| 94 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã tư đường xóm Suối |
215.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 95 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã ba nhà ông Quýnh |
215.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 96 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến chùa Bửu Long |
215.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 97 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Đức (đường mỏ đá Á Châu ) |
215.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 98 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến quốc lộ 27C (đường bê tông kéo dài đường Lò đường đến ngã tư Xóm Suối) |
215.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 99 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã ba đường vào đình Phước Lương |
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 100 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã ba đường vào xóm Suối |
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 101 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến cầu Máng |
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 102 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã ba nhà ông Tự |
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 103 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã ba nhà ông Thắng |
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 104 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã ba nhà bà Tộ |
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 105 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Hùng |
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 106 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã ba đường vào chùa Bửu Long |
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 107 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến Gò Cày |
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 108 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nghĩa trang Sơn Thạnh |
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 109 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Hồng |
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 110 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Hùng |
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 111 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Công |
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 112 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Trần Văn Quý (đường bê tông từ thửa 134 đến thửa 152, 157 tờ 16) |
117.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 113 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Nguyễn Mạnh (đường bê tông từ thửa 127 đến 709 tờ 15) |
117.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 114 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Đỗ Văn Thẻ (đường bê tông từ thửa 91 đến 93 tờ 15) |
117.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 115 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà bà Huỳnh Thị Lý (đường bê tông từ thửa 129 đến 184 tờ 14) |
117.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 116 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Võ Văn Trôn (đường bê tông từ thửa 386 đến 392 tờ 7) |
117.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 117 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà bà Đoàn Ngọc Thanh (đường bê tông từ thửa 376 đến 348 tờ 7) |
117.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 118 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
|
117.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 119 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà bà Hồ Thị Màu (đường bê tông từ thửa 105 đến 110 tờ 7) |
117.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 120 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã ba nhà Sáu rừng (đường cấp phối từ thửa 196 tờ 4 đi vào bên trong) |
117.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 121 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà bà Hoa Tân (đường bê tông từ thửa 02, 08 đến thửa 11 tờ 4) |
117.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 122 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Cao Bá Nghĩa (đường bê tông từ thửa 34 đến thửa 42 tờ 3) |
117.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 123 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
|
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 124 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
|
117.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở nông thôn |
| 125 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã tư đường xóm Suối |
172.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 126 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã ba nhà ông Quýnh |
172.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 127 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến chùa Bửu Long |
172.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 128 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Đức (đường mỏ đá Á Châu ) |
172.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 129 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến quốc lộ 27C (đường bê tông kéo dài đường Lò đường đến ngã tư Xóm Suối) |
172.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 130 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã ba đường vào đình Phước Lương |
125.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 131 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã ba đường vào xóm Suối |
125.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 132 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến cầu Máng |
125.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 133 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã ba nhà ông Tự |
125.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 134 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã ba nhà ông Thắng |
125.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 135 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã ba nhà bà Tộ |
125.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 136 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Hùng |
125.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 137 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã ba đường vào chùa Bửu Long |
125.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 138 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến Gò Cày |
125.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 139 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nghĩa trang Sơn Thạnh |
125.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 140 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Hồng |
125.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 141 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Hùng |
125.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 142 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Công |
125.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 143 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Trần Văn Quý (đường bê tông từ thửa 134 đến thửa 152, 157 tờ 16) |
94.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 144 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Nguyễn Mạnh (đường bê tông từ thửa 127 đến 709 tờ 15) |
94.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 145 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Đỗ Văn Thẻ (đường bê tông từ thửa 91 đến 93 tờ 15) |
94.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 146 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà bà Huỳnh Thị Lý (đường bê tông từ thửa 129 đến 184 tờ 14) |
94.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 147 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Võ Văn Trôn (đường bê tông từ thửa 386 đến 392 tờ 7) |
94.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 148 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà bà Đoàn Ngọc Thanh (đường bê tông từ thửa 376 đến 348 tờ 7) |
94.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 149 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
|
94.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 150 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà bà Hồ Thị Màu (đường bê tông từ thửa 105 đến 110 tờ 7) |
94.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 151 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã ba nhà Sáu rừng (đường cấp phối từ thửa 196 tờ 4 đi vào bên trong) |
94.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 152 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà bà Hoa Tân (đường bê tông từ thửa 02, 08 đến thửa 11 tờ 4) |
94.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 153 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Cao Bá Nghĩa (đường bê tông từ thửa 34 đến thửa 42 tờ 3) |
94.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 154 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
|
125.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 155 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
|
94.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
| 156 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã tư đường xóm Suối |
129.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 157 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã ba nhà ông Quýnh |
129.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 158 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến chùa Bửu Long |
129.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 159 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Đức (đường mỏ đá Á Châu ) |
129.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 160 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến quốc lộ 27C (đường bê tông kéo dài đường Lò đường đến ngã tư Xóm Suối) |
129.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 161 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã ba đường vào đình Phước Lương |
94.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 162 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã ba đường vào xóm Suối |
94.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 163 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến cầu Máng |
94.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 164 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã ba nhà ông Tự |
94.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 165 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã ba nhà ông Thắng |
94.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 166 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã ba nhà bà Tộ |
94.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 167 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Hùng |
94.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 168 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã ba đường vào chùa Bửu Long |
94.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 169 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến Gò Cày |
94.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 170 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nghĩa trang Sơn Thạnh |
94.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 171 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Hồng |
94.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 172 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Hùng |
94.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 173 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Công |
94.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 174 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Trần Văn Quý (đường bê tông từ thửa 134 đến thửa 152, 157 tờ 16) |
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 175 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Nguyễn Mạnh (đường bê tông từ thửa 127 đến 709 tờ 15) |
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 176 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Đỗ Văn Thẻ (đường bê tông từ thửa 91 đến 93 tờ 15) |
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 177 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà bà Huỳnh Thị Lý (đường bê tông từ thửa 129 đến 184 tờ 14) |
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 178 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Võ Văn Trôn (đường bê tông từ thửa 386 đến 392 tờ 7) |
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 179 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà bà Đoàn Ngọc Thanh (đường bê tông từ thửa 376 đến 348 tờ 7) |
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 180 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 181 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà bà Hồ Thị Màu (đường bê tông từ thửa 105 đến 110 tờ 7) |
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 182 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến ngã ba nhà Sáu rừng (đường cấp phối từ thửa 196 tờ 4 đi vào bên trong) |
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 183 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà bà Hoa Tân (đường bê tông từ thửa 02, 08 đến thửa 11 tờ 4) |
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 184 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
đến nhà ông Cao Bá Nghĩa (đường bê tông từ thửa 34 đến thửa 42 tờ 3) |
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 185 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
|
94.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 186 |
Huyện Diên Khánh |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng |
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |