Bảng giá đất Tại Các đường Tiểu khu có độ rộng đường trên 4m thuộc tổ 7 và 17 - Đường phố loại 10 - Phường Tân Thịnh Thành phố Hòa Bình Hoà Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Hòa Bình Các đường Tiểu khu có độ rộng đường trên 4m thuộc tổ 7 và 17 - Đường phố loại 10 - Phường Tân Thịnh 1.400.000 1.100.000 880.000 550.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Hòa Bình Các đường Tiểu khu có độ rộng đường trên 4m thuộc tổ 7 và 17 - Đường phố loại 10 - Phường Tân Thịnh 1.120.000 880.000 705.000 440.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Hòa Bình Các đường Tiểu khu có độ rộng đường trên 4m thuộc tổ 7 và 17 - Đường phố loại 10 - Phường Tân Thịnh 980.000 770.000 620.000 390.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Hòa Bình: Các Đường Tiểu Khu Có Độ Rộng Trên 4m, Tổ 7 và 17, Phường Tân Thịnh

Bảng giá đất của Thành phố Hòa Bình cho các đường Tiểu khu có độ rộng đường trên 4m thuộc tổ 7 và 17 – Đường phố loại 10 ở Phường Tân Thịnh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đường Tiểu khu có độ rộng trên 4m thuộc tổ 7 và 17, Phường Tân Thịnh có mức giá cao nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, nhờ vào vị trí thuận lợi và các yếu tố phát triển. Khu vực này rất phù hợp cho các dự án đầu tư cao cấp hoặc các mục đích sử dụng bất động sản với yêu cầu chất lượng cao.

Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.100.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể khu vực này gần các tiện ích cơ bản hoặc nằm trong khu vực đang phát triển, mang đến cơ hội đầu tư tốt với mức giá hợp lý.

Vị trí 3: 880.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước nhưng vẫn đáng giá. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về vị trí hoặc tiện ích xung quanh nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc mục đích sử dụng bất động sản với ngân sách tiết kiệm.

Vị trí 4: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các đường Tiểu khu có độ rộng trên 4m thuộc tổ 7 và 17, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá tiết kiệm để đầu tư lâu dài hoặc sử dụng bất động sản với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại các đường Tiểu khu có độ rộng trên 4m thuộc tổ 7 và 17, Phường Tân Thịnh, Thành phố Hòa Bình. Việc nắm bắt các mức giá theo từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện