Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Đường vào khu 565 (giáp phường Tân Thịnh), giáp trụ sở UBND phường Thịnh Lang - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang Thành phố Hòa Bình Hoà Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Hòa Bình Đường vào khu 565 (giáp phường Tân Thịnh), giáp trụ sở UBND phường Thịnh Lang - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang từ đường Trương Hán Siêu - Đến đoạn ngã tư giao nhau với đường QH tái định cư tổ 9 giáp thửa 78, 104 tờ 9 3.900.000 3.100.000 2.550.000 1.550.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Hòa Bình Đường vào khu 565 (giáp phường Tân Thịnh), giáp trụ sở UBND phường Thịnh Lang - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang từ đường Trương Hán Siêu - Đến đoạn ngã tư giao nhau với đường QH tái định cư tổ 9 giáp thửa 78, 104 tờ 9 3.120.000 2.500.000 2.080.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Hòa Bình Đường vào khu 565 (giáp phường Tân Thịnh), giáp trụ sở UBND phường Thịnh Lang - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang từ đường Trương Hán Siêu - Đến đoạn ngã tư giao nhau với đường QH tái định cư tổ 9 giáp thửa 78, 104 tờ 9 2.730.000 2.200.000 1.820.000 1.120.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Hòa Bình: Đường Vào Khu 565 - Đường Phố Loại 7 - Phường Thịnh Lang

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn đường vào khu 565, giáp trụ sở UBND phường Thịnh Lang và đường Trương Hán Siêu. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021.

Vị trí 1: 3.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 3.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần trụ sở UBND phường Thịnh Lang và đường Trương Hán Siêu. Khu vực này có tiềm năng phát triển cao nhờ vào cơ sở hạ tầng và các dịch vụ xung quanh.

Vị trí 2: 3.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 3.100.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào vị trí gần đường chính và các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có giá trị tương đối cao nhưng với chi phí thấp hơn.

Vị trí 3: 2.550.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.550.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên nhưng vẫn đảm bảo sự tiếp cận thuận lợi với các dịch vụ và cơ sở hạ tầng trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị đầu tư tốt với chi phí hợp lý.

Vị trí 4: 1.550.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 1.550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, phù hợp cho những người tìm kiếm giá trị đầu tư thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn cung cấp sự tiếp cận đến các dịch vụ công cộng và cơ sở hạ tầng cơ bản.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường vào khu 565, phường Thịnh Lang. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện