Bảng giá đất Hoà Bình

Giá đất cao nhất tại Hoà Bình là: 48.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hoà Bình là: 6.000
Giá đất trung bình tại Hoà Bình là: 2.122.035
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3601 Huyện Lạc Thủy Xã Hưng Thi Khu vực 1 350.000 305.000 255.000 205.000 - Đất SX-KD nông thôn
3602 Huyện Lạc Thủy Xã Hưng Thi Khu vực 2 210.000 165.000 130.000 110.000 - Đất SX-KD nông thôn
3603 Huyện Lạc Thủy Xã Hưng Thi Khu vực 3 130.000 110.000 80.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3604 Huyện Lạc Thủy TT. Chi Nê 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
3605 Huyện Lạc Thủy TT. Ba Hàng Đồi 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
3606 Huyện Lạc Thủy Xã Phú Thành 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
3607 Huyện Lạc Thủy Xã Phú Nghĩa 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
3608 Huyện Lạc Thủy Xã Đồng Tâm 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
3609 Huyện Lạc Thủy Xã Khoan Dụ 55.000 45.000 - - - Đất trồng lúa
3610 Huyện Lạc Thủy Xã Yên Bồng 55.000 45.000 - - - Đất trồng lúa
3611 Huyện Lạc Thủy Xã An Bình 55.000 45.000 - - - Đất trồng lúa
3612 Huyện Lạc Thủy Xã Thống Nhất 55.000 45.000 - - - Đất trồng lúa
3613 Huyện Lạc Thủy Xã Hưng Thi 55.000 45.000 - - - Đất trồng lúa
3614 Huyện Lạc Thủy TT. Chi Nê 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3615 Huyện Lạc Thủy TT. Ba Hàng Đồi 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3616 Huyện Lạc Thủy Xã Phú Thành 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3617 Huyện Lạc Thủy Xã Phú Nghĩa 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3618 Huyện Lạc Thủy Xã Đồng Tâm 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3619 Huyện Lạc Thủy Xã Khoan Dụ 45.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3620 Huyện Lạc Thủy Xã Yên Bồng 45.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3621 Huyện Lạc Thủy Xã An Bình 45.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3622 Huyện Lạc Thủy Xã Thống Nhất 45.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3623 Huyện Lạc Thủy Xã Hưng Thi 45.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3624 Huyện Lạc Thủy TT. Chi Nê 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3625 Huyện Lạc Thủy TT. Ba Hàng Đồi 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3626 Huyện Lạc Thủy Xã Phú Thành 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3627 Huyện Lạc Thủy Xã Phú Nghĩa 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3628 Huyện Lạc Thủy Xã Đồng Tâm 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3629 Huyện Lạc Thủy Xã Khoan Dụ 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3630 Huyện Lạc Thủy Xã Yên Bồng 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3631 Huyện Lạc Thủy Xã An Bình 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3632 Huyện Lạc Thủy Xã Thống Nhất 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3633 Huyện Lạc Thủy Xã Hưng Thi 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3634 Huyện Lạc Thủy TT. Chi Nê 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
3635 Huyện Lạc Thủy TT. Ba Hàng Đồi 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
3636 Huyện Lạc Thủy Xã Phú Thành 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
3637 Huyện Lạc Thủy Xã Phú Nghĩa 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
3638 Huyện Lạc Thủy Xã Đồng Tâm 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
3639 Huyện Lạc Thủy Xã Khoan Dụ 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
3640 Huyện Lạc Thủy Xã Yên Bồng 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
3641 Huyện Lạc Thủy Xã An Bình 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
3642 Huyện Lạc Thủy Xã Thống Nhất 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
3643 Huyện Lạc Thủy Xã Hưng Thi 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
3644 Huyện Lạc Thủy TT. Chi Nê 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3645 Huyện Lạc Thủy TT. Ba Hàng Đồi 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3646 Huyện Lạc Thủy Xã Phú Thành 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3647 Huyện Lạc Thủy Xã Phú Nghĩa 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3648 Huyện Lạc Thủy Xã Đồng Tâm 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3649 Huyện Lạc Thủy Xã Khoan Dụ 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3650 Huyện Lạc Thủy Xã Yên Bồng 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3651 Huyện Lạc Thủy Xã An Bình 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3652 Huyện Lạc Thủy Xã Thống Nhất 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3653 Huyện Lạc Thủy Xã Hưng Thi 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
3654 Huyện Lạc Thủy TT. Chi Nê 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3655 Huyện Lạc Thủy TT. Ba Hàng Đồi 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3656 Huyện Lạc Thủy Xã Phú Thành 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3657 Huyện Lạc Thủy Xã Phú Nghĩa 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3658 Huyện Lạc Thủy Xã Đồng Tâm 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3659 Huyện Lạc Thủy Xã Khoan Dụ 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3660 Huyện Lạc Thủy Xã Yên Bồng 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3661 Huyện Lạc Thủy Xã An Bình 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3662 Huyện Lạc Thủy Xã Thống Nhất 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3663 Huyện Lạc Thủy Xã Hưng Thi 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3664 Huyện Mai Châu Đất hai bên đường quốc lộ 15A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Mai Châu từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) - đến hết địa phận thị trấn Mai Châu (khách sạn Mai Châu lodge) 18.000.000 10.800.000 6.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
3665 Huyện Mai Châu Đất hai bên đường Quốc lộ 15A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) - đến giáp nghĩa địa tổ dân phố Vãng 10.000.000 6.000.000 4.800.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
3666 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Quách Công Minh) qua trường THPT - đến hết nhà ông Châu Trang (cạnh ngõ vào sân vận động Vãng) 10.000.000 6.000.000 4.800.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
3667 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu Đường từ Điện lực Mai Châu đi chân núi Pù Toọc (đường mới) 10.000.000 6.000.000 4.800.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
3668 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu Đường từ nhà số 73 (ông Toàn) - đến hết nhà số 85 (ông Cửu) 10.000.000 6.000.000 4.800.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
3669 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) - đến hết khu dân cư mới (khu đấu giá) tổ dân phố Văn 10.000.000 6.000.000 4.800.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
3670 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) - đến hết nhà ông Tụy Phường 10.000.000 6.000.000 4.800.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
3671 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Chống - đến hết nhà ông Nhiên (khu bến xe cũ) 10.000.000 6.000.000 4.800.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
3672 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu Các tuyến 2, 3, 4 từ Quốc lộ 15 đến đường xương cá thứ nhất (đường song song với QL15) 10.000.000 6.000.000 4.800.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
3673 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu Từ nhà số 83 (ông Thành Thu) - đến nhà nội trú Trường DTNT Mai Châu 4.400.000 3.500.000 2.700.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
3674 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu từ sau Chi cục Thi Hành án - đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm Men) 4.400.000 3.500.000 2.700.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
3675 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch - đến hết nhà số 168 (bà Hoa) 4.400.000 3.500.000 2.700.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
3676 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch - đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh) 4.400.000 3.500.000 2.700.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
3677 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau nhà số 47 (ông Thịnh Mai) - đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) 4.400.000 3.500.000 2.700.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
3678 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu Các tuyến 1, 5 từ Quốc lộ 15 và các tuyến 2, 3, 4 từ hết đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá cuối cùng (đường song song với QL15) 4.400.000 3.500.000 2.700.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
3679 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Đường từ nhà số 122 (bà Liên) - đến giáp nhà số 14 (ông Giang Phương) 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
3680 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Từ nhà số 127 (bà Thấu) - đến giáp nhà số 163 (ông Quyển) 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
3681 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) - đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau Bưu điện) 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
3682 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) - đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể) 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
3683 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Từ sau cửa hàng Vietel (giáp chợ) - đến nhà ông Giáp Quý 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
3684 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ nhà ông Đình Huệ - đến nhà ông Cơ Hằng 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
3685 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) - đến hết nhà số 142 (ông Thấm) 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
3686 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà số 201 (ông Thọ Hạnh) - đến chân núi đường lên Hang Chiều 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
3687 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau (nhà bà Tiều) - đến trường THCS Nguyễn Tất Thành 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
3688 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Chòng - đến chân núi Pù Chiều 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
3689 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà bà Lan Soát - đến chân núi Pù Chiều 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
3690 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà bà Huế Lùng và sau nhà Oanh Đô - đến chân núi Pù Chiều 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
3691 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Sơn (cạnh điện máy Bình Dân) - đến giáp nghĩa địa Chiềng Sại 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
3692 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Minh Liên - đến hết nhà Hiếu Bích 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
3693 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu vtừ sau nhà Trưởng Hoài - đến hết nhà Thắng Hương 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
3694 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Đòa - đến khu ruộng Chiềng Sại 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
3695 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Các đường xương cá (song song với QL15) nối từ tuyến 1 sang tuyến 5 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
3696 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Pom Coọng - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Các trục đường rải nhựa trong tổ dân phố Pom Coọng 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
3697 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) - đến giáp suối Văn 1.500.000 1.100.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
3698 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu từ nhà ông Đạt Quỳnh - đến cổng phụ nhà bà Thuộc 1.500.000 1.100.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
3699 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) - đến giáp hồ Cạn 1.500.000 1.100.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
3700 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu các đường ngang (02 đường) sau Ngân hàng Nông nghiệp song song với QL15 1.500.000 1.100.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Tại Thị Trấn Chi Nê - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đất trồng lúa tại thị trấn Chi Nê đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất trồng lúa một cách chính xác.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 65.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong đoạn này. Mức giá cao tại vị trí này có thể do chất lượng đất tốt hơn, hoặc vị trí đất gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị của nó.

Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 55.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Giá trị đất thấp hơn có thể do yếu tố như chất lượng đất không bằng vị trí 1 hoặc vị trí không gần các tiện ích công cộng bằng vị trí 1.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Tại Thị Trấn Ba Hàng Đồi - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đất trồng lúa tại thị trấn Ba Hàng Đồi đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất trồng lúa một cách chính xác.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 65.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong đoạn này. Giá trị đất tại vị trí này cao hơn có thể do các yếu tố như chất lượng đất tốt hơn hoặc vị trí gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 55.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Sự khác biệt về giá có thể là do yếu tố như chất lượng đất không bằng vị trí 1 hoặc vị trí không gần các tiện ích công cộng như vị trí 1.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Ba Hàng Đồi, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Mai Châu, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Quốc Lộ 15A - Đường Phố Loại 1 - Thị Trấn Mai Châu

Bảng giá đất của huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường quốc lộ 15A thuộc thị trấn Mai Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 18.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 10.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 10.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, vị trí này vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển cao và được hưởng lợi từ sự phát triển chung của thị trấn Mai Châu.

Vị trí 3: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực.

Vị trí 4: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất thấp hơn có thể do vị trí không thuận tiện bằng các khu vực khác hoặc cách xa các tiện ích công cộng và giao thông chính.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường quốc lộ 15A, thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Mai Châu, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Quốc Lộ 15A - Đường Phố Loại 2 - Thị Trấn Mai Châu

Bảng giá đất của huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường quốc lộ 15A thuộc thị trấn Mai Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 10.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm những cơ hội có giá trị cao nhất.

Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc khu vực có tiềm năng phát triển tốt. Vị trí này được xem là hợp lý cho các nhà đầu tư muốn cân nhắc giữa giá trị và chi phí đầu tư.

Vị trí 3: 4.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính, nhưng vẫn là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường quốc lộ 15A, thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Mai Châu, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Từ Nhà Số 19 Đến Nhà Ông Châu Trang - Tiểu Khu 1 - Đường Phố Loại 2 - Thị Trấn Mai Châu

Bảng giá đất của huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Quách Công Minh) qua trường THPT đến hết nhà ông Châu Trang (cạnh ngõ vào sân vận động Vãng) thuộc Tiểu khu 1, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 10.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích quan trọng, trường học và sân vận động, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Tuy nhiên, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị của thị trấn Mai Châu và gần các cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 3: 4.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc khu vực có điều kiện hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường từ nhà số 19 đến nhà ông Châu Trang, thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.