327.600 Đất TM - DV đô thị
21 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Cổng km số 7 1.498.000 998.000 666.000 374.000 291.200 Đất TM - DV đô thị
22 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Nguyễn Lương Bằng 1.685.000 1.123.000 749.000 421.000 327.600 Đất TM - DV đô thị
23 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Phạm Văn Đồng 2.496.000 1.498.000 1.082.000 582.000 374.400 Đất TM - DV đô thị
24 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Ngã 5 (đường 22/8) 3.120.000 1.872.000 1.352.000 728.000 468.000 Đất TM - DV đô thị
25 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo 3.432.000 2.059.000 1.487.000 801.000 514.800 Đất TM - DV đô thị
26 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Cầu Trà Long 2.808.000 1.685.000 1.217.000 655.000 421.200 Đất TM - DV đô thị
27 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Cầu Đa 1.685.000 1.123.000 749.000 421.000 327.600 Đất TM - DV đô thị
28 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Giáp ranh xã Cam Thịnh Đông 832.000 582.000 374.000 291.000 249.600 Đất TM - DV đô thị
29 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Đường vào Kho đạn 858 624.000 437.000 281.000 218.000 187.200 Đất SX - KD đô thị
30 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bắc giáp nhà ông Sâm) 1.123.000 749.000 499.000 281.000 218.400 Đất SX - KD đô thị
31 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Giáp Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5) 1.989.000 1.193.000 862.000 464.000 298.400 Đất SX - KD đô thị
32 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường) 1.638.000 983.000 710.000 382.000 245.700 Đất SX - KD đô thị
33 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Lê Quý Đôn 1.872.000 1.123.000 811.000 437.000 280.800 Đất SX - KD đô thị
34 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Cổng km số 8 1.638.000 983.000 710.000 382.000 245.700 Đất SX - KD đô thị
35 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Cổng km số 7 1.123.000 749.000 499.000 281.000 218.400 Đất SX - KD đô thị
36 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Nguyễn Lương Bằng 1.264.000 842.000 562.000 316.000 245.700 Đất SX - KD đô thị
37 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Phạm Văn Đồng 1.872.000 1.123.000 811.000 437.000 280.800 Đất SX - KD đô thị
38 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Ngã 5 (đường 22/8) 2.340.000 1.404.000 1.014.000 546.000 351.000 Đất SX - KD đô thị
39 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo 2.574.000 1.544.000 1.115.000 601.000 386.100 Đất SX - KD đô thị
40 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Cầu Trà Long 2.106.000 1.264.000 913.000 491.000 315.900 Đất SX - KD đô thị
41 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Cầu Đa 1.264.000 842.000 562.000 316.000 245.700 Đất SX - KD đô thị
42 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Giáp ranh xã Cam Thịnh Đông 624.000 437.000 281.000 218.000 187.200 Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Hùng Vương

Bảng giá đất tại thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường từ Hùng Vương đến đường vào Kho đạn 858 thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.040.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.040.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích, dịch vụ hoặc các tuyến giao thông chính, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 728.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 728.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực thuận tiện. Mức giá này phản ánh sự giảm giá so với vị trí đắc địa nhất.

Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 468.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 4: 364.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 364.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương - đường vào Kho đạn 858 ở thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện