STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Nha Trang | Đường Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung | đến nhà ông Ngô Văn An (thửa 73, tờ bản đồ 38) | 2.025.000 | 1.013.000 | 506.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thành phố Nha Trang | Đường Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung | Đến nghĩa trang Hòn Chuông (thửa 545 tờ bản đồ 09) | 1.215.000 | 608.000 | 405.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Thành phố Nha Trang | Đường Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung | Đến Vườn ươm 2 (thửa 60, tờ bản đồ 39) | 1.215.000 | 608.000 | 405.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Thành phố Nha Trang | Đường Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung | đến nhà ông Ngô Văn An (thửa 73, tờ bản đồ 38) | 1.620.000 | 810.000 | 405.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5 | Thành phố Nha Trang | Đường Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung | Đến nghĩa trang Hòn Chuông (thửa 545 tờ bản đồ 09) | 972.000 | 486.000 | 324.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
6 | Thành phố Nha Trang | Đường Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung | Đến Vườn ươm 2 (thửa 60, tờ bản đồ 39) | 972.000 | 486.000 | 324.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Thành phố Nha Trang | Đường Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung | đến nhà ông Ngô Văn An (thửa 73, tờ bản đồ 38) | 1.215.000 | 608.000 | 304.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
8 | Thành phố Nha Trang | Đường Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung | Đến nghĩa trang Hòn Chuông (thửa 545 tờ bản đồ 09) | 729.000 | 365.000 | 243.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
9 | Thành phố Nha Trang | Đường Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung | Đến Vườn ươm 2 (thửa 60, tờ bản đồ 39) | 729.000 | 365.000 | 243.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa: Đường Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung
Bảng giá đất tại khu vực đường Xuân Sơn, xã Vĩnh Trung, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, đã được cập nhật theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ đường Xuân Sơn đến nhà ông Ngô Văn An (thửa 73, tờ bản đồ 38). Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 2.025.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.025.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này gần nhà ông Ngô Văn An, một điểm mốc quan trọng trong khu vực. Mức giá này phản ánh sự phát triển vượt bậc và khả năng tiếp cận các dịch vụ công cộng tốt hơn, đồng thời cho thấy sự hấp dẫn của khu vực này đối với các nhà đầu tư.
Vị trí 2: 1.013.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.013.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực nông thôn và có sự phát triển cơ sở hạ tầng, giá trị đất tại vị trí này thấp hơn do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích chính hoặc sự phát triển không đồng đều bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 506.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 506.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực đường Xuân Sơn, xã Vĩnh Trung, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.