STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3601 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | Khu vực 1 | 350.000 | 305.000 | 255.000 | 205.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3602 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | Khu vực 2 | 210.000 | 165.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3603 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | Khu vực 3 | 130.000 | 110.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3604 | Huyện Lạc Thủy | TT. Chi Nê | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
3605 | Huyện Lạc Thủy | TT. Ba Hàng Đồi | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
3606 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Thành | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
3607 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Nghĩa | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
3608 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
3609 | Huyện Lạc Thủy | Xã Khoan Dụ | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
3610 | Huyện Lạc Thủy | Xã Yên Bồng | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
3611 | Huyện Lạc Thủy | Xã An Bình | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
3612 | Huyện Lạc Thủy | Xã Thống Nhất | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
3613 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
3614 | Huyện Lạc Thủy | TT. Chi Nê | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3615 | Huyện Lạc Thủy | TT. Ba Hàng Đồi | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3616 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Thành | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3617 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Nghĩa | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3618 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3619 | Huyện Lạc Thủy | Xã Khoan Dụ | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3620 | Huyện Lạc Thủy | Xã Yên Bồng | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3621 | Huyện Lạc Thủy | Xã An Bình | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3622 | Huyện Lạc Thủy | Xã Thống Nhất | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3623 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3624 | Huyện Lạc Thủy | TT. Chi Nê | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3625 | Huyện Lạc Thủy | TT. Ba Hàng Đồi | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3626 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Thành | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3627 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Nghĩa | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3628 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3629 | Huyện Lạc Thủy | Xã Khoan Dụ | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3630 | Huyện Lạc Thủy | Xã Yên Bồng | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3631 | Huyện Lạc Thủy | Xã An Bình | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3632 | Huyện Lạc Thủy | Xã Thống Nhất | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3633 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3634 | Huyện Lạc Thủy | TT. Chi Nê | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3635 | Huyện Lạc Thủy | TT. Ba Hàng Đồi | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3636 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Thành | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3637 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Nghĩa | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3638 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3639 | Huyện Lạc Thủy | Xã Khoan Dụ | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3640 | Huyện Lạc Thủy | Xã Yên Bồng | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3641 | Huyện Lạc Thủy | Xã An Bình | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3642 | Huyện Lạc Thủy | Xã Thống Nhất | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3643 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3644 | Huyện Lạc Thủy | TT. Chi Nê | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3645 | Huyện Lạc Thủy | TT. Ba Hàng Đồi | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3646 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Thành | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3647 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Nghĩa | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3648 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3649 | Huyện Lạc Thủy | Xã Khoan Dụ | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3650 | Huyện Lạc Thủy | Xã Yên Bồng | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3651 | Huyện Lạc Thủy | Xã An Bình | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3652 | Huyện Lạc Thủy | Xã Thống Nhất | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3653 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3654 | Huyện Lạc Thủy | TT. Chi Nê | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3655 | Huyện Lạc Thủy | TT. Ba Hàng Đồi | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3656 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Thành | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3657 | Huyện Lạc Thủy | Xã Phú Nghĩa | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3658 | Huyện Lạc Thủy | Xã Đồng Tâm | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3659 | Huyện Lạc Thủy | Xã Khoan Dụ | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3660 | Huyện Lạc Thủy | Xã Yên Bồng | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3661 | Huyện Lạc Thủy | Xã An Bình | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3662 | Huyện Lạc Thủy | Xã Thống Nhất | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3663 | Huyện Lạc Thủy | Xã Hưng Thi | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3664 | Huyện Mai Châu | Đất hai bên đường quốc lộ 15A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Mai Châu | từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) - đến hết địa phận thị trấn Mai Châu (khách sạn Mai Châu lodge) | 18.000.000 | 10.800.000 | 6.000.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3665 | Huyện Mai Châu | Đất hai bên đường Quốc lộ 15A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) - đến giáp nghĩa địa tổ dân phố Vãng | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3666 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Quách Công Minh) qua trường THPT - đến hết nhà ông Châu Trang (cạnh ngõ vào sân vận động Vãng) | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3667 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ Điện lực Mai Châu đi chân núi Pù Toọc (đường mới) | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3668 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ nhà số 73 (ông Toàn) - đến hết nhà số 85 (ông Cửu) | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3669 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) - đến hết khu dân cư mới (khu đấu giá) tổ dân phố Văn | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3670 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) - đến hết nhà ông Tụy Phường | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3671 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà ông Chống - đến hết nhà ông Nhiên (khu bến xe cũ) | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3672 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | Các tuyến 2, 3, 4 từ Quốc lộ 15 đến đường xương cá thứ nhất (đường song song với QL15) | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3673 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | Từ nhà số 83 (ông Thành Thu) - đến nhà nội trú Trường DTNT Mai Châu | 4.400.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
3674 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | từ sau Chi cục Thi Hành án - đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm Men) | 4.400.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
3675 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch - đến hết nhà số 168 (bà Hoa) | 4.400.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
3676 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch - đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh) | 4.400.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
3677 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau nhà số 47 (ông Thịnh Mai) - đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) | 4.400.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
3678 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu | Các tuyến 1, 5 từ Quốc lộ 15 và các tuyến 2, 3, 4 từ hết đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá cuối cùng (đường song song với QL15) | 4.400.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
3679 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ nhà số 122 (bà Liên) - đến giáp nhà số 14 (ông Giang Phương) | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3680 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | Từ nhà số 127 (bà Thấu) - đến giáp nhà số 163 (ông Quyển) | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3681 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) - đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau Bưu điện) | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3682 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) - đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể) | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3683 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | Từ sau cửa hàng Vietel (giáp chợ) - đến nhà ông Giáp Quý | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3684 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ nhà ông Đình Huệ - đến nhà ông Cơ Hằng | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3685 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) - đến hết nhà số 142 (ông Thấm) | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3686 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà số 201 (ông Thọ Hạnh) - đến chân núi đường lên Hang Chiều | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3687 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau (nhà bà Tiều) - đến trường THCS Nguyễn Tất Thành | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3688 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà ông Chòng - đến chân núi Pù Chiều | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3689 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà bà Lan Soát - đến chân núi Pù Chiều | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3690 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà bà Huế Lùng và sau nhà Oanh Đô - đến chân núi Pù Chiều | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3691 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà ông Sơn (cạnh điện máy Bình Dân) - đến giáp nghĩa địa Chiềng Sại | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3692 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà ông Minh Liên - đến hết nhà Hiếu Bích | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3693 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | vtừ sau nhà Trưởng Hoài - đến hết nhà Thắng Hương | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3694 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà ông Đòa - đến khu ruộng Chiềng Sại | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3695 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | Các đường xương cá (song song với QL15) nối từ tuyến 1 sang tuyến 5 | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3696 | Huyện Mai Châu | Tổ dân phố Pom Coọng - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu | Các trục đường rải nhựa trong tổ dân phố Pom Coọng | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
3697 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) - đến giáp suối Văn | 1.500.000 | 1.100.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3698 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | từ nhà ông Đạt Quỳnh - đến cổng phụ nhà bà Thuộc | 1.500.000 | 1.100.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3699 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) - đến giáp hồ Cạn | 1.500.000 | 1.100.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3700 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | các đường ngang (02 đường) sau Ngân hàng Nông nghiệp song song với QL15 | 1.500.000 | 1.100.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Tại Thị Trấn Chi Nê - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đất trồng lúa tại thị trấn Chi Nê đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất trồng lúa một cách chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 65.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong đoạn này. Mức giá cao tại vị trí này có thể do chất lượng đất tốt hơn, hoặc vị trí đất gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị của nó.
Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 55.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Giá trị đất thấp hơn có thể do yếu tố như chất lượng đất không bằng vị trí 1 hoặc vị trí không gần các tiện ích công cộng bằng vị trí 1.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Tại Thị Trấn Ba Hàng Đồi - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đất trồng lúa tại thị trấn Ba Hàng Đồi đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất trồng lúa một cách chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 65.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong đoạn này. Giá trị đất tại vị trí này cao hơn có thể do các yếu tố như chất lượng đất tốt hơn hoặc vị trí gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 55.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Sự khác biệt về giá có thể là do yếu tố như chất lượng đất không bằng vị trí 1 hoặc vị trí không gần các tiện ích công cộng như vị trí 1.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Ba Hàng Đồi, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mai Châu, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Quốc Lộ 15A - Đường Phố Loại 1 - Thị Trấn Mai Châu
Bảng giá đất của huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường quốc lộ 15A thuộc thị trấn Mai Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 18.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 10.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 10.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, vị trí này vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển cao và được hưởng lợi từ sự phát triển chung của thị trấn Mai Châu.
Vị trí 3: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực.
Vị trí 4: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất thấp hơn có thể do vị trí không thuận tiện bằng các khu vực khác hoặc cách xa các tiện ích công cộng và giao thông chính.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường quốc lộ 15A, thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mai Châu, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Quốc Lộ 15A - Đường Phố Loại 2 - Thị Trấn Mai Châu
Bảng giá đất của huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường quốc lộ 15A thuộc thị trấn Mai Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 10.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm những cơ hội có giá trị cao nhất.
Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc khu vực có tiềm năng phát triển tốt. Vị trí này được xem là hợp lý cho các nhà đầu tư muốn cân nhắc giữa giá trị và chi phí đầu tư.
Vị trí 3: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính, nhưng vẫn là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường quốc lộ 15A, thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mai Châu, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Từ Nhà Số 19 Đến Nhà Ông Châu Trang - Tiểu Khu 1 - Đường Phố Loại 2 - Thị Trấn Mai Châu
Bảng giá đất của huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Quách Công Minh) qua trường THPT đến hết nhà ông Châu Trang (cạnh ngõ vào sân vận động Vãng) thuộc Tiểu khu 1, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 10.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích quan trọng, trường học và sân vận động, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Tuy nhiên, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị của thị trấn Mai Châu và gần các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 3: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc khu vực có điều kiện hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường từ nhà số 19 đến nhà ông Châu Trang, thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.