STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Cam Ranh | Bùi Thị Xuân | Trần Quang Khải | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Cam Ranh | Cao Minh Phi (Cam Phúc Bắc) | Đến hết đường bê tông nhựa | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | 325.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Cam Ranh | Cao Thắng | Lê Hồng Phong | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Cam Ranh | Chi Lăng | Nguyễn Thái Học | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Cam Ranh | Chu Văn An | Phạm Ngũ Lão | 819.000 | 527.000 | 410.000 | 351.000 | 292.500 | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Cam Ranh | Chu Văn An | Nguyễn Tri Phương | 585.000 | 455.000 | 390.000 | 325.000 | 299.000 | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Cam Ranh | Chu Văn An | Điện Biên Phủ | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Cam Ranh | Cù Chính Lan | Chu Văn An | 2.106.000 | 1.404.000 | 936.000 | 527.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Cam Ranh | Điện Biên Phủ | Đường 3/4 | 2.574.000 | 1.716.000 | 1.144.000 | 644.000 | 500.500 | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Cam Ranh | Đường 22/8 | Lê Hồng Phong | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.352.000 | 728.000 | 468.000 | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Cam Ranh | Đường 22/9 | Hùng Vương | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.690.000 | 910.000 | 585.000 | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Cam Ranh | Đường 22/10 | Đường 3/4 | 4.290.000 | 2.574.000 | 1.859.000 | 1.001.000 | 643.500 | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Cam Ranh | Đường 22/11 | giáp nhà ông Hùng | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.352.000 | 728.000 | 468.000 | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Cam Ranh | Đường 3/4 | Tố Hữu | 2.730.000 | 1.638.000 | 1.183.000 | 637.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Cam Ranh | Đường 3/5 | Võ Thị Sáu | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.352.000 | 728.000 | 468.000 | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Cam Ranh | Đường 3/6 | Nguyễn Trọng Kỷ | 2.730.000 | 1.638.000 | 1.183.000 | 637.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Cam Ranh | Đặng Tất (phường Cam Phúc Nam) | Làng dân tộc | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | 325.000 | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Trường Tộ | Ngã ba đường xuống làng Cam Xuân | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Cam Ranh | Đường vào Nhà máy Thủy tinh (cũ) | Cổng vào Nhà máy thủy tinh | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | 325.000 | Đất ở đô thị |
20 | Thành phố Cam Ranh | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Viết Xuân | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Cam Ranh | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Thị Minh Khai | 2.340.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 585.000 | 455.000 | Đất ở đô thị |
22 | Thành phố Cam Ranh | Hoàng Văn Thụ | Bùi Thị Xuân | 1.872.000 | 1.248.000 | 832.000 | 468.000 | 364.000 | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Cam Ranh | Hoàng Văn Thụ | Kho Mễ Cốc | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Đường vào Kho đạn 858 | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
25 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bắc giáp nhà ông Sâm) | 1.872.000 | 1.248.000 | 832.000 | 468.000 | 364.000 | Đất ở đô thị |
26 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Giáp Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5) | 3.315.000 | 1.989.000 | 1.437.000 | 774.000 | 497.300 | Đất ở đô thị |
27 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường) | 2.730.000 | 1.638.000 | 1.183.000 | 637.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
28 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Lê Quý Đôn | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.352.000 | 728.000 | 468.000 | Đất ở đô thị |
29 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Cổng km số 8 | 2.730.000 | 1.638.000 | 1.183.000 | 637.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
30 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Cổng km số 7 | 1.872.000 | 1.248.000 | 832.000 | 468.000 | 364.000 | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Nguyễn Lương Bằng | 2.106.000 | 1.404.000 | 936.000 | 527.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
32 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Phạm Văn Đồng | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.352.000 | 728.000 | 468.000 | Đất ở đô thị |
33 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Ngã 5 (đường 22/8) | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.690.000 | 910.000 | 585.000 | Đất ở đô thị |
34 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo | 4.290.000 | 2.574.000 | 1.859.000 | 1.001.000 | 643.500 | Đất ở đô thị |
35 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Cầu Trà Long | 3.510.000 | 2.106.000 | 1.521.000 | 819.000 | 526.500 | Đất ở đô thị |
36 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Cầu Đa | 2.106.000 | 1.404.000 | 936.000 | 527.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
37 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Giáp ranh xã Cam Thịnh Đông | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
38 | Thành phố Cam Ranh | Huỳnh Thúc Kháng | Hoàng Văn Thụ | 2.340.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 585.000 | 455.000 | Đất ở đô thị |
39 | Thành phố Cam Ranh | Lê Đại Hành | Phạm Văn Đồng | 2.106.000 | 1.404.000 | 936.000 | 527.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
40 | Thành phố Cam Ranh | Lê Duẩn | Tố Hữu | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.690.000 | 910.000 | 585.000 | Đất ở đô thị |
41 | Thành phố Cam Ranh | Lê Duẩn | Nguyễn Lương Bằng | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.352.000 | 728.000 | 468.000 | Đất ở đô thị |
42 | Thành phố Cam Ranh | Lê Hồng Phong | đường 22/8 | 2.535.000 | 1.521.000 | 1.099.000 | 592.000 | 380.300 | Đất ở đô thị |
43 | Thành phố Cam Ranh | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Minh Khai | 2.730.000 | 1.638.000 | 1.183.000 | 637.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
44 | Thành phố Cam Ranh | Lê Hồng Phong | Ngô Mây | 2.340.000 | 1.404.000 | 1.014.000 | 546.000 | 351.000 | Đất ở đô thị |
45 | Thành phố Cam Ranh | Lê Thánh Tông | Đến hết đường bê tông nhựa | 1.170.000 | 819.000 | 527.000 | 410.000 | 351.000 | Đất ở đô thị |
46 | Thành phố Cam Ranh | Lê Lai (phường Ba Ngòi) | Đến Kè Trà Long | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
47 | Thành phố Cam Ranh | Lương Thế Vinh | Nguyễn Thiện Thuật | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
48 | Thành phố Cam Ranh | Lương Văn Can | Giáp khu dân cư Hòa Bình 2 (phía đông giáp Chùa Giác Hoa) | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
49 | Thành phố Cam Ranh | Lương Văn Can | Nguyễn Công Trứ | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
50 | Thành phố Cam Ranh | Ngô Mây | Hoàng Văn Thụ | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
51 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường 22/8 | 1.872.000 | 1.248.000 | 832.000 | 468.000 | 364.000 | Đất ở đô thị |
52 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nguyễn Khuyến | 1.170.000 | 819.000 | 527.000 | 410.000 | 351.000 | Đất ở đô thị |
53 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường Điện Biên Phủ | 1.872.000 | 1.248.000 | 832.000 | 468.000 | 364.000 | Đất ở đô thị |
54 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.170.000 | 819.000 | 527.000 | 410.000 | 351.000 | Đất ở đô thị | |
55 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đất quốc phòng | 4.290.000 | 2.574.000 | 1.859.000 | 1.001.000 | 643.500 | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Tất Thành (phía Đông đường) | Hết đường hai chiều | 1.404.000 | 936.000 | 624.000 | 351.000 | 273.000 | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Tất Thành (phía Đông đường) | Giáp Đồi Dầu | 1.872.000 | 1.248.000 | 832.000 | 468.000 | 364.000 | Đất ở đô thị |
58 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Tất Thành (phía Đông đường) | Giáp ranh huyện Cam Lâm | 1.638.000 | 1.092.000 | 728.000 | 410.000 | 318.500 | Đất ở đô thị |
59 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Tất Thành (phía Tây đường) | Hết đường hai chiều | 1.123.000 | 749.000 | 499.000 | 281.000 | 218.400 | Đất ở đô thị |
60 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Tất Thành (phía Tây đường) | Giáp Đồi Dầu | 1.498.000 | 998.000 | 666.000 | 374.000 | 291.200 | Đất ở đô thị |
61 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Tất Thành (phía Tây đường) | Giáp ranh huyện Cam Lâm | 1.310.000 | 874.000 | 582.000 | 328.000 | 254.800 | Đất ở đô thị |
62 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Công Trứ | Hết chợ Mỹ Ca | 3.510.000 | 2.106.000 | 1.521.000 | 819.000 | 526.500 | Đất ở đô thị |
63 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Công Trứ | Đường hẻm (phía Bắc giáp nhà ông Phạm Văn Ái, phía Nam giáp nhà bà Trần Thị Chi) | 2.574.000 | 1.716.000 | 1.144.000 | 644.000 | 500.500 | Đất ở đô thị |
64 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Công Trứ | Phía Nam đến trạm biến áp, phía Bắc đến đường vào thôn Nghĩa Quý | 1.872.000 | 1.248.000 | 832.000 | 468.000 | 364.000 | Đất ở đô thị |
65 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Công Trứ | Giáp ranh xã Cam Thành Nam | 1.001.000 | 644.000 | 501.000 | 429.000 | 357.500 | Đất ở đô thị |
66 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Du | hết đất ông Dân Lợi | 1.872.000 | 1.248.000 | 832.000 | 468.000 | 364.000 | Đất ở đô thị |
67 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Du | 1.404.000 | 936.000 | 624.000 | 351.000 | 273.000 | Đất ở đô thị | |
68 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Đức Cảnh | Lê Hồng Phong | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
69 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Lương Bằng | Lê Duẩn | 2.106.000 | 1.404.000 | 936.000 | 527.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
70 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Thái Học | Đường 22/8 | 1.755.000 | 1.170.000 | 780.000 | 439.000 | 341.300 | Đất ở đô thị |
71 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Thái Học | Huỳnh Thúc Kháng | 2.730.000 | 1.638.000 | 1.183.000 | 637.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
72 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Thái Học | Nguyễn Thị Minh Khai | 2.535.000 | 1.521.000 | 1.099.000 | 592.000 | 380.300 | Đất ở đô thị |
73 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Thị Định | Nguyễn Thái Học | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
74 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Đức Cảnh | 2.730.000 | 1.638.000 | 1.183.000 | 637.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
75 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Thị Minh Khai | Núi | 1.404.000 | 936.000 | 624.000 | 351.000 | 273.000 | Đất ở đô thị |
76 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Trãi | Nguyễn Trọng Kỷ | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | 325.000 | Đất ở đô thị |
77 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Trãi | Cảng cá | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
78 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Tri Phương | Chu Văn An | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | 325.000 | Đất ở đô thị |
79 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Tri Phương | Đường 3/4 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | 325.000 | Đất ở đô thị |
80 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Trọng Kỷ | Tô Văn Ơn | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.690.000 | 910.000 | 585.000 | Đất ở đô thị |
81 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Trọng Kỷ | Giáp cảng Ba Ngòi | 2.730.000 | 1.638.000 | 1.183.000 | 637.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
82 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Văn Trỗi | Ngã tư giáp nhà ông Mau | 2.106.000 | 1.404.000 | 936.000 | 527.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
83 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Văn Trỗi | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị | |
84 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Viết Xuân | Lê Hồng Phong | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
85 | Thành phố Cam Ranh | Phạm Hùng | Phạm Văn Đồng | 2.340.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 585.000 | 455.000 | Đất ở đô thị |
86 | Thành phố Cam Ranh | Phạm Văn Đồng | Hùng Vương | 2.730.000 | 1.638.000 | 1.183.000 | 637.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
87 | Thành phố Cam Ranh | Phạm Văn Đồng | Điện Biên Phủ | 4.290.000 | 2.574.000 | 1.859.000 | 1.001.000 | 643.500 | Đất ở đô thị |
88 | Thành phố Cam Ranh | Phạm Văn Đồng | Nguyễn Trọng Kỷ | 3.510.000 | 2.106.000 | 1.521.000 | 819.000 | 526.500 | Đất ở đô thị |
89 | Thành phố Cam Ranh | Phan Bội Châu | Trần Nhân Tông | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
90 | Thành phố Cam Ranh | Phan Bội Châu | Đường 22/8 | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
91 | Thành phố Cam Ranh | Phan Bội Châu | Tô Văn Ơn | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
92 | Thành phố Cam Ranh | Phan Chu Trinh | Đường 22/8 | 1.872.000 | 1.248.000 | 832.000 | 468.000 | 364.000 | Đất ở đô thị |
93 | Thành phố Cam Ranh | Phan Chu Trinh | Nguyễn Thị Minh Khai | 2.535.000 | 1.521.000 | 1.099.000 | 592.000 | 380.300 | Đất ở đô thị |
94 | Thành phố Cam Ranh | Phan Đình Phùng | Đường 3/4 | 2.106.000 | 1.404.000 | 936.000 | 527.000 | 409.500 | Đất ở đô thị |
95 | Thành phố Cam Ranh | Quang Trung | Trần Quốc Toản | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
96 | Thành phố Cam Ranh | Tỉnh lộ 9 | Giáp nhà thờ Tin lành | 2.535.000 | 1.521.000 | 1.099.000 | 592.000 | 380.300 | Đất ở đô thị |
97 | Thành phố Cam Ranh | Tỉnh lộ 10 | Trần Quang Khải | 2.340.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 585.000 | 455.000 | Đất ở đô thị |
98 | Thành phố Cam Ranh | Tỉnh lộ 11 | Giáp ranh xã Cam Phước Đông | 910.000 | 637.000 | 410.000 | 319.000 | 273.000 | Đất ở đô thị |
99 | Thành phố Cam Ranh | Tố Hữu | Lê Duẩn | 2.340.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 585.000 | 455.000 | Đất ở đô thị |
100 | Thành phố Cam Ranh | Tố Hữu | Nguyễn Thái Học | 1.638.000 | 1.092.000 | 728.000 | 410.000 | 318.500 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Bùi Thị Xuân
Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Bùi Thị Xuân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.040.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở khu vực này, có thể do vị trí thuận lợi và gần các tiện ích quan trọng.
Vị trí 2: 728.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 728.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và vị trí.
Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 468.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm giá hợp lý.
Vị trí 4: 364.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 364.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Bùi Thị Xuân, thuộc thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Cao Minh Phi (Cam Phúc Bắc) - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho khu vực Cao Minh Phi (Cam Phúc Bắc), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, từ đầu đến hết đoạn đường bê tông nhựa, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 910.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 910.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực Cao Minh Phi (Cam Phúc Bắc). Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực có điều kiện phát triển tốt.
Vị trí 2: 585.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 585.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có thể nằm gần hoặc trong khu vực đô thị nhưng có giá trị đất thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 455.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 455.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người dân tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 390.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện phát triển không bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất ở đô thị tại khu vực Cao Minh Phi (Cam Phúc Bắc), thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Cao Thắng - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho khu vực Cao Thắng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, từ đầu đến đoạn đường Lê Hồng Phong, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực Cao Thắng. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị, thường nằm gần các tiện ích công cộng và các khu vực có điều kiện phát triển tốt.
Vị trí 2: 910.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 910.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích đô thị hoặc có điều kiện sử dụng tốt.
Vị trí 3: 585.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 585.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người dân tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 455.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 455.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện phát triển không bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất ở đô thị tại khu vực Cao Thắng, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Chi Lăng - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho khu vực Chi Lăng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, từ đầu đến đoạn đường Nguyễn Thái Học, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực Chi Lăng. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị, thường nằm gần các tiện ích công cộng và các khu vực có điều kiện phát triển tốt.
Vị trí 2: 910.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 910.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích đô thị hoặc có điều kiện sử dụng tốt.
Vị trí 3: 585.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 585.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người dân tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 455.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 455.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện phát triển không bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất ở đô thị tại khu vực Chi Lăng, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Chu Văn An - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho khu vực Chu Văn An, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, từ đầu đến đoạn đường Phạm Ngũ Lão, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 819.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 819.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực Chu Văn An. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị, thường nằm gần các tiện ích công cộng và các khu vực phát triển tốt.
Vị trí 2: 527.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 527.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có thể gần các tiện ích đô thị hoặc có điều kiện sử dụng tốt.
Vị trí 3: 410.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 410.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người dân tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 351.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 351.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện phát triển không bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất ở đô thị tại khu vực Chu Văn An, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.