13:48 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Hòa Bình: Điểm sáng đầu tư bất động sản miền núi phía Bắc

Hòa Bình, tỉnh nằm ở cửa ngõ Tây Bắc và liền kề Thủ đô Hà Nội, đang trở thành tâm điểm chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nhờ vị trí chiến lược, tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự chuyển mình nhanh chóng trong quy hoạch đô thị và hạ tầng.

Tâm điểm phát triển kinh tế và bất động sản

Hòa Bình không chỉ được biết đến là nơi khởi nguồn của nền văn hóa Mường lâu đời mà còn sở hữu tiềm năng kinh tế - xã hội nổi bật. Vị trí địa lý đặc biệt giúp tỉnh này kết nối dễ dàng với Hà Nội và các tỉnh vùng Tây Bắc thông qua các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hòa Lạc – Hòa Bình, Quốc lộ 6 và đường Hồ Chí Minh. Hạ tầng ngày càng hoàn thiện không chỉ nâng cao khả năng giao thương mà còn làm tăng giá trị đất ở các khu vực trung tâm và ngoại thành.

Thành phố Hòa Bình hiện là trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, nơi tập trung nhiều dự án đô thị, trung tâm thương mại và các khu dân cư mới. Khu vực ven hồ Hòa Bình – nơi được mệnh danh là “Vịnh Hạ Long trên núi” – đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái. Hệ sinh thái phong phú, cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, kết hợp với khí hậu trong lành, đã biến Hòa Bình thành điểm đến hấp dẫn cho bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, các huyện Lương Sơn, Kỳ Sơn và Mai Châu cũng đang là tâm điểm chú ý nhờ vào các dự án khu đô thị mới, khu công nghiệp hiện đại và tiềm năng phát triển du lịch. Lương Sơn, với khoảng cách chỉ 30 km từ trung tâm Hà Nội, đã trở thành lựa chọn lý tưởng cho các dự án nhà ở sinh thái và khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Phân tích giá đất tại Hòa Bình và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Hòa Bình dao động mạnh giữa các khu vực, từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² ở các huyện miền núi đến mức cao nhất 48.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm Thành phố Hòa Bình và ven hồ.

So sánh với các tỉnh miền núi phía Bắc như Sơn La, với giá đất trung bình 2.135.823 đồng/m², hay Phú Thọ với mức 1.659.168 đồng/m², giá đất tại Hòa Bình cao hơn nhưng lại có lợi thế vượt trội nhờ vị trí gần Hà Nội và hạ tầng giao thông phát triển.

Các khu vực ven hồ Hòa Bình đang ghi nhận sự gia tăng giá trị nhanh chóng nhờ các dự án nghỉ dưỡng và biệt thự cao cấp. Đối với nhà đầu tư, khu vực này là cơ hội lý tưởng để phát triển bất động sản nghỉ dưỡng hoặc mua để tăng giá trị trong dài hạn. Trong khi đó, các huyện như Lương Sơn và Kỳ Sơn phù hợp với chiến lược đầu tư nhà ở hoặc đất nền để đón đầu làn sóng mở rộng đô thị.

Còn khi so sánh với các tỉnh lân cận như Thái Nguyên, giá đất trung bình của Hòa Bình vẫn khá cạnh tranh trong khi tiềm năng tăng trưởng vượt trội nhờ vào sự phát triển của ngành du lịch và hạ tầng. Các dự án lớn như cao tốc Hòa Lạc – Hòa Bình hay quy hoạch đường kết nối các khu vực ven hồ tiếp tục tạo lực đẩy mạnh mẽ cho giá đất tại đây.

Hòa Bình với vị trí chiến lược, hạ tầng phát triển và tiềm năng kinh tế - du lịch phong phú, đang trở thành tâm điểm đầu tư bất động sản tại miền Bắc. Đây không chỉ là cơ hội để đầu tư mà còn là điểm đến để an cư, nghỉ dưỡng và phát triển kinh doanh trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Hoà Bình là: 48.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hoà Bình là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Hoà Bình là: 2.305.798 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3755

Mua bán nhà đất tại Hoà Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hoà Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thành phố Hòa Bình Đường Chi Lăng - Đường phố loại 1 - Phường Tân Thịnh Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái Sông Đà) - Đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông 19.200.000 14.400.000 10.600.000 7.700.000 - Đất TM-DV đô thị
502 Thành phố Hòa Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường phố loại 1 - Phường Tân Thịnh đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông - Đến cổng chợ Tân Thịnh 19.200.000 14.400.000 10.600.000 7.700.000 - Đất TM-DV đô thị
503 Thành phố Hòa Bình đường Đại lộ Thịnh Lang - Đường phố loại 1 - Phường Tân Thịnh 19.200.000 14.400.000 10.600.000 7.700.000 - Đất TM-DV đô thị
504 Thành phố Hòa Bình Đường Trương Hán Siêu - Đường phố loại 2 - Phường Tân Thịnh 14.400.000 12.000.000 10.240.000 7.360.000 - Đất TM-DV đô thị
505 Thành phố Hòa Bình Đường Hoàng Văn Thụ - Đường phố loại 2 - Phường Tân Thịnh Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang - Đến hết địa giới phường Tân Thịnh 14.400.000 12.000.000 10.240.000 7.360.000 - Đất TM-DV đô thị
506 Thành phố Hòa Bình Đường Phan Bội Châu - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh 9.600.000 8.100.000 6.880.000 4.960.000 - Đất TM-DV đô thị
507 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang 9.600.000 8.100.000 6.880.000 4.960.000 - Đất TM-DV đô thị
508 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) - Đến giao nhau với đường Lý Nam Đế 9.600.000 8.100.000 6.880.000 4.960.000 - Đất TM-DV đô thị
509 Thành phố Hòa Bình Các lô đất giáp đường QH1 của khu trung tâm thương mại - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh đoạn từ ngã 5 giao nhau với đường Thịnh Lang - Đến trường cấp 3 Lạc Long Quân 9.600.000 8.100.000 6.880.000 4.960.000 - Đất TM-DV đô thị
510 Thành phố Hòa Bình Đường Phùng Hưng - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh 7.050.000 5.680.000 4.640.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
511 Thành phố Hòa Bình Đường Lý Nam Đế - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh 7.050.000 5.680.000 4.640.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
512 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) - Đến giáp với chân ta luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà 7.050.000 5.680.000 4.640.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
513 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái Sông Đà - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh 7.050.000 5.680.000 4.640.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
514 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình 7.050.000 5.680.000 4.640.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
515 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16 - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh 7.050.000 5.680.000 4.640.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
516 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh 4.800.000 4.000.000 3.440.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
517 Thành phố Hòa Bình Đường bờ kè Sông Đà - Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh đoạn giao nhau với đường Lý Nam Đế giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi 4.800.000 4.000.000 3.440.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
518 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh Đường nối từ trung tâm thương mại bờ trái sông Đà - tới Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Hòa Bình 4.800.000 4.000.000 3.440.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
519 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7 thuộc tổ 10 - Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh 4.800.000 4.000.000 3.440.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
520 Thành phố Hòa Bình Đường Mạc Đĩnh Chi - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 4.000.000 3.400.000 2.900.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
521 Thành phố Hòa Bình Đường Lạc Long Quân - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 4.000.000 3.400.000 2.900.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
522 Thành phố Hòa Bình Đường vào khu dân cư tổ 18 (cạnh nhà A9) - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang - Đến đường Lạc Long Quân 4.000.000 3.400.000 2.900.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
523 Thành phố Hòa Bình Các đường thuộc khu dân cư Tổ 18 - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 4.000.000 3.400.000 2.900.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
524 Thành phố Hòa Bình Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội) - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 4.000.000 3.400.000 2.900.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
525 Thành phố Hòa Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh Từ cổng chợ Tân Thịnh - Đến cầu Đúng cũ 4.000.000 3.400.000 2.900.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
526 Thành phố Hòa Bình Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 4.000.000 3.400.000 2.900.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
527 Thành phố Hòa Bình Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 10 - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 4.000.000 3.400.000 2.900.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
528 Thành phố Hòa Bình Đường vào đơn vị Bộ đội 565 - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 4.000.000 3.400.000 2.900.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
529 Thành phố Hòa Bình Đường phố Ông Đùng - Đường phố loại 7 - Phường Tân Thịnh Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 - Đến kè suối Đúng 2.640.000 2.160.000 1.800.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
530 Thành phố Hòa Bình Đường Hòa Bình - Đường phố loại 8 - Phường Tân Thịnh 2.250.000 1.800.000 1.440.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
531 Thành phố Hòa Bình Đường Âu Cơ - Đường phố loại 9 - Phường Tân Thịnh 1.600.000 1.200.000 880.000 530.000 - Đất TM-DV đô thị
532 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng từ 4m trở lên (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 9 - Phường Tân Thịnh 1.600.000 1.200.000 880.000 530.000 - Đất TM-DV đô thị
533 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến 4m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 10 - Phường Tân Thịnh 1.120.000 880.000 705.000 440.000 - Đất TM-DV đô thị
534 Thành phố Hòa Bình Các đường Tiểu khu có độ rộng đường trên 4m thuộc tổ 7 và 17 - Đường phố loại 10 - Phường Tân Thịnh 1.120.000 880.000 705.000 440.000 - Đất TM-DV đô thị
535 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5 đến dưới 2,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 11 - Phường Tân Thịnh 705.000 620.000 530.000 355.000 - Đất TM-DV đô thị
536 Thành phố Hòa Bình Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m - Đường phố loại 11 - Phường Tân Thịnh 705.000 620.000 530.000 355.000 - Đất TM-DV đô thị
537 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 12 - Phường Tân Thịnh 530.000 440.000 355.000 265.000 - Đất TM-DV đô thị
538 Thành phố Hòa Bình Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường dưới 2,5m - Đường phố loại 12 - Phường Tân Thịnh 530.000 440.000 355.000 265.000 - Đất TM-DV đô thị
539 Thành phố Hòa Bình Đường Thịnh Lang - Đường phố loại 1 - Phường Tân Hòa 17.600.000 13.200.000 9.700.000 7.050.000 - Đất TM-DV đô thị
540 Thành phố Hòa Bình Đường Phùng Hưng - Đường phố loại 2 - Phường Tân Hòa 7.050.000 5.920.000 5.040.000 3.640.000 - Đất TM-DV đô thị
541 Thành phố Hòa Bình Đường Trương Hán Siêu phường Tân Hòa - Đường phố loại 3 - Phường Tân Hòa 6.200.000 5.000.000 4.100.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
542 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Quý Cáp - Đường phố loại 3 - Phường Tân Hòa 6.200.000 5.000.000 4.100.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
543 Thành phố Hòa Bình Phố Tuệ Tĩnh - Đường phố loại 4 - Phường Tân Hòa 4.900.000 3.520.000 3.200.000 2.240.000 - Đất TM-DV đô thị
544 Thành phố Hòa Bình Đường Đốc Ngữ - Đường phố loại 4 - Phường Tân Hòa 4.900.000 3.520.000 3.200.000 2.240.000 - Đất TM-DV đô thị
545 Thành phố Hòa Bình Đoạn đường Hòa Bình - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa 3.120.000 2.600.000 2.040.000 1.360.000 - Đất TM-DV đô thị
546 Thành phố Hòa Bình Đường Đoàn Thị Điểm - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa 3.120.000 2.600.000 2.040.000 1.360.000 - Đất TM-DV đô thị
547 Thành phố Hòa Bình Phố La Văn Cầu - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa 3.120.000 2.600.000 2.040.000 1.360.000 - Đất TM-DV đô thị
548 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư dự án Sông Đà 12 - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa 3.120.000 2.600.000 2.040.000 1.360.000 - Đất TM-DV đô thị
549 Thành phố Hòa Bình Đường vào Bệnh viện TP - Đường phố loại 6 - Phường Tân Hòa 2.000.000 1.600.000 1.400.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
550 Thành phố Hòa Bình Đường xưởng cưa cũ - Đường phố loại 6 - Phường Tân Hòa từ điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp - Đến đường Trương Hán Siêu 2.000.000 1.600.000 1.400.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
551 Thành phố Hòa Bình QL70B - Đường phố loại 6 - Phường Tân Hòa từ ngã tư giao nhau đường Hòa Bình - Đến hết bến xe Bình An 2.000.000 1.600.000 1.400.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
552 Thành phố Hòa Bình Đường tỉnh 433 - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa 1.600.000 1.300.000 1.040.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
553 Thành phố Hòa Bình Các trục đường có độ rộng trên 6m thuộc tổ 6,7,8 - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa 1.600.000 1.300.000 1.040.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
554 Thành phố Hòa Bình Các đường phố còn lại có độ rộng trên 4m của các tổ 1,2,3,4,5 - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa 1.600.000 1.300.000 1.040.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
555 Thành phố Hòa Bình Đường Phạm Ngũ Lão - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa 1.600.000 1.300.000 1.040.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
556 Thành phố Hòa Bình Đường Lý Thái Tổ - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa 1.600.000 1.300.000 1.040.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
557 Thành phố Hòa Bình Đường Triệu Phúc Lịch (Tổ 6,7) - Đường phố loại 8 - Phường Tân Hòa 1.440.000 1.120.000 880.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
558 Thành phố Hòa Bình Đường trục chính tổ 8 - Đường phố loại 9 - Phường Tân Hòa 1.200.000 960.000 800.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
559 Thành phố Hòa Bình Quốc lộ 70B - Đường phố loại 9 - Phường Tân Hòa từ điểm đường rẽ vào Động Tiên Phi - Đến cầu Thia giáp Yên Mông 1.200.000 960.000 800.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
560 Thành phố Hòa Bình Các trục đường ngõ có độ rộng từ 2,5m đến 4m thuộc các tổ 1,2,3,4,5 (trừ đường tổ 9) - Đường phố loại 9 - Phường Tân Hòa 1.200.000 960.000 800.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
561 Thành phố Hòa Bình Các đường phố còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ 1,2,3,4,5 - Đường phố loại 10 - Phường Tân Hòa 960.000 640.000 560.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
562 Thành phố Hòa Bình đường tổ 9 có độ rộng trên 5m - Đường phố loại 10 - Phường Tân Hòa 960.000 640.000 560.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
563 Thành phố Hòa Bình Đường có mặt cắt đường rộng trên 4m thuộc tổ 6,7,8 - Đường phố loại 11 - Phường Tân Hòa 640.000 480.000 400.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
564 Thành phố Hòa Bình Đường bê tông tổ 9 từ ngõ 2, đường Quốc lộ 70B - Đường phố loại 11 - Phường Tân Hòa điểm đầu nhà bà Thu - điểm cuối nhà bà Mắn 640.000 480.000 400.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
565 Thành phố Hòa Bình Đường tổ 9 còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m - Đường phố loại 11 - Phường Tân Hòa 640.000 480.000 400.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
566 Thành phố Hòa Bình Đường khu tập thể giáo viên dân tộc nội trú - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa 480.000 400.000 360.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
567 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng dưới 4m thuộc các tổ 6,7,8,9 - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa 480.000 400.000 360.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
568 Thành phố Hòa Bình Các trục đường ngõ có độ rộng dưới 1,5m các tổ 1,2,3,4,5 - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa 480.000 400.000 360.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
569 Thành phố Hòa Bình Đường bê tông lên đồi Tên Đửa thuộc tổ 5 - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa 480.000 400.000 360.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
570 Thành phố Hòa Bình Đường Hoàng Văn Thụ - Đường phố loại 1 - Phường Hữu Nghị 14.400.000 12.000.000 10.200.000 7.300.000 - Đất TM-DV đô thị
571 Thành phố Hòa Bình Đường Hữu Nghị - Đường phố loại 2 - Phường Hữu Nghị 9.600.000 8.100.000 6.800.000 4.900.000 - Đất TM-DV đô thị
572 Thành phố Hòa Bình Đường Phùng Hưng - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị 7.050.000 5.680.000 4.600.000 2.840.000 - Đất TM-DV đô thị
573 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang 7.050.000 5.680.000 4.600.000 2.840.000 - Đất TM-DV đô thị
574 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu An cư xanh - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị 7.050.000 5.680.000 4.600.000 2.840.000 - Đất TM-DV đô thị
575 Thành phố Hòa Bình Đường Mai Thúc Loan - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị 7.050.000 5.680.000 4.600.000 2.840.000 - Đất TM-DV đô thị
576 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái sông Đà - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị 7.050.000 5.680.000 4.600.000 2.840.000 - Đất TM-DV đô thị
577 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư ZenViLa - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị 7.050.000 5.680.000 4.600.000 2.840.000 - Đất TM-DV đô thị
578 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường phố loại 4 - Phường Hữu Nghị điểm giao nhau với đường Hòa Bình - Đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông 5.300.000 4.240.000 3.440.000 2.120.000 - Đất TM-DV đô thị
579 Thành phố Hòa Bình Đường Hòa Bình - Đường phố loại 4 - Phường Hữu Nghị Từ đoạn cổng chuyên gia - Đến ngã ba Phùng Hưng 5.300.000 4.240.000 3.440.000 2.120.000 - Đất TM-DV đô thị
580 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình 4.400.000 3.520.000 2.320.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
581 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng) - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị 4.400.000 3.520.000 2.320.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
582 Thành phố Hòa Bình Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (18 lô mặt đường) - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị 4.400.000 3.520.000 2.320.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
583 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc khu QH nội bộ khu dân cư và TĐC Suối Đúng - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị Các đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư của Công ty Cổ phần Sông Đà 2 4.400.000 3.520.000 2.320.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
584 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (trừ 18 lô mặt đường) - Đường phố loại 6 - Phường Hữu Nghị 3.600.000 2.900.000 2.200.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
585 Thành phố Hòa Bình Đường Hòa Bình - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị Từ đoạn cổng chuyên gia - Đến địa phận phường Tân Thịnh 2.500.000 1.960.000 1.440.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
586 Thành phố Hòa Bình Đường Phạm Hồng Thái (tổ 3,14,16,17) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị 2.500.000 1.960.000 1.440.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
587 Thành phố Hòa Bình Đường Bùi Thị Xuân (tổ 3, 17) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị 2.500.000 1.960.000 1.440.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
588 Thành phố Hòa Bình Đường Bà Đà (tổ 1,2,15) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị 2.500.000 1.960.000 1.440.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
589 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Biểu (tổ 4,5,6,7) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị 2.500.000 1.960.000 1.440.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
590 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 8 - Phường Hữu Nghị Đường Lý Thái Tổ - Đến hết địa phận phường Hữu Nghị 1.800.000 1.440.000 1.160.000 705.000 - Đất TM-DV đô thị
591 Thành phố Hòa Bình Các đường ngõ của đường Nguyễn Biểu - Đường phố loại 8 - Phường Hữu Nghị 1.800.000 1.440.000 1.160.000 705.000 - Đất TM-DV đô thị
592 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 4m (trừ các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường Nguyễn Biểu) - Đường phố loại 8 - Phường Hữu Nghị 1.800.000 1.440.000 1.160.000 705.000 - Đất TM-DV đô thị
593 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh thuộc đường ngõ của Đường Nguyễn Biểu - Đường phố loại 9 - Phường Hữu Nghị 1.280.000 1.000.000 800.000 530.000 - Đất TM-DV đô thị
594 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 2,5 mét đến 4 mét - Đường phố loại 9 - Phường Hữu Nghị 1.280.000 1.000.000 800.000 530.000 - Đất TM-DV đô thị
595 Thành phố Hòa Bình Đường trục chính tổ 08 - Đường phố loại 9 - Phường Hữu Nghị 1.280.000 1.000.000 800.000 530.000 - Đất TM-DV đô thị
596 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng từ 1,5 mét đến 2,5 mét - Đường phố loại 10 - Phường Hữu Nghị 1.120.000 880.000 705.000 440.000 - Đất TM-DV đô thị
597 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng hiện trạng dưới 1,5 mét - Đường phố loại 11 - Phường Hữu Nghị 530.000 440.000 400.000 355.000 - Đất TM-DV đô thị
598 Thành phố Hòa Bình Đường An Dương Vương - Đường phố loại 1 - Phường Thái Bình Từ địa phận phường Phương Lâm - Đến đội thuế số 1 (cũ) 7.200.000 6.000.000 5.120.000 3.700.000 - Đất TM-DV đô thị
599 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 2 - Phường Thái Bình Đoạn từ đường An Dương Vương - Đến Cầu Mát 5.600.000 4.000.000 3.840.000 3.080.000 - Đất TM-DV đô thị
600 Thành phố Hòa Bình Các đường QH nội bộ khu dân cư phường Thái Bình (của Công ty TNHH MTV Gia Ngân) - Đường phố loại 2 - Phường Thái Bình 5.600.000 4.000.000 3.840.000 3.080.000 - Đất TM-DV đô thị