Bảng giá đất Tại Đường vào khu dân cư tổ 18 (cạnh nhà A9) - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh Thành phố Hòa Bình Hoà Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Hòa Bình Đường vào khu dân cư tổ 18 (cạnh nhà A9) - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang - Đến đường Lạc Long Quân 5.000.000 4.200.000 3.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Hòa Bình Đường vào khu dân cư tổ 18 (cạnh nhà A9) - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang - Đến đường Lạc Long Quân 4.000.000 3.400.000 2.900.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Hòa Bình Đường vào khu dân cư tổ 18 (cạnh nhà A9) - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang - Đến đường Lạc Long Quân 3.500.000 2.940.000 2.520.000 1.820.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Hòa Bình: Đường Vào Khu Dân Cư Tổ 18 (Cạnh Nhà A9) - Đường Phố Loại 6 - Phường Tân Thịnh

Dưới đây là bảng giá đất chi tiết cho đoạn đường vào khu dân cư tổ 18 (cạnh nhà A9) tại phường Tân Thịnh, Thành phố Hòa Bình. Thông tin được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 5.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này có lợi thế về sự tiếp cận gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị và tiềm năng phát triển của khu đất.

Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 4.200.000 VNĐ/m². Đây là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa giá cả và giá trị đất. Khu vực này vẫn đảm bảo sự thuận tiện về giao thông và gần các dịch vụ công cộng.

Vị trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.600.000 VNĐ/m², thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên nhưng vẫn có giá trị đáng kể. Khu vực này có mức giá phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn hưởng lợi từ vị trí thuận lợi và khả năng phát triển.

Vị trí 4: 2.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn tốt cho những người muốn đầu tư với chi phí thấp hơn, đồng thời vẫn được hưởng lợi từ sự phát triển của khu vực xung quanh.

Thông tin về bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vào khu dân cư tổ 18.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện