Bảng giá đất Hoà Bình

Giá đất cao nhất tại Hoà Bình là: 48.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hoà Bình là: 6.000
Giá đất trung bình tại Hoà Bình là: 2.122.035
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Hòa Bình Đường Hoàng Hoa Thám - Đường phố loại 5 - Phường Thái Bình 3.000.000 2.400.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
202 Thành phố Hòa Bình Các lô đất thuộc khu tái định cư tổ 7 phường Thái Bình (trừ những lô tiếp giáp với đường An Dương Vương) - Đường phố loại 5 - Phường Thái Bình 3.000.000 2.400.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
203 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Tuân - Phường Thái Bình 3.000.000 2.400.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
204 Thành phố Hòa Bình đường Nguyễn Chí Thanh - Đường phố loại 5 - Phường Thái Bình 3.000.000 2.400.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
205 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp) - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương vào sâu 500m 2.000.000 1.600.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
206 Thành phố Hòa Bình Đường ra đê Quỳnh Lâm - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình từ ngã ba giao nhau với đường Anh Dương Vương - Đến hết địa phận phường Thái Bình 2.000.000 1.600.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
207 Thành phố Hòa Bình Đường 435 - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình) 2.000.000 1.600.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
208 Thành phố Hòa Bình Đường trục chính lên cảng Ba cấp thuộc tổ Tháu - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình 2.000.000 1.600.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
209 Thành phố Hòa Bình Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình) - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình 2.000.000 1.600.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
210 Thành phố Hòa Bình Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường chính vào ngã ba cầu Mát - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình 2.000.000 1.600.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
211 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp) - Đường phố loại 7 - Phường Thái Bình Từ điểm sau điểm 500m - Đến hết địa phận Phường Thái Bình 1.200.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
212 Thành phố Hòa Bình Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 3m trở lên (trừ các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương) - Đường phố loại 7 - Phường Thái Bình 1.200.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
213 Thành phố Hòa Bình Các đường các xóm có độ rộng trên 3,5m (thuộc xóm từ xã Thái Thịnh cũ, nay xác nhập về phường Thái Bình) - Đường phố loại 8 - Phường Thái Bình 1.000.000 800.000 500.000 350.000 - Đất ở đô thị
214 Thành phố Hòa Bình Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 1,5m đến 3m - Phường Thái Bình 1.000.000 800.000 500.000 350.000 - Đất ở đô thị
215 Thành phố Hòa Bình Các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương - Đường phố loại 8 - Phường Thái Bình 1.000.000 800.000 500.000 350.000 - Đất ở đô thị
216 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ 7 - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 800.000 650.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
217 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư nằm sau đường 435 (gồm tổ 8,9,10, xóm Khuôi) - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 800.000 650.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
218 Thành phố Hòa Bình Khu Dân cư đường đi lên Cun nằm phía sau đường An Dương Vương - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 800.000 650.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
219 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 800.000 650.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
220 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư nằm phía sau đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 800.000 650.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
221 Thành phố Hòa Bình đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình) - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 800.000 650.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
222 Thành phố Hòa Bình Các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi) - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 800.000 650.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
223 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh thuộc ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi) - Đường phố loại 10 - Phường Thái Bình 500.000 350.000 250.000 200.000 - Đất ở đô thị
224 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh thuộc các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi) - Đường phố loại 10 - Phường Thái Bình 500.000 350.000 250.000 200.000 - Đất ở đô thị
225 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh của trục đường chính các xóm từ xã Thái Thịnh cũ (nay là phường Thái Bình) - Đường phố loại 10 - Phường Thái Bình 500.000 350.000 250.000 200.000 - Đất ở đô thị
226 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại (không thuộc đường trên) có độ rộng dưới 1,5m - Đường phố loại 10 - Phường Thái Bình 500.000 350.000 250.000 200.000 - Đất ở đô thị
227 Thành phố Hòa Bình Đường Thịnh Lang - Đường phố loại 1 - Phường Thịnh Lang Từ Công ty Cổ phần 565 - Đến điểm giao với đường Trần Quý Cáp 22.000.000 16.500.000 12.100.000 8.800.000 - Đất ở đô thị
228 Thành phố Hòa Bình Đường Trương Hán Siêu - Đường phố loại 2 - Phường Thịnh Lang Từ ngã tư giao nhau giữa đường Lê Thánh Tông với đường Trương Hán Siêu - Đến ngõ 2 đường Trương Hán Siêu (giáp Trụ sở UBND phường Thịnh Lang) 14.000.000 10.000.000 8.500.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
229 Thành phố Hòa Bình Đường Hoàng Văn Thụ - Đường phố loại 2 - Phường Thịnh Lang 14.000.000 10.000.000 8.500.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
230 Thành phố Hòa Bình Đường quy hoạch khu dân cư cảng Chân Dê có mặt cắt đường trên 10,5m - Đường phố loại 3 - Phường Thịnh Lang 12.000.000 9.600.000 8.200.000 5.900.000 - Đất ở đô thị
231 Thành phố Hòa Bình Đường Trương Hán Siêu - Đường phố loại 3 - Phường Thịnh Lang từ điểm giao nhau với ngõ số 2 giáp Trụ sở UBND phường Thịnh Lang - Đến địa phận phường Tân Hòa 12.000.000 9.600.000 8.200.000 5.900.000 - Đất ở đô thị
232 Thành phố Hòa Bình Đường QH khu dân cư có mặt cắt đường 27m và mặt cắt đường 22,5m - Đường phố loại 4 - Phường Thịnh Lang các lô thuộc Khu QH dân cư phường Thịnh Lang và khu QH tổ 14 giáp khu vực trường Nghệ thuật Tây Bắc 10.000.000 8.200.000 5.800.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
233 Thành phố Hòa Bình Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô có mặt đường 22m và các lô có mặt đường 16m) - Đường phố loại 4 - Phường Thịnh Lang 10.000.000 8.200.000 5.800.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
234 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt đường 16m) - Đường phố loại 4 - Phường Thịnh Lang 10.000.000 8.200.000 5.800.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
235 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt cắt đường 10,5m) - Đường phố loại 5 - Phường Thịnh Lang 7.700.000 6.200.000 5.100.000 3.100.000 - Đất ở đô thị
236 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Qúy Cáp - Đường phố loại 5 - Phường Thịnh Lang 7.700.000 6.200.000 5.100.000 3.100.000 - Đất ở đô thị
237 Thành phố Hòa Bình Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô đất có mặt đường 10,5m) - Đường phố loại 5 - Phường Thịnh Lang 7.700.000 6.200.000 5.100.000 3.100.000 - Đất ở đô thị
238 Thành phố Hòa Bình Đường QH khu dân cư thuộc dự án Cty TNHH An Cường cũ - Đường phố loại 5 - Phường Thịnh Lang 7.700.000 6.200.000 5.100.000 3.100.000 - Đất ở đô thị
239 Thành phố Hòa Bình Đường QH khu dân cư tổ 14 có mặt cắt 10,5m - Đường phố loại 5 - Phường Thịnh Lang 7.700.000 6.200.000 5.100.000 3.100.000 - Đất ở đô thị
240 Thành phố Hòa Bình Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang - Đường phố loại 6 - Phường Thịnh Lang 6.000.000 5.000.000 3.650.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
241 Thành phố Hòa Bình Đường QH Khu nhà ở liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc phường Thịnh Lang - Đường phố loại 6 - Phường Thịnh Lang 6.000.000 5.000.000 3.650.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
242 Thành phố Hòa Bình Đường phố Vĩnh Điều - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang 3.900.000 3.100.000 2.550.000 1.550.000 - Đất ở đô thị
243 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Nhân Tông - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang 3.900.000 3.100.000 2.550.000 1.550.000 - Đất ở đô thị
244 Thành phố Hòa Bình Đường Thịnh Minh - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang 3.900.000 3.100.000 2.550.000 1.550.000 - Đất ở đô thị
245 Thành phố Hòa Bình Các lô đất khu QH tái định cư tổ 9 - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang 3.900.000 3.100.000 2.550.000 1.550.000 - Đất ở đô thị
246 Thành phố Hòa Bình Đường ngõ 02 Trương Hán Siêu (đến đường bê tông khu QH tái định cư tổ 9) - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang 3.900.000 3.100.000 2.550.000 1.550.000 - Đất ở đô thị
247 Thành phố Hòa Bình Đường vào khu 565 (giáp phường Tân Thịnh), giáp trụ sở UBND phường Thịnh Lang - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang từ đường Trương Hán Siêu - Đến đoạn ngã tư giao nhau với đường QH tái định cư tổ 9 giáp thửa 78, 104 tờ 9 3.900.000 3.100.000 2.550.000 1.550.000 - Đất ở đô thị
248 Thành phố Hòa Bình Đường ven đầm Thịnh Lang - Đường phố loại 8 - Phường Thịnh Lang 3.000.000 2.500.000 1.700.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
249 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng theo hiện trạng đường từ 4m trở lên - Đường phố loại 8 - Phường Thịnh Lang 3.000.000 2.500.000 1.700.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
250 Thành phố Hòa Bình Đoạn Đường ngõ 2 - Đường phố loại 8 - Phường Thịnh Lang từ đoạn giao nhau với đường khu QH tái định cư tổ 9 từ thửa 78, 104 tờ 9 - Đến đường Trần Nhân Tông 3.000.000 2.500.000 1.700.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
251 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường theo hiện trạng từ trên 2,5m đến 4m - Đường phố loại 9 - Phường Thịnh Lang 2.000.000 1.600.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
252 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5m đến 2,5m - Đường phố loại 10 - Phường Thịnh Lang 1.200.000 800.000 720.000 530.000 - Đất ở đô thị
253 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m thuộc các tổ trên địa bàn phường Thịnh Lang - Đường phố loại 11 - Phường Thịnh Lang 800.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
254 Thành phố Hòa Bình Đoạn QL6 đi qua phường Kỳ Sơn - Đường phố loại 1 - Phường Kỳ Sơn Từ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh - Đến Km 64+730 hộ bà Thanh Tổ 1 7.700.000 6.600.000 5.500.000 4.400.000 3.300.000 Đất ở đô thị
255 Thành phố Hòa Bình Đường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố loại 2 - Phường Kỳ Sơn giáp từ tổ 9 - Đến giáp xã Trung Minh 5.800.000 4.750.000 3.700.000 2.650.000 2.200.000 Đất ở đô thị
256 Thành phố Hòa Bình Trục đường QL 6 đi qua phường Kỳ Sơn - Đường phố loại 2 - Phường Kỳ Sơn Từ Km 62 (giáp tổ 4, tổ 9) - Đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long) 5.800.000 4.750.000 3.700.000 2.650.000 2.200.000 Đất ở đô thị
257 Thành phố Hòa Bình Trục đường QL 6 đi qua phường Kỳ Sơn - Đường phố loại 2 - Phường Kỳ Sơn từ Km 64 +730 (hộ bà Thanh tổ 1) - Đến hết địa phận phường Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh) 5.800.000 4.750.000 3.700.000 2.650.000 2.200.000 Đất ở đô thị
258 Thành phố Hòa Bình Đường 445 - Đường phố loại 2 - Phường Kỳ Sơn Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy cũ) vào cầu Đá - Đến hết tổ 2 5.800.000 4.750.000 3.700.000 2.650.000 2.200.000 Đất ở đô thị
259 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới - Đường phố loại 2 - Phường Kỳ Sơn 5.800.000 4.750.000 3.700.000 2.650.000 2.200.000 Đất ở đô thị
260 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới - Đường phố loại 3 - Phường Kỳ Sơn 3.500.000 3.200.000 2.500.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở đô thị
261 Thành phố Hòa Bình Đường vào sân vận động tổ 2 - Đường phố loại 3 - Phường Kỳ Sơn Nối từ QL6 - Đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động 3.500.000 3.200.000 2.500.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở đô thị
262 Thành phố Hòa Bình Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình - Đường phố loại 3 - Phường Kỳ Sơn 3.500.000 3.200.000 2.500.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở đô thị
263 Thành phố Hòa Bình Đường vào Trung đoàn 250 - Đường phố loại 3 - Phường Kỳ Sơn tổ 3 - Đến giáp tổ 4 3.500.000 3.200.000 2.500.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở đô thị
264 Thành phố Hòa Bình Đường nối từ đường QL 6 cũ ra đường QL 6 hiện nay - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
265 Thành phố Hòa Bình Đường nối từ QL 6 cũ ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
266 Thành phố Hòa Bình Đường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình ra khu dân cư tổ 1 - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
267 Thành phố Hòa Bình Đường vào tổ 2 - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn Từ Hạt giao thông - Đến hết trục đường bê tông chính 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
268 Thành phố Hòa Bình Đường vào khu dân cư Đầm Cống Tranh cũ - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
269 Thành phố Hòa Bình Đường nối từ đường 445 - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn Đầu cầu đá vào khu dân cư tổ 2 (khu xây dựng cũ) - Đến hộ ông Chí và đi sân vận động 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
270 Thành phố Hòa Bình Đường vào sân vận động tổ 2 - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn Đoạn từ đầu sân vận động - Đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
271 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn Đoạn từ Nhà văn hóa tổ 2 - Đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
272 Thành phố Hòa Bình Đường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp tổ 3 - Đến giáp địa phận xã Mông Hoá 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
273 Thành phố Hòa Bình Đoạn trục đường Quốc lộ 6 - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp tổ 3 - Đến giáp địa phận xã Mông Hoá 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
274 Thành phố Hòa Bình Đường vào tổ 3 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn gồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
275 Thành phố Hòa Bình Đường nối từ đường 445 vào tổ 3 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Đường nối từ đường Quốc lộ 6 - Đến hết hộ ông Ý (tổ 3) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
276 Thành phố Hòa Bình Đường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (tổ 3) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
277 Thành phố Hòa Bình Tổ 3 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
278 Thành phố Hòa Bình Tổ 3 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 vào hộ bà Lan 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
279 Thành phố Hòa Bình Tổ 3 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 vào hộ bà Xuyên 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
280 Thành phố Hòa Bình Đường vào tổ 1 (đoạn cây xăng) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Gồm các thửa đất giáp với đường chính 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
281 Thành phố Hòa Bình Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (tổ 2) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
282 Thành phố Hòa Bình Đường vào hộ ông Long và bà Thân (tổ 3) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
283 Thành phố Hòa Bình Đường tỉnh lộ 445 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp tổ 2 - Đến giáp địa phận xã Hợp Thành 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
284 Thành phố Hòa Bình Đường vào Kho K88 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp đường Quốc lộ 6 - Đến ngã ba giáp Kho K88 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
285 Thành phố Hòa Bình Đường đi xuống Trung tâm y tế thành phố - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp đường Quốc lộ 6 - Đến hết ranh giới Trung tâm 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
286 Thành phố Hòa Bình Đường vào xóm Hữu Nghị (cũ), nay là tổ 7 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp đường Quốc lộ 6 - Đến cầu 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
287 Thành phố Hòa Bình Đường vào xóm Văn Tiến (cũ), nay là tổ 4 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp đường Quốc lộ 6 - Đến cổng Trung đoàn 250 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
288 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 10 (xóm Đồng Sông cũ, đường cũ vào Nhà máy giấy) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
289 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 11 (xóm Máy Giấy, khu tập thể nhà máy giấy cũ) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
290 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính đi các tổ (xóm) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Tổ 4 (xóm Văn Tiến cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
291 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính đi các tổ (xóm) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn tổ 5 (xóm Tân Lập cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
292 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính đi các tổ (xóm) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn tổ 6 (xóm Mỏ cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
293 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính đi các tổ (xóm) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn tổ 7 (xóm Hữu Nghị cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
294 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính đi các tổ (xóm) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn tổ 8 (xóm Đồng Bến cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
295 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính đi các tổ (xóm) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn tổ 09 (xóm Nút cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
296 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính đi các tổ (xóm) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn tổ 11 (xóm Máy giấy cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
297 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại thuộc khu dân cư tổ 1, tổ 2, tổ 3 - Đường phố loại 6 - Phường Kỳ Sơn 2.000.000 1.700.000 1.200.000 860.000 690.000 Đất ở đô thị
298 Thành phố Hòa Bình Đường quy hoạch khu tái định cư Đồng Chành, tổ 11 - Đường phố loại 6 - Phường Kỳ Sơn 2.000.000 1.700.000 1.200.000 860.000 690.000 Đất ở đô thị
299 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại thuộc khu dân cư tổ 4, tổ 5, tổ 6, tổ 7, tổ 8, tổ 9, tổ 10, tổ 11 - Đường phố loại 7 - Phường Kỳ Sơn 880.000 550.000 330.000 220.000 170.000 Đất ở đô thị
300 Thành phố Hòa Bình Đường Lý Thường Kiệt - Đường phố loại 1 - Phường Dân Chủ Từ ngã ba Mát - Đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu 6.100.000 4.850.000 4.000.000 2.450.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Hoàng Hoa Thám - Phường Thái Bình, Thành phố Hòa Bình

Bảng giá đất cho đoạn đường Hoàng Hoa Thám, thuộc phường Thái Bình, Thành phố Hòa Bình, loại đường phố loại 5 và loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Hoa Thám có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí có tiềm năng phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự ưu tiên về vị trí thuận lợi và sự phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển, nhưng không nổi bật bằng vị trí 1 về mức độ thuận tiện và phát triển.

Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn hoặc các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển không bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, giá thấp vẫn có thể tạo cơ hội cho những người tìm kiếm đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Hoa Thám, Phường Thái Bình. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Khu Tái Định Cư Tổ 7, Phường Thái Bình, Thành phố Hòa Bình

Bảng giá đất cho các lô thuộc khu tái định cư tổ 7, phường Thái Bình, Thành phố Hòa Bình, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình. Đây là thông tin quan trọng dành cho những ai quan tâm đến việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao trong khu tái định cư tổ 7, phường Thái Bình. Giá cao nhất phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông tốt hơn so với các vị trí khác. Những lô đất này không tiếp giáp với đường An Dương Vương, mà nằm ở các vị trí thuận lợi hơn trong khu vực.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể vẫn nằm gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Những lô đất ở vị trí 2 vẫn giữ được giá trị hợp lý cho các mục đích đầu tư hoặc sử dụng.

Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn có giá trị hợp lý cho nhiều mục đích sử dụng. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu tái định cư tổ 7. Mức giá thấp phản ánh sự kém thuận lợi về vị trí, có thể do xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận tiện hơn hoặc nằm ở các khu vực ít phát triển hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu tái định cư tổ 7, phường Thái Bình, Thành phố Hòa Bình. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Hòa Bình: Đường Nguyễn Tuân - Phường Thái Bình

Bảng giá đất của thành phố Hòa Bình cho đoạn đường Nguyễn Tuân thuộc phường Thái Bình, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Tuân thuộc phường Thái Bình. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, các tuyến giao thông chính, và các cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đất cao và nằm trong khu vực thuận tiện với các tiện ích và cơ sở hạ tầng thiết yếu.

Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn duy trì giá trị ổn định và có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn cho mục đích sử dụng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Tuân, phường Thái Bình, thành phố Hòa Bình. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Hòa Bình: Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Phố Loại 5 - Phường Thái Bình

Bảng giá đất của thành phố Hòa Bình cho đoạn đường Nguyễn Chí Thanh thuộc phường Thái Bình, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Chí Thanh thuộc phường Thái Bình. Vị trí này thường nằm gần các tiện ích công cộng và các tuyến giao thông chính, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị đất cao, nằm trong khu vực thuận tiện và dễ tiếp cận các dịch vụ cơ bản.

Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù không nằm ở vị trí đắc địa nhất, khu vực này vẫn giữ được giá trị ổn định và có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thái Bình, thành phố Hòa Bình. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Hòa Bình: Đường Lê Đại Hành (Lên Cảng 3 Cấp), Phường Thái Bình

Bảng giá đất tại Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp), phường Thái Bình, TP. Hòa Bình, được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Đây là đường phố loại 6, đoạn từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương vào sâu 500m, với giá trị đất ở đô thị được xác định chi tiết cho từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định liên quan đến giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, làm cho giá trị đất ở vị trí này cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có điều kiện thuận lợi về tiện ích và giao thông, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị đất hợp lý nhưng vẫn thuận tiện.

Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất trung bình, phù hợp với những người đang tìm kiếm một lựa chọn đầu tư với mức giá không quá cao nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt trong tương lai.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm xa các trung tâm tiện ích và giao thông kém thuận tiện hơn, nhưng có thể phù hợp cho những ai muốn tìm kiếm đất với giá rẻ để đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp một cái nhìn chi tiết về giá trị đất trên Đường Lê Đại Hành, phường Thái Bình, TP. Hòa Bình. Mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng lựa chọn khu vực phù hợp với nhu cầu sử dụng và mục tiêu đầu tư của mình.