Bảng giá đất Tại Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh Thành phố Hòa Bình Hoà Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Hòa Bình Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 5.000.000 4.200.000 3.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Hòa Bình Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 4.000.000 3.400.000 2.900.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Hòa Bình Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 3.500.000 2.940.000 2.520.000 1.820.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Hòa Bình: Các Đường Khu Đất Cấp Cho Cán Bộ Nhà Máy Thủy Điện Hòa Bình

Bảng giá đất cho các khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình, nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh, Thành phố Hòa Bình, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình. Quyết định này đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình. Bảng giá cung cấp mức giá cho từng vị trí trong khu vực đường phố loại 6 của Phường Tân Thịnh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có khả năng giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 2.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại các khu vực trong Thành phố Hòa Bình. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện