Bảng giá đất tại Thành phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa

Bảng giá đất tại Thành phố Cam Ranh năm 2025 dao động từ 3.000 đồng/m² đến 4.290.000 đồng/m², theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 và Quyết định sửa đổi số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Với các yếu tố phát triển vượt trội, Cam Ranh đang là điểm đến đầu tư tiềm năng.

Tổng quan về Thành phố Cam Ranh

Thành phố Cam Ranh, nằm ở phía Nam tỉnh Khánh Hòa, nổi bật với vị trí chiến lược, là cửa ngõ nối liền các khu vực miền Trung với các tỉnh phía Nam.

Với điều kiện khí hậu ôn hòa, hệ sinh thái biển phong phú và tài nguyên thiên nhiên đa dạng, Cam Ranh đã trở thành một trong những địa phương phát triển mạnh mẽ về du lịch, bất động sản và các ngành dịch vụ.

Đây cũng là khu vực được chú trọng đầu tư mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, đặc biệt là với sự phát triển của cảng biển, sân bay quốc tế Cam Ranh và các dự án cao tốc, tạo cơ hội lớn cho bất động sản.

Sự phát triển của hạ tầng giao thông, kết hợp với tiềm năng du lịch nghỉ dưỡng ven biển, khiến Cam Ranh trở thành một thị trường bất động sản đang được săn đón.

Thành phố này cũng nổi bật với các dự án resort, khu đô thị nghỉ dưỡng cao cấp, các sân golf và các tiện ích du lịch đẳng cấp quốc tế, tạo đà phát triển cho thị trường đất đai nơi đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Cam Ranh

Giá đất tại Thành phố Cam Ranh hiện nay dao động từ 3.000 đồng/m² đến 4.290.000 đồng/m².

Đây là mức giá khá đa dạng tùy thuộc vào vị trí địa lý, mục đích sử dụng đất và mức độ phát triển của khu vực. Đối với các khu vực ngoại ô, giá đất có thể rất thấp, chỉ khoảng 3.000 đồng/m², nhưng đối với các khu vực ven biển, khu đô thị mới hoặc gần các dự án lớn, giá đất có thể lên đến 4.290.000 đồng/m².

Bảng giá đất tại Cam Ranh được quy định theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Đây là cơ sở pháp lý quan trọng giúp xác định giá trị đất tại các khu vực trên địa bàn Thành phố Cam Ranh.

Với mức giá đất giao động như vậy, đây là cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm các lựa chọn phù hợp. Nếu bạn có ý định đầu tư ngắn hạn, những khu vực gần các dự án du lịch, các khu resort cao cấp hoặc gần sân bay Cam Ranh sẽ là lựa chọn hấp dẫn.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn tại các khu vực có giá đất thấp nhưng tiềm năng phát triển cao cũng sẽ mang lại lợi nhuận lớn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Cam Ranh

Thành phố Cam Ranh sở hữu nhiều điểm mạnh giúp thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Đầu tiên là hạ tầng giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ. Sân bay quốc tế Cam Ranh là một trong những sân bay có lượng khách quốc tế lớn nhất tại miền Trung, đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế và du lịch. Cảng Cam Ranh cũng đang được đầu tư mở rộng để trở thành cảng biển quốc tế, tạo cơ hội phát triển ngành thương mại và logistics.

Bên cạnh đó, du lịch nghỉ dưỡng cũng là một điểm mạnh của Thành phố Cam Ranh. Các khu resort cao cấp, các dự án nghỉ dưỡng ven biển đang được triển khai mạnh mẽ, mang lại nguồn thu lớn cho ngành bất động sản tại đây. Các khu vực gần biển, đặc biệt là khu vực Bắc Cam Ranh, nơi tập trung nhiều dự án lớn, sẽ có tiềm năng tăng giá đất mạnh mẽ trong thời gian tới.

Ngoài ra, các chính sách hỗ trợ đầu tư của tỉnh Khánh Hòa cũng góp phần thúc đẩy thị trường bất động sản tại Cam Ranh phát triển. Các dự án hạ tầng lớn, như cao tốc Bắc – Nam, và các dự án khu đô thị mới, đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư vào đất đai, đặc biệt là các nhà đầu tư dài hạn.

Tóm lại, Thành phố Cam Ranh đang sở hữu tiềm năng lớn với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư đón đầu xu hướng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với mức giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng cao, Cam Ranh chắc chắn sẽ là một trong những điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong tương lai

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
63
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Cam Ranh Bùi Thị Xuân Trần Quang Khải 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất ở đô thị
2 Thành phố Cam Ranh Cao Minh Phi (Cam Phúc Bắc) Đến hết đường bê tông nhựa 910.000 585.000 455.000 390.000 325.000 Đất ở đô thị
3 Thành phố Cam Ranh Cao Thắng Lê Hồng Phong 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
4 Thành phố Cam Ranh Chi Lăng Nguyễn Thái Học 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
5 Thành phố Cam Ranh Chu Văn An Phạm Ngũ Lão 819.000 527.000 410.000 351.000 292.500 Đất ở đô thị
6 Thành phố Cam Ranh Chu Văn An Nguyễn Tri Phương 585.000 455.000 390.000 325.000 299.000 Đất ở đô thị
7 Thành phố Cam Ranh Chu Văn An Điện Biên Phủ 728.000 468.000 364.000 312.000 260.000 Đất ở đô thị
8 Thành phố Cam Ranh Cù Chính Lan Chu Văn An 2.106.000 1.404.000 936.000 527.000 409.500 Đất ở đô thị
9 Thành phố Cam Ranh Điện Biên Phủ Đường 3/4 2.574.000 1.716.000 1.144.000 644.000 500.500 Đất ở đô thị
10 Thành phố Cam Ranh Đường 22/8 Lê Hồng Phong 3.120.000 1.872.000 1.352.000 728.000 468.000 Đất ở đô thị
11 Thành phố Cam Ranh Đường 22/9 Hùng Vương 3.900.000 2.340.000 1.690.000 910.000 585.000 Đất ở đô thị
12 Thành phố Cam Ranh Đường 22/10 Đường 3/4 4.290.000 2.574.000 1.859.000 1.001.000 643.500 Đất ở đô thị
13 Thành phố Cam Ranh Đường 22/11 giáp nhà ông Hùng 3.120.000 1.872.000 1.352.000 728.000 468.000 Đất ở đô thị
14 Thành phố Cam Ranh Đường 3/4 Tố Hữu 2.730.000 1.638.000 1.183.000 637.000 409.500 Đất ở đô thị
15 Thành phố Cam Ranh Đường 3/5 Võ Thị Sáu 3.120.000 1.872.000 1.352.000 728.000 468.000 Đất ở đô thị
16 Thành phố Cam Ranh Đường 3/6 Nguyễn Trọng Kỷ 2.730.000 1.638.000 1.183.000 637.000 409.500 Đất ở đô thị
17 Thành phố Cam Ranh Đặng Tất (phường Cam Phúc Nam) Làng dân tộc 910.000 585.000 455.000 390.000 325.000 Đất ở đô thị
18 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Trường Tộ Ngã ba đường xuống làng Cam Xuân 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất ở đô thị
19 Thành phố Cam Ranh Đường vào Nhà máy Thủy tinh (cũ) Cổng vào Nhà máy thủy tinh 910.000 585.000 455.000 390.000 325.000 Đất ở đô thị
20 Thành phố Cam Ranh Hoàng Văn Thụ Nguyễn Viết Xuân 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất ở đô thị
21 Thành phố Cam Ranh Hoàng Văn Thụ Nguyễn Thị Minh Khai 2.340.000 1.560.000 1.040.000 585.000 455.000 Đất ở đô thị
22 Thành phố Cam Ranh Hoàng Văn Thụ Bùi Thị Xuân 1.872.000 1.248.000 832.000 468.000 364.000 Đất ở đô thị
23 Thành phố Cam Ranh Hoàng Văn Thụ Kho Mễ Cốc 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất ở đô thị
24 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Đường vào Kho đạn 858 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất ở đô thị
25 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bắc giáp nhà ông Sâm) 1.872.000 1.248.000 832.000 468.000 364.000 Đất ở đô thị
26 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Giáp Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5) 3.315.000 1.989.000 1.437.000 774.000 497.300 Đất ở đô thị
27 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường) 2.730.000 1.638.000 1.183.000 637.000 409.500 Đất ở đô thị
28 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Lê Quý Đôn 3.120.000 1.872.000 1.352.000 728.000 468.000 Đất ở đô thị
29 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Cổng km số 8 2.730.000 1.638.000 1.183.000 637.000 409.500 Đất ở đô thị
30 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Cổng km số 7 1.872.000 1.248.000 832.000 468.000 364.000 Đất ở đô thị
31 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Nguyễn Lương Bằng 2.106.000 1.404.000 936.000 527.000 409.500 Đất ở đô thị
32 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Phạm Văn Đồng 3.120.000 1.872.000 1.352.000 728.000 468.000 Đất ở đô thị
33 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Ngã 5 (đường 22/8) 3.900.000 2.340.000 1.690.000 910.000 585.000 Đất ở đô thị
34 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo 4.290.000 2.574.000 1.859.000 1.001.000 643.500 Đất ở đô thị
35 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Cầu Trà Long 3.510.000 2.106.000 1.521.000 819.000 526.500 Đất ở đô thị
36 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Cầu Đa 2.106.000 1.404.000 936.000 527.000 409.500 Đất ở đô thị
37 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Giáp ranh xã Cam Thịnh Đông 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất ở đô thị
38 Thành phố Cam Ranh Huỳnh Thúc Kháng Hoàng Văn Thụ 2.340.000 1.560.000 1.040.000 585.000 455.000 Đất ở đô thị
39 Thành phố Cam Ranh Lê Đại Hành Phạm Văn Đồng 2.106.000 1.404.000 936.000 527.000 409.500 Đất ở đô thị
40 Thành phố Cam Ranh Lê Duẩn Tố Hữu 3.900.000 2.340.000 1.690.000 910.000 585.000 Đất ở đô thị
41 Thành phố Cam Ranh Lê Duẩn Nguyễn Lương Bằng 3.120.000 1.872.000 1.352.000 728.000 468.000 Đất ở đô thị
42 Thành phố Cam Ranh Lê Hồng Phong đường 22/8 2.535.000 1.521.000 1.099.000 592.000 380.300 Đất ở đô thị
43 Thành phố Cam Ranh Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Minh Khai 2.730.000 1.638.000 1.183.000 637.000 409.500 Đất ở đô thị
44 Thành phố Cam Ranh Lê Hồng Phong Ngô Mây 2.340.000 1.404.000 1.014.000 546.000 351.000 Đất ở đô thị
45 Thành phố Cam Ranh Lê Thánh Tông Đến hết đường bê tông nhựa 1.170.000 819.000 527.000 410.000 351.000 Đất ở đô thị
46 Thành phố Cam Ranh Lê Lai (phường Ba Ngòi) Đến Kè Trà Long 728.000 468.000 364.000 312.000 260.000 Đất ở đô thị
47 Thành phố Cam Ranh Lương Thế Vinh Nguyễn Thiện Thuật 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
48 Thành phố Cam Ranh Lương Văn Can Giáp khu dân cư Hòa Bình 2 (phía đông giáp Chùa Giác Hoa) 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất ở đô thị
49 Thành phố Cam Ranh Lương Văn Can Nguyễn Công Trứ 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
50 Thành phố Cam Ranh Ngô Mây Hoàng Văn Thụ 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất ở đô thị
51 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Bỉnh Khiêm Đường 22/8 1.872.000 1.248.000 832.000 468.000 364.000 Đất ở đô thị
52 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Khuyến 1.170.000 819.000 527.000 410.000 351.000 Đất ở đô thị
53 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Bỉnh Khiêm Đường Điện Biên Phủ 1.872.000 1.248.000 832.000 468.000 364.000 Đất ở đô thị
54 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Bỉnh Khiêm 1.170.000 819.000 527.000 410.000 351.000 Đất ở đô thị
55 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Chí Thanh Tiếp giáp đất quốc phòng 4.290.000 2.574.000 1.859.000 1.001.000 643.500 Đất ở đô thị
56 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Tất Thành (phía Đông đường) Hết đường hai chiều 1.404.000 936.000 624.000 351.000 273.000 Đất ở đô thị
57 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Tất Thành (phía Đông đường) Giáp Đồi Dầu 1.872.000 1.248.000 832.000 468.000 364.000 Đất ở đô thị
58 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Tất Thành (phía Đông đường) Giáp ranh huyện Cam Lâm 1.638.000 1.092.000 728.000 410.000 318.500 Đất ở đô thị
59 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Tất Thành (phía Tây đường) Hết đường hai chiều 1.123.000 749.000 499.000 281.000 218.400 Đất ở đô thị
60 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Tất Thành (phía Tây đường) Giáp Đồi Dầu 1.498.000 998.000 666.000 374.000 291.200 Đất ở đô thị
61 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Tất Thành (phía Tây đường) Giáp ranh huyện Cam Lâm 1.310.000 874.000 582.000 328.000 254.800 Đất ở đô thị
62 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Công Trứ Hết chợ Mỹ Ca 3.510.000 2.106.000 1.521.000 819.000 526.500 Đất ở đô thị
63 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Công Trứ Đường hẻm (phía Bắc giáp nhà ông Phạm Văn Ái, phía Nam giáp nhà bà Trần Thị Chi) 2.574.000 1.716.000 1.144.000 644.000 500.500 Đất ở đô thị
64 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Công Trứ Phía Nam đến trạm biến áp, phía Bắc đến đường vào thôn Nghĩa Quý 1.872.000 1.248.000 832.000 468.000 364.000 Đất ở đô thị
65 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Công Trứ Giáp ranh xã Cam Thành Nam 1.001.000 644.000 501.000 429.000 357.500 Đất ở đô thị
66 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Du hết đất ông Dân Lợi 1.872.000 1.248.000 832.000 468.000 364.000 Đất ở đô thị
67 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Du 1.404.000 936.000 624.000 351.000 273.000 Đất ở đô thị
68 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Đức Cảnh Lê Hồng Phong 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
69 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Lương Bằng Lê Duẩn 2.106.000 1.404.000 936.000 527.000 409.500 Đất ở đô thị
70 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Thái Học Đường 22/8 1.755.000 1.170.000 780.000 439.000 341.300 Đất ở đô thị
71 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Thái Học Huỳnh Thúc Kháng 2.730.000 1.638.000 1.183.000 637.000 409.500 Đất ở đô thị
72 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Thái Học Nguyễn Thị Minh Khai 2.535.000 1.521.000 1.099.000 592.000 380.300 Đất ở đô thị
73 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Thị Định Nguyễn Thái Học 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
74 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Đức Cảnh 2.730.000 1.638.000 1.183.000 637.000 409.500 Đất ở đô thị
75 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Thị Minh Khai Núi 1.404.000 936.000 624.000 351.000 273.000 Đất ở đô thị
76 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Trãi Nguyễn Trọng Kỷ 910.000 585.000 455.000 390.000 325.000 Đất ở đô thị
77 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Trãi Cảng cá 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
78 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Tri Phương Chu Văn An 910.000 585.000 455.000 390.000 325.000 Đất ở đô thị
79 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Tri Phương Đường 3/4 910.000 585.000 455.000 390.000 325.000 Đất ở đô thị
80 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Trọng Kỷ Tô Văn Ơn 3.900.000 2.340.000 1.690.000 910.000 585.000 Đất ở đô thị
81 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Trọng Kỷ Giáp cảng Ba Ngòi 2.730.000 1.638.000 1.183.000 637.000 409.500 Đất ở đô thị
82 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Văn Trỗi Ngã tư giáp nhà ông Mau 2.106.000 1.404.000 936.000 527.000 409.500 Đất ở đô thị
83 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Văn Trỗi 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
84 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Viết Xuân Lê Hồng Phong 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
85 Thành phố Cam Ranh Phạm Hùng Phạm Văn Đồng 2.340.000 1.560.000 1.040.000 585.000 455.000 Đất ở đô thị
86 Thành phố Cam Ranh Phạm Văn Đồng Hùng Vương 2.730.000 1.638.000 1.183.000 637.000 409.500 Đất ở đô thị
87 Thành phố Cam Ranh Phạm Văn Đồng Điện Biên Phủ 4.290.000 2.574.000 1.859.000 1.001.000 643.500 Đất ở đô thị
88 Thành phố Cam Ranh Phạm Văn Đồng Nguyễn Trọng Kỷ 3.510.000 2.106.000 1.521.000 819.000 526.500 Đất ở đô thị
89 Thành phố Cam Ranh Phan Bội Châu Trần Nhân Tông 728.000 468.000 364.000 312.000 260.000 Đất ở đô thị
90 Thành phố Cam Ranh Phan Bội Châu Đường 22/8 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất ở đô thị
91 Thành phố Cam Ranh Phan Bội Châu Tô Văn Ơn 728.000 468.000 364.000 312.000 260.000 Đất ở đô thị
92 Thành phố Cam Ranh Phan Chu Trinh Đường 22/8 1.872.000 1.248.000 832.000 468.000 364.000 Đất ở đô thị
93 Thành phố Cam Ranh Phan Chu Trinh Nguyễn Thị Minh Khai 2.535.000 1.521.000 1.099.000 592.000 380.300 Đất ở đô thị
94 Thành phố Cam Ranh Phan Đình Phùng Đường 3/4 2.106.000 1.404.000 936.000 527.000 409.500 Đất ở đô thị
95 Thành phố Cam Ranh Quang Trung Trần Quốc Toản 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất ở đô thị
96 Thành phố Cam Ranh Tỉnh lộ 9 Giáp nhà thờ Tin lành 2.535.000 1.521.000 1.099.000 592.000 380.300 Đất ở đô thị
97 Thành phố Cam Ranh Tỉnh lộ 10 Trần Quang Khải 2.340.000 1.560.000 1.040.000 585.000 455.000 Đất ở đô thị
98 Thành phố Cam Ranh Tỉnh lộ 11 Giáp ranh xã Cam Phước Đông 910.000 637.000 410.000 319.000 273.000 Đất ở đô thị
99 Thành phố Cam Ranh Tố Hữu Lê Duẩn 2.340.000 1.560.000 1.040.000 585.000 455.000 Đất ở đô thị
100 Thành phố Cam Ranh Tố Hữu Nguyễn Thái Học 1.638.000 1.092.000 728.000 410.000 318.500 Đất ở đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ