STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Đường vào Kho đạn 858 | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bắc giáp nhà ông Sâm) | 1.872.000 | 1.248.000 | 832.000 | 468.000 | 364.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Giáp Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5) | 3.315.000 | 1.989.000 | 1.437.000 | 774.000 | 497.300 | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường) | 2.730.000 | 1.638.000 | 1.183.000 | 637.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Lê Quý Đôn | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.352.000 | 728.000 | 468.000 | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Cổng km số 8 | 2.730.000 | 1.638.000 | 1.183.000 | 637.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Cổng km số 7 | 1.872.000 | 1.248.000 | 832.000 | 468.000 | 364.000 | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Nguyễn Lương Bằng | 2.106.000 | 1.404.000 | 936.000 | 527.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Phạm Văn Đồng | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.352.000 | 728.000 | 468.000 | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Ngã 5 (đường 22/8) | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.690.000 | 910.000 | 585.000 | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo | 4.290.000 | 2.574.000 | 1.859.000 | 1.001.000 | 643.500 | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Cầu Trà Long | 3.510.000 | 2.106.000 | 1.521.000 | 819.000 | 526.500 | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Cầu Đa | 2.106.000 | 1.404.000 | 936.000 | 527.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Giáp ranh xã Cam Thịnh Đông | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Đường vào Kho đạn 858 | 832.000 | 582.000 | 374.000 | 291.000 | 249.600 | Đất TM - DV đô thị |
16 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bắc giáp nhà ông Sâm) | 1.498.000 | 998.000 | 666.000 | 374.000 | 291.200 | Đất TM - DV đô thị |
17 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Giáp Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5) | 2.652.000 | 1.591.000 | 1.149.000 | 619.000 | 397.800 | Đất TM - DV đô thị |
18 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường) | 2.184.000 | 1.310.000 | 946.000 | 510.000 | 327.600 | Đất TM - DV đô thị |
19 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Lê Quý Đôn | 2.496.000 | 1.498.000 | 1.082.000 | 582.000 | 374.400 | Đất TM - DV đô thị |
20 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Cổng km số 8 | 2.184.000 | 1.310.000 | 946.000 | 510.000 | 327.600 | Đất TM - DV đô thị |
21 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Cổng km số 7 | 1.498.000 | 998.000 | 666.000 | 374.000 | 291.200 | Đất TM - DV đô thị |
22 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Nguyễn Lương Bằng | 1.685.000 | 1.123.000 | 749.000 | 421.000 | 327.600 | Đất TM - DV đô thị |
23 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Phạm Văn Đồng | 2.496.000 | 1.498.000 | 1.082.000 | 582.000 | 374.400 | Đất TM - DV đô thị |
24 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Ngã 5 (đường 22/8) | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.352.000 | 728.000 | 468.000 | Đất TM - DV đô thị |
25 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo | 3.432.000 | 2.059.000 | 1.487.000 | 801.000 | 514.800 | Đất TM - DV đô thị |
26 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Cầu Trà Long | 2.808.000 | 1.685.000 | 1.217.000 | 655.000 | 421.200 | Đất TM - DV đô thị |
27 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Cầu Đa | 1.685.000 | 1.123.000 | 749.000 | 421.000 | 327.600 | Đất TM - DV đô thị |
28 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Giáp ranh xã Cam Thịnh Đông | 832.000 | 582.000 | 374.000 | 291.000 | 249.600 | Đất TM - DV đô thị |
29 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Đường vào Kho đạn 858 | 624.000 | 437.000 | 281.000 | 218.000 | 187.200 | Đất SX - KD đô thị |
30 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bắc giáp nhà ông Sâm) | 1.123.000 | 749.000 | 499.000 | 281.000 | 218.400 | Đất SX - KD đô thị |
31 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Giáp Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5) | 1.989.000 | 1.193.000 | 862.000 | 464.000 | 298.400 | Đất SX - KD đô thị |
32 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường) | 1.638.000 | 983.000 | 710.000 | 382.000 | 245.700 | Đất SX - KD đô thị |
33 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Lê Quý Đôn | 1.872.000 | 1.123.000 | 811.000 | 437.000 | 280.800 | Đất SX - KD đô thị |
34 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Cổng km số 8 | 1.638.000 | 983.000 | 710.000 | 382.000 | 245.700 | Đất SX - KD đô thị |
35 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Cổng km số 7 | 1.123.000 | 749.000 | 499.000 | 281.000 | 218.400 | Đất SX - KD đô thị |
36 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Nguyễn Lương Bằng | 1.264.000 | 842.000 | 562.000 | 316.000 | 245.700 | Đất SX - KD đô thị |
37 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Phạm Văn Đồng | 1.872.000 | 1.123.000 | 811.000 | 437.000 | 280.800 | Đất SX - KD đô thị |
38 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Ngã 5 (đường 22/8) | 2.340.000 | 1.404.000 | 1.014.000 | 546.000 | 351.000 | Đất SX - KD đô thị |
39 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo | 2.574.000 | 1.544.000 | 1.115.000 | 601.000 | 386.100 | Đất SX - KD đô thị |
40 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Cầu Trà Long | 2.106.000 | 1.264.000 | 913.000 | 491.000 | 315.900 | Đất SX - KD đô thị |
41 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Cầu Đa | 1.264.000 | 842.000 | 562.000 | 316.000 | 245.700 | Đất SX - KD đô thị |
42 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Giáp ranh xã Cam Thịnh Đông | 624.000 | 437.000 | 281.000 | 218.000 | 187.200 | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Hùng Vương
Bảng giá đất tại thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường từ Hùng Vương đến đường vào Kho đạn 858 thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.040.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích, dịch vụ hoặc các tuyến giao thông chính, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 728.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 728.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực thuận tiện. Mức giá này phản ánh sự giảm giá so với vị trí đắc địa nhất.
Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 468.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 364.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 364.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương - đường vào Kho đạn 858 ở thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.