Bảng giá đất tại Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa

Quyết định pháp lý về bảng giá đất tại Thành phố Nha Trang được ban hành theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Trong bài viết này, chúng ta sẽ phân tích tình hình giá đất và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Nha Trang.

Tổng quan khu vực Thành phố Nha Trang

Thành phố Nha Trang, trung tâm du lịch lớn của tỉnh Khánh Hòa, nằm trên bờ biển miền Trung Việt Nam.

Đây là một trong những điểm đến nổi bật với các bãi biển đẹp, khí hậu nhiệt đới ôn hòa, và cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời. Nha Trang không chỉ thu hút du khách mà còn là nơi tập trung nhiều cơ hội đầu tư, đặc biệt là trong ngành du lịch và bất động sản.

Thành phố này đang phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, với những dự án lớn như đường cao tốc Nha Trang – Cam Ranh, sân bay quốc tế Cam Ranh và các tuyến đường ven biển được nâng cấp.

Hệ thống giao thông kết nối thuận tiện với các địa phương trong tỉnh và các khu vực lân cận tạo cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản. Nha Trang không chỉ phát triển trong lĩnh vực du lịch mà còn thu hút các dự án về nghỉ dưỡng, căn hộ cao cấp, khu công nghiệp, và các dịch vụ tiện ích hiện đại.

Phân tích giá đất tại Thành phố Nha Trang

Giá đất tại Thành phố Nha Trang dao động khá lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại khu vực trung tâm Thành phố Nha Trang có thể lên đến 37.800.000 VND/m2, trong khi giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại thành chỉ ở mức 10.400 VND/m2. Giá đất trung bình tại khu vực này là khoảng 4.269.972 VND/m2, tùy vào khu vực và loại hình bất động sản.

Các khu vực trung tâm, gần các điểm du lịch nổi tiếng như bãi biển Trần Phú, khu vực đường Nguyễn Thị Minh Khai, hoặc các khu vực gần sân bay Cam Ranh có giá đất cao, dao động từ 20 triệu đến 40 triệu VND/m2. Trong khi đó, các khu vực xa trung tâm hoặc ở các khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn, tạo cơ hội cho những ai muốn đầu tư dài hạn hoặc mua đất ở.

Đối với nhà đầu tư, Thành phố Nha Trang là một thị trường đáng chú ý để đầu tư bất động sản, đặc biệt là ở các khu vực ven biển, gần các trung tâm thương mại và khu vực du lịch đang phát triển. Tuy nhiên, nhà đầu tư cần lưu ý đến các yếu tố quy hoạch và hạ tầng để có những lựa chọn chính xác và phù hợp với mục tiêu đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thành phố Nha Trang

Thành phố Nha Trang có rất nhiều tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Một trong những yếu tố quan trọng là ngành du lịch.

Du lịch là nguồn thu chính của Thành phố Nha Trang và đây cũng là yếu tố thúc đẩy thị trường bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án khách sạn, khu resort cao cấp. Nha Trang còn là nơi tổ chức nhiều sự kiện quốc tế, như lễ hội biển, tạo nên sức hút lớn đối với khách du lịch và các nhà đầu tư.

Thành phố cũng đã có những kế hoạch phát triển quy hoạch đô thị rõ ràng, tập trung vào việc nâng cấp cơ sở hạ tầng, mở rộng diện tích đất đô thị, đồng thời khuyến khích các dự án đầu tư vào bất động sản cao cấp. Các dự án khu đô thị mới, khu nghỉ dưỡng, và các dịch vụ giải trí được xây dựng ngày càng nhiều, tạo ra nhu cầu về đất đai và nhà ở.

Hơn nữa, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu vực ngoại thành, đặc biệt là những khu vực dọc theo tuyến đường ven biển, khả năng sinh lời từ việc đầu tư vào đất ở Nha Trang trong tương lai là rất lớn. Các dự án lớn về hạ tầng, như tuyến cao tốc nối Nha Trang với các khu vực khác, sẽ làm tăng giá trị đất và tiềm năng sinh lời cho các nhà đầu tư bất động sản.

Thành phố Nha Trang là một thị trường đầy tiềm năng cho bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh ngành du lịch phát triển mạnh mẽ và cơ sở hạ tầng không ngừng được cải thiện. Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội tại các khu vực ven biển, khu đô thị mới và khu nghỉ dưỡng.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Nha Trang là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Nha Trang là: 10.400 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Nha Trang là: 4.270.130 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2552

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Nha Trang Nguyễn Khuyến Chắn đường sắt 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 540.000 Đất ở đô thị
202 Thành phố Nha Trang Nguyễn Đình Chiểu Phạm Văn Đồng 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
203 Thành phố Nha Trang Nguyễn Đức Cảnh Nguyễn Thị Định 9.000.000 5.400.000 5.400.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
204 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thái Học Lý Quốc Sư 18.750.000 10.080.000 8.400.000 4.500.000 2.100.000 Đất ở đô thị
205 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thái Học Nguyễn Hồng Sơn 9.135.000 5.040.000 4.200.000 2.400.000 1.050.000 Đất ở đô thị
206 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thái Học Hà Ra 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
207 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thái Học Cuối đường 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000 Đất ở đô thị
208 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thiện Thuật đoạn 86 Trần Phú 24.300.000 12.960.000 10.800.000 5.400.000 2.430.000 Đất ở đô thị
209 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thị Minh Khai Hồng Bàng và hết thửa đất số 203 tờ bản đồ số 12 phường Tân Lập 21.600.000 11.520.000 9.600.000 4.800.000 2.160.000 Đất ở đô thị
210 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thị Minh Khai Vân Đồn 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000 Đất ở đô thị
211 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thị Định (đường số 15 cũ) Trương Hán Siêu 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
212 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thị Định (đường số 1A cũ) Lê Hồng Phong 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000 Đất ở đô thị
213 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thị Định nối dài Cù Chính Lan 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất ở đô thị
214 Thành phố Nha Trang Nguyễn Trãi Cao Bá Quát 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000 Đất ở đô thị
215 Thành phố Nha Trang Nguyễn Tri Phương Dã Tượng 9.000.000 5.400.000 5.400.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
216 Thành phố Nha Trang Nguyễn Trường Tộ Nguyễn Bỉnh Khiêm 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
217 Thành phố Nha Trang Nguyễn Trung Trực Tô Hiến Thành 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
218 Thành phố Nha Trang Nguyễn Lộ Trạch Phạm Phú Thứ 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
219 Thành phố Nha Trang Nguyễn Văn Bảy Khu nhà công vụ quân đội 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000 Đất ở đô thị
220 Thành phố Nha Trang Nguyễn Viết Xuân Nguyễn Thị Định nối dài 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000 Đất ở đô thị
221 Thành phố Nha Trang Nguyễn Văn Thành Cuối đường (Đến thửa 74 tờ bản đồ 45 và hẻm bê tông bên cạnh thửa 75 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên) 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất ở đô thị
222 Thành phố Nha Trang Nguyễn Xiển Chắn đường sắt 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
223 Thành phố Nha Trang Nhà Thờ Bắc Sơn 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000 Đất ở đô thị
224 Thành phố Nha Trang Nhân Vị Hải Đức 3.375.000 2.025.000 1.688.000 945.000 810.000 Đất ở đô thị
225 Thành phố Nha Trang Nhật Lệ Hương Sơn 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
226 Thành phố Nha Trang Nhị Hà Lê Hồng Phong 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000 Đất ở đô thị
227 Thành phố Nha Trang Núi Một Huỳnh Thúc Kháng 5.400.000 3.240.000 5.400.000 1.350.000 945.000 Đất ở đô thị
228 Thành phố Nha Trang Pasteur Yersin 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000 Đất ở đô thị
229 Thành phố Nha Trang Phật Học Nhà số 20 đường 23/10 3.375.000 2.025.000 1.688.000 945.000 810.000 Đất ở đô thị
230 Thành phố Nha Trang Phạm Hồng Thái Lý Quốc Sư 11.745.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 1.350.000 Đất ở đô thị
231 Thành phố Nha Trang Phạm Ngũ Lão Hàn Thuyên 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000 Đất ở đô thị
232 Thành phố Nha Trang Phạm Phú Thứ Cuối đường (Xí nghiệp Rapesco) 3.375.000 2.025.000 1.688.000 945.000 810.000 Đất ở đô thị
233 Thành phố Nha Trang Phạm Văn Đồng Mai Xuân Thưởng 18.750.000 10.080.000 8.400.000 4.500.000 2.100.000 Đất ở đô thị
234 Thành phố Nha Trang Phạm Văn Đồng Ngã ba đường Phạm Văn Đồng nối với đường Ngô Văn Sở tại Khu dân cư Tây Mương - Đường Đệ 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
235 Thành phố Nha Trang Phạm Văn Đồng Hết khu QH Biệt thự Đường Đệ 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000 Đất ở đô thị
236 Thành phố Nha Trang Phạm Văn Đồng Mũi Kê Gà 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất ở đô thị
237 Thành phố Nha Trang Đoạn nối từ đường Phạm Văn Đồng (Amiama Reort) đến Quốc lộ 1A (qua địa bàn phường Vĩnh Hòa) 2.625.000 1.575.000 1.313.000 735.000 630.000 Đất ở đô thị
238 Thành phố Nha Trang Phan Bội Châu Phan Đình Phùng 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000 Đất ở đô thị
239 Thành phố Nha Trang Phan Bội Châu Thống Nhất 18.750.000 10.080.000 8.400.000 4.500.000 2.100.000 Đất ở đô thị
240 Thành phố Nha Trang Phan Chu Trinh Lê Lợi 16.875.000 9.072.000 7.560.000 4.050.000 1.890.000 Đất ở đô thị
241 Thành phố Nha Trang Phan Chu Trinh Đào Duy Từ 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000 Đất ở đô thị
242 Thành phố Nha Trang Phan Đình Giót Bến Cá 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000 Đất ở đô thị
243 Thành phố Nha Trang Phan Đình Phùng Nguyễn Bỉnh Khiêm 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
244 Thành phố Nha Trang Phan Như Cẩn Nguyễn Thị Định nối dài 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000 Đất ở đô thị
245 Thành phố Nha Trang Phan Phù Tiên Nguyễn Khánh Toàn 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000 Đất ở đô thị
246 Thành phố Nha Trang Phan Văn Trị Cuối đường (Giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 164 và thửa 31 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên) 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất ở đô thị
247 Thành phố Nha Trang Phan Vinh Hoàng Sa 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất ở đô thị
248 Thành phố Nha Trang Phong Châu Cầu Phong Châu và tiếp giáp đường Vành Đai 2 9.135.000 5.040.000 4.200.000 2.100.000 1.050.000 Đất ở đô thị
249 Thành phố Nha Trang Phương Câu Phan Chu Trinh 13.050.000 7.200.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
250 Thành phố Nha Trang Phương Sài Hết Chợ Phương Sơn và hết thửa đất số 103 tờ bản đồ 3 (356 599-3-(9)) thuộc phường Phương Sài 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
251 Thành phố Nha Trang Phương Sài Thủy Xưởng 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000 Đất ở đô thị
252 Thành phố Nha Trang Phước Long Võ Thị Sáu 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000 Đất ở đô thị
253 Thành phố Nha Trang Phước Long Xí nghiệp Đóng Tàu 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000 Đất ở đô thị
254 Thành phố Nha Trang Phù Đổng Nguyễn Trãi 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
255 Thành phố Nha Trang Phùng Hưng Thửa đất số 4 tờ bản đồ số 25 phường Phước Long 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
256 Thành phố Nha Trang Phùng Hưng Dương Văn An 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
257 Thành phố Nha Trang Phùng Khắc Khoan Lê Hồng Phong 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000 Đất ở đô thị
258 Thành phố Nha Trang Phú Đức Ngã ba hẻm 42 Phú Đức 3.375.000 2.025.000 1.688.000 945.000 810.000 Đất ở đô thị
259 Thành phố Nha Trang Phú Xương Đến Cổng Đình Phú Xương 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
260 Thành phố Nha Trang Phú Xương Nguyễn Khuyến (KDC Nam Vĩnh Hải) 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất ở đô thị
261 Thành phố Nha Trang Quang Trung Yersin 25.650.000 13.680.000 11.400.000 5.700.000 2.565.000 Đất ở đô thị
262 Thành phố Nha Trang Quang Trung Lý Tự Trọng 24.300.000 12.960.000 10.800.000 5.400.000 2.430.000 Đất ở đô thị
263 Thành phố Nha Trang Quang Trung Lê Thánh Tôn 25.650.000 13.680.000 11.400.000 5.700.000 2.565.000 Đất ở đô thị
264 Thành phố Nha Trang Quảng Đức Điện Biên Phủ 3.375.000 2.025.000 1.688.000 945.000 810.000 Đất ở đô thị
265 Thành phố Nha Trang Đường nối từ đường Quảng Đức đến Cổng phụ Trường sỹ quan thông tin 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
266 Thành phố Nha Trang Sao Biển Củ Chi 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000 Đất ở đô thị
267 Thành phố Nha Trang Sinh Trung Đường 2/4 13.050.000 7.200.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
268 Thành phố Nha Trang Tản Đà Lý Nam Đế 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000 Đất ở đô thị
269 Thành phố Nha Trang Tản Viên Vân Đồn 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000 Đất ở đô thị
270 Thành phố Nha Trang Tạ Quang Bửu Hòn Chồng 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000 Đất ở đô thị
271 Thành phố Nha Trang Tân An (p.Phước Hải) Lạc An 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất ở đô thị
272 Thành phố Nha Trang Tân Trào (khu Thánh Gia ) Tô Hiệu 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000 Đất ở đô thị
273 Thành phố Nha Trang Tân Trang Hết thửa 161 và 155, tờ bản đồ 04 phường Vạn Thạnh 6.750.000 4.050.000 3.375.000 1.688.000 900.000 Đất ở đô thị
274 Thành phố Nha Trang Tăng Bạt Hổ Sinh Trung 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
275 Thành phố Nha Trang Thái Nguyên Lê Hồng Phong 18.750.000 10.080.000 8.400.000 4.500.000 2.100.000 Đất ở đô thị
276 Thành phố Nha Trang Tháp Bà Phạm Văn Đồng 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
277 Thành phố Nha Trang Thất Khê Tân Trào 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000 Đất ở đô thị
278 Thành phố Nha Trang Thân Nhân Trung (Đường Đệ cũ) Phạm Văn Đồng 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
279 Thành phố Nha Trang Thi Sách Sân vận động Phước Hòa 6.300.000 3.780.000 3.150.000 1.575.000 840.000.000 Đất ở đô thị
280 Thành phố Nha Trang Thống Nhất Tô Vĩnh Diện 18.750.000 10.080.000 8.400.000 4.500.000 2.100.000 Đất ở đô thị
281 Thành phố Nha Trang Thống Nhất Trần Đường 16.875.000 9.072.000 7.560.000 4.050.000 1.890.000 Đất ở đô thị
282 Thành phố Nha Trang Thống Nhất Đường 23/10 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000 Đất ở đô thị
283 Thành phố Nha Trang Thủy Xưởng Phương Sài 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000 Đất ở đô thị
284 Thành phố Nha Trang Tiền Giang Đồng Nai 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000.000 Đất ở đô thị
285 Thành phố Nha Trang Tô Hiến Thành Nguyễn Thị Minh Khai 11.745.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 1.350.000 Đất ở đô thị
286 Thành phố Nha Trang Tô Hiệu Trần Phú 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000 Đất ở đô thị
287 Thành phố Nha Trang Tố Hữu Đồng Nai 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
288 Thành phố Nha Trang Tố Hữu Đầu cầu sông Quán Trường 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
289 Thành phố Nha Trang Tô Vĩnh Diện Yersin 11.745.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 1.350.000 Đất ở đô thị
290 Thành phố Nha Trang Tôn Đản Cuối đường 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
291 Thành phố Nha Trang Tôn Thất Tùng Phạm Văn Đồng 13.050.000 7.200.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
292 Thành phố Nha Trang Trần Bình Trọng Tràn Nhật Duật 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
293 Thành phố Nha Trang Trần Hưng Đạo Lê Thánh Tôn 21.600.000 11.520.000 9.600.000 4.800.000 2.160.000 Đất ở đô thị
294 Thành phố Nha Trang Trần Khánh Dư Lạc Long Quân 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
295 Thành phố Nha Trang Trần Kim Hùng Đường Kè Sông Cái 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000 Đất ở đô thị
296 Thành phố Nha Trang Trần Mai Ninh (trước là đường Chợ Cũ) Nguyễn Khánh Toàn 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000 Đất ở đô thị
297 Thành phố Nha Trang Trần Nguyên Hãn Trần Nhật Duật 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
298 Thành phố Nha Trang Trần Nhân Tông Cuối đường 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000.000 720.000 Đất ở đô thị
299 Thành phố Nha Trang Trần Nhật Duật Nguyễn Trãi 11.745.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 1.350.000 Đất ở đô thị
300 Thành phố Nha Trang Trần Đường Thái Nguyên 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị