Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Đường 435 - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình Thành phố Hòa Bình Hoà Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Hòa Bình Đường 435 - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình) 2.000.000 1.600.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Hòa Bình Đường 435 - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình) 1.600.000 1.300.000 1.040.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Hòa Bình Đường 435 - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình) 1.400.000 1.120.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường 435, Phường Thái Bình, Thành phố Hòa Bình

Bảng giá đất cho đoạn đường 435 từ Km 1+650 đến Km 3+500 thuộc phường Thái Bình, Thành phố Hòa Bình, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực đoạn đường này.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Km 1+650 đến Km 3+500. Các thửa đất tại vị trí này thường nằm ở các khu vực có điều kiện tốt về giao thông và tiện ích công cộng, điều này làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong cùng đoạn đường.

Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá tương đối cao. Các thửa đất tại vị trí này có thể nằm gần các khu vực phát triển hoặc có điều kiện thuận lợi về hạ tầng cơ sở và giao thông, mặc dù không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Thửa đất tại vị trí này có thể nằm ở các đoạn đường có điều kiện kém hơn về tiện ích công cộng và giao thông, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh các thửa đất nằm ở khu vực có điều kiện giao thông và tiện ích công cộng kém hơn so với các vị trí khác trong cùng đoạn đường, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường 435 từ Km 1+650 đến Km 3+500, thuộc phường Thái Bình, Thành phố Hòa Bình. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc ra quyết định về mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Bảng giá này không chỉ phản ánh giá trị đất mà còn giúp đánh giá tiềm năng phát triển của từng khu vực trong đoạn đường.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện