Bảng giá đất Tại Khu dân cư nằm sau đường 435 (gồm tổ 8,9,10, xóm Khuôi) - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình Thành phố Hòa Bình Hoà Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư nằm sau đường 435 (gồm tổ 8,9,10, xóm Khuôi) - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 800.000 650.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư nằm sau đường 435 (gồm tổ 8,9,10, xóm Khuôi) - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 640.000 520.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư nằm sau đường 435 (gồm tổ 8,9,10, xóm Khuôi) - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 560.000 460.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Hòa Bình: Khu Dân Cư Nằm Sau Đường 435 (Gồm Tổ 8, 9, 10, Xóm Khuôi) - Đường Phố Loại 9 - Phường Thái Bình

Bảng giá đất cho khu dân cư nằm sau đường 435, bao gồm các tổ 8, 9, 10 và xóm Khuôi, thuộc phường Thái Bình, Thành phố Hòa Bình, đã được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 800.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu dân cư này. Khu vực này có thể gần các tuyến đường chính hoặc các tiện ích công cộng, góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 với mức giá 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao, thường nằm gần các tiện ích phụ hoặc trên các tuyến đường trong khu vực.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trung bình, phù hợp cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội ở mức giá hợp lý. Mặc dù không nằm ở vị trí đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu dân cư này. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc các tuyến đường chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu dân cư nằm sau đường 435, phường Thái Bình, Thành phố Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện