STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2601 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường nối từ đường Quốc lộ 6 - đến hết hộ ông Ý (Khu 3). Đường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (Khu 3). | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 830.000 | Đất ở đô thị |
2602 | Huyện Kỳ Sơn | Đường Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương; | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 830.000 | Đất ở đô thị |
2603 | Huyện Kỳ Sơn | Đường Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Lan; | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 830.000 | Đất ở đô thị |
2604 | Huyện Kỳ Sơn | Đường Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Xuyên. | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 830.000 | Đất ở đô thị |
2605 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào khu 1 (đoạn cây xăng): - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Gồm các thửa đất giáp với đường chính. | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 830.000 | Đất ở đô thị |
2606 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (Khu 2). | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 830.000 | Đất ở đô thị |
2607 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường vào hộ ông Long và bà Thân (Khu 3). | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 830.000 | Đất ở đô thị |
2608 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Kỳ Sơn | Các đường còn lại trong toàn thị trấn | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 860.000 | 690.000 | Đất ở đô thị |
2609 | Huyện Kỳ Sơn | Đoạn QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Kỳ Sơn | Từ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh - đến Km 64+730 hộ bà Thanh Khu 1 | 3.600.000 | 3.200.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | Đất TM-DV đô thị |
2610 | Huyện Kỳ Sơn | Đường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn | giáp xã Dân Hạ - đến giáp xã Trung Minh | 3.100.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.900.000 | 1.500.000 | Đất TM-DV đô thị |
2611 | Huyện Kỳ Sơn | Trục đường QL 6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn | Từ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) - đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long) | 3.100.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.900.000 | 1.500.000 | Đất TM-DV đô thị |
2612 | Huyện Kỳ Sơn | Trục đường QL 6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn | từ Km 64 +730 (hộ bà Thanh Khu 1) - đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP Hòa Bình) | 3.100.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.900.000 | 1.500.000 | Đất TM-DV đô thị |
2613 | Huyện Kỳ Sơn | Đường 445: - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy) vào cầu Đá - đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Dân Hạ). | 3.100.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.900.000 | 1.500.000 | Đất TM-DV đô thị |
2614 | Huyện Kỳ Sơn | Đường 445: - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn | Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. | 3.100.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.900.000 | 1.500.000 | Đất TM-DV đô thị |
2615 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn | Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. | 2.300.000 | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất TM-DV đô thị |
2616 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn | Nối từ QL6 - đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động. | 2.300.000 | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất TM-DV đô thị |
2617 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình. | 2.300.000 | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất TM-DV đô thị |
2618 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào Trung đoàn 250 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn | giáp xã Dân Hạ | 2.300.000 | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất TM-DV đô thị |
2619 | Huyện Kỳ Sơn | Đường QL 6 cũ - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn | đi qua UBND thị trấn Kỳ Sơn. | 2.300.000 | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất TM-DV đô thị |
2620 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường nối từ đường QL 6 cũ - ra đường QL 6 hiện nay; | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất TM-DV đô thị |
2621 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường nối từ QL 6 cũ - ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất TM-DV đô thị |
2622 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình - ra khu dân cư khu 1. | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất TM-DV đô thị |
2623 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào Khu 2: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Từ Hạt giao thông - đến hết trục đường bê tông chính; | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất TM-DV đô thị |
2624 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào khu dân cư đầm cống tranh cũ. - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất TM-DV đô thị | |
2625 | Huyện Kỳ Sơn | Đường nối từ đường 445: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đầu cầu đá vào khu dân cư khu 2 (khu xây dựng cũ) - đến hộ ông Chí và đi sân vận động. | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất TM-DV đô thị |
2626 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đoạn từ đầu sân vận động - đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng; | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất TM-DV đô thị |
2627 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đoạn từ Nhà văn hóa Khu 2 - đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc (Khu 2). | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất TM-DV đô thị |
2628 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | gồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ. | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất TM-DV đô thị |
2629 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường nối từ đường 445 - vào Khu 3. | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất TM-DV đô thị |
2630 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường nối từ đường Quốc lộ 6 - đến hết hộ ông Ý (Khu 3). | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất TM-DV đô thị |
2631 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (Khu 3). | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất TM-DV đô thị |
2632 | Huyện Kỳ Sơn | Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương; | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất TM-DV đô thị |
2633 | Huyện Kỳ Sơn | Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Lan; | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất TM-DV đô thị |
2634 | Huyện Kỳ Sơn | Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Xuyên. | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất TM-DV đô thị |
2635 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào khu 1 (đoạn cây xăng): - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Gồm các thửa đất giáp với đường chính. | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất TM-DV đô thị |
2636 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (Khu 2). | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất TM-DV đô thị |
2637 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường vào hộ ông Long và bà Thân (Khu 3). | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất TM-DV đô thị |
2638 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Kỳ Sơn | Các đường còn lại trong toàn thị trấn | 1.300.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 770.000 | 430.000 | Đất TM-DV đô thị |
2639 | Huyện Kỳ Sơn | Đoạn QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Kỳ Sơn | Từ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh - đến Km 64+730 hộ bà Thanh Khu 1 | 3.600.000 | 3.200.000 | 2.800.000 | 2.400.000 | 2.000.000 | Đất SX-KD đô thị |
2640 | Huyện Kỳ Sơn | Đường Hòa Lạc - Hòa Bình (giáp xã Dân Hạ đến giáp xã Trung Minh) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơ | 3.100.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.900.000 | 1.500.000 | Đất SX-KD đô thị | |
2641 | Huyện Kỳ Sơn | Trục đường QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn | Từ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) - đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long) | 3.100.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.900.000 | 1.500.000 | Đất SX-KD đô thị |
2642 | Huyện Kỳ Sơn | Trục đường QL7 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn | từ Km 64 +730 (hộ bà Thanh Khu 1) - đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP Hòa Bình). | 3.100.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.900.000 | 1.500.000 | Đất SX-KD đô thị |
2643 | Huyện Kỳ Sơn | Đường 445: - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy) vào cầu Đá - đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Dân Hạ). | 3.100.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.900.000 | 1.500.000 | Đất SX-KD đô thị |
2644 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn | Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. | 3.100.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.900.000 | 1.500.000 | Đất SX-KD đô thị |
2645 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn | Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. | 2.300.000 | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất SX-KD đô thị |
2646 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn | Nối từ QL6 - đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động. | 2.300.000 | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất SX-KD đô thị |
2647 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình. - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn | 2.300.000 | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất SX-KD đô thị | |
2648 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào Trung đoàn 250 (giáp xã Dân Hạ). - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn | 2.300.000 | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất SX-KD đô thị | |
2649 | Huyện Kỳ Sơn | Đường QL 6 cũ - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn | đi qua UBND thị trấn Kỳ Sơn. | 2.300.000 | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | Đất SX-KD đô thị |
2650 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường nối từ đường QL 6 cũ - ra đường QL 6 hiện nay; | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất SX-KD đô thị |
2651 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường nối từ QL 6 cũ - ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất SX-KD đô thị |
2652 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình - ra khu dân cư khu 1. | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất SX-KD đô thị |
2653 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào Khu 2: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Từ Hạt giao thông - đến hết trục đường bê tông chính; Đường vào khu dân cư đầm cống tranh cũ. | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất SX-KD đô thị |
2654 | Huyện Kỳ Sơn | Đường nối từ đường 445: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đầu cầu đá vào khu dân cư khu 2 (khu xây dựng cũ) - đến hộ ông Chí và đi sân vận động. | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất SX-KD đô thị |
2655 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đoạn từ đầu sân vận động - đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng; | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất SX-KD đô thị |
2656 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đoạn từ Nhà văn hóa Khu 2 - đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc (Khu 2). | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 980.000 | 670.000 | Đất SX-KD đô thị |
2657 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào Khu 3: - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | gồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ. | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất SX-KD đô thị |
2658 | Huyện Kỳ Sơn | - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn - vào Khu 3. | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất SX-KD đô thị |
2659 | Huyện Kỳ Sơn | - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn - đến hết hộ ông Ý (Khu 3). | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất SX-KD đô thị |
2660 | Huyện Kỳ Sơn | - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất SX-KD đô thị |
2661 | Huyện Kỳ Sơn | Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương; | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất SX-KD đô thị |
2662 | Huyện Kỳ Sơn | Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Lan; | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất SX-KD đô thị |
2663 | Huyện Kỳ Sơn | Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Xuyên. | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất SX-KD đô thị |
2664 | Huyện Kỳ Sơn | Đường vào khu 1 (đoạn cây xăng): - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Gồm các thửa đất giáp với đường chính. | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất SX-KD đô thị |
2665 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (Khu 2). | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất SX-KD đô thị |
2666 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn | Đường vào hộ ông Long và bà Thân (Khu 3). | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 830.000 | 500.000 | Đất SX-KD đô thị |
2667 | Huyện Kỳ Sơn | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Kỳ Sơn | Các đường còn lại trong toàn thị trấn | 1.300.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 770.000 | 430.000 | Đất SX-KD đô thị |
2668 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mông Hóa | Khu vực 1 | 3.900.000 | 3.300.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 1.100.000 | Đất ở nông thôn |
2669 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mông Hóa | Khu vực 2 | 2.900.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | 850.000 | Đất ở nông thôn |
2670 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mông Hóa | Khu vực 3 | 1.700.000 | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | 330.000 | Đất ở nông thôn |
2671 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Khu vực 1 | 3.100.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 780.000 | Đất ở nông thôn |
2672 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Khu vực 2 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | 600.000 | 500.000 | Đất ở nông thôn |
2673 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Khu vực 3 | 1.700.000 | 1.000.000 | 670.000 | 500.000 | 350.000 | Đất ở nông thôn |
2674 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Khu vực 4 | 800.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 | Đất ở nông thôn |
2675 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hòa | Khu vực 1 | 3.100.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 950.000 | 750.000 | Đất ở nông thôn |
2676 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hòa | Khu vực 2 | 2.500.000 | 1.900.000 | 1.100.000 | 600.000 | 500.000 | Đất ở nông thôn |
2677 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hòa | Khu vực 3 | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | 400.000 | 250.000 | Đất ở nông thôn |
2678 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Yên Quang | Khu vực 1 | 3.300.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 850.000 | 650.000 | Đất ở nông thôn |
2679 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Yên Quang | Khu vực 2 | 1.900.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 750.000 | 550.000 | Đất ở nông thôn |
2680 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Yên Quang | Khu vực 3 | 1.100.000 | 850.000 | 550.000 | 400.000 | 300.000 | Đất ở nông thôn |
2681 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phúc Tiến | Khu vực 1 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | 700.000 | 600.000 | Đất ở nông thôn |
2682 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phúc Tiến | Khu vực 2 | 1.700.000 | 1.300.000 | 1.050.000 | 650.000 | 500.000 | Đất ở nông thôn |
2683 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phúc Tiến | Khu vực 3 | 1.100.000 | 850.000 | 550.000 | 400.000 | 300.000 | Đất ở nông thôn |
2684 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thịnh | Khu vực 1 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.450.000 | 800.000 | 650.000 | Đất ở nông thôn |
2685 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thịnh | Khu vực 2 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 450.000 | Đất ở nông thôn |
2686 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thịnh | Khu vực 3 | 900.000 | 700.000 | 450.000 | 300.000 | 250.000 | Đất ở nông thôn |
2687 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thành | Khu vực 1 | 2.100.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 630.000 | 500.000 | Đất ở nông thôn |
2688 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thành | Khu vực 2 | 1.200.000 | 950.000 | 700.000 | 400.000 | 300.000 | Đất ở nông thôn |
2689 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hợp Thành | Khu vực 3 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 | Đất ở nông thôn |
2690 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phú Minh | Khu vực 1 | 2.100.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 630.000 | 500.000 | Đất ở nông thôn |
2691 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phú Minh | Khu vực 2 | 1.200.000 | 950.000 | 700.000 | 400.000 | 300.000 | Đất ở nông thôn |
2692 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phú Minh | Khu vực 3 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 | Đất ở nông thôn |
2693 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Độc Lập | Khu vực 1 | 900.000 | 650.000 | 450.000 | 350.000 | 250.000 | Đất ở nông thôn |
2694 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Độc Lập | Khu vực 2 | 650.000 | 500.000 | 400.000 | 250.000 | 200.000 | Đất ở nông thôn |
2695 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Độc Lập | Khu vực 3 | 450.000 | 400.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | Đất ở nông thôn |
2696 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mông Hóa | Khu vực 1 | 3.120.000 | 2.640.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 880.000 | Đất TM-DV nông thôn |
2697 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mông Hóa | Khu vực 2 | 2.320.000 | 1.840.000 | 1.280.000 | 800.000 | 680.000 | Đất TM-DV nông thôn |
2698 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mông Hóa | Khu vực 3 | 1.360.000 | 960.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất TM-DV nông thôn |
2699 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Khu vực 1 | 2.480.000 | 1.920.000 | 1.200.000 | 800.000 | 620.000 | Đất TM-DV nông thôn |
2700 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Dân Hạ | Khu vực 2 | 1.920.000 | 1.440.000 | 880.000 | 600.000 | 480.000 | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Khu 3 - Đường Phố Loại 5
Bảng giá đất tại huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường Khu 3 - Đường phố Loại 5, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể trên đoạn đường từ nối QL6 đến vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Khu 3 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện. Giá trị đất tại đây phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và nhu cầu nhà ở.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực giữ giá trị cao nhưng thấp hơn một chút so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần với các tiện ích công cộng và giao thông, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1. Đây vẫn là khu vực đáng chú ý cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các khu vực khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm giá đất hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Khu 3 - Đường phố Loại 5, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình. Thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ đưa ra quyết định chính xác hơn trong giao dịch bất động sản và đầu tư.
Bảng Giá Đất Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Vào Khu 1 (Cây Xăng) - Đường Phố Loại 5 - Thị Trấn Kỳ Sơn
Bảng giá đất của huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường vào khu 1 (gồm đoạn cây xăng), thuộc thị trấn Kỳ Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm các thửa đất giáp với đường chính, có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này do tiếp cận dễ dàng với các tiện ích và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực thuận tiện, giá trị đất ở đây không cao bằng vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao nhờ sự tiếp cận đến đường chính và tiện ích.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách thấp hơn.
Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các thửa đất giáp với đường chính hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường vào khu 1 (gồm đoạn cây xăng), thuộc thị trấn Kỳ Sơn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Phố Loại 6 - Thị Trấn Kỳ Sơn
Bảng giá đất của huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường phố loại 6 thuộc thị trấn Kỳ Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần các đường chính trong thị trấn, có khả năng tiếp cận tốt đến các tiện ích và giao thông, do đó có giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể tiếp cận đến các tiện ích và giao thông, nhưng không nằm ở điểm đắc địa nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở các điểm chính, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hơn.
Vị trí 4: 860.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 860.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường phố loại 6 từ các đường còn lại trong toàn thị trấn Kỳ Sơn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình: Trục Đường QL 6 - Đất TM-DV Đô Thị
Bảng giá đất cho trục đường QL 6 thuộc thị trấn Kỳ Sơn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất thương mại - dịch vụ đô thị (TM-DV) trên đoạn đường từ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long). Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong khu vực.
Vị trí 1: 3.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.100.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Km 62 đến Km 63+300. Khu vực này gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, làm tăng giá trị đất tại đây. Mức giá cao này phản ánh sự phát triển và tiềm năng đầu tư lớn trong khu vực này.
Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường chính và thuận tiện. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.
Vị trí 3: 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.900.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Km 62 đến Km 63+300. Giá trị đất thấp có thể do vị trí xa hơn khỏi các tiện ích công cộng và giao thông chính. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai khi các dự án hạ tầng và đô thị tiếp tục được triển khai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại trục đường QL 6 thuộc thị trấn Kỳ Sơn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường 445 - Đường Phố Loại 2 - Thị Trấn Kỳ Sơn, Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình: Loại Đất Thương Mại - Dịch Vụ Đô Thị
Bảng giá đất cho loại đất thương mại - dịch vụ đô thị tại đoạn đường 445 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn, Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ngã ba Huyện ủy nối với QL 6 đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Dân Hạ). Đây là thông tin quan trọng để các nhà đầu tư và cá nhân có thể đánh giá và đưa ra quyết định phù hợp về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 3.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.100.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích chính của thị trấn và có khả năng thu hút nhiều hoạt động thương mại và dịch vụ. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các dự án cần vị trí đắc địa và giá trị đất cao nhất.
Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.700.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao và có thể gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng, mặc dù không đắt đỏ như vị trí 1. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án thương mại và dịch vụ có ngân sách cao nhưng không yêu cầu vị trí đắt nhất.
Vị trí 3: 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.300.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn một chút so với hai vị trí trước, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể cho các dự án thương mại và dịch vụ. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích chính nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 1.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do nằm xa các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý cho loại đất thương mại và dịch vụ.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 445 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.