Bảng giá đất Huyện Kỳ Sơn Hoà Bình

Giá đất cao nhất tại Huyện Kỳ Sơn là: 7.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kỳ Sơn là: 320.000
Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Sơn là: 2.047.926
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Kỳ Sơn Đoạn QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Kỳ Sơn Từ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh - đến Km 64+730 hộ bà Thanh Khu 1 7.000.000 6.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Kỳ Sơn Đường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn giáp xã Dân Hạ - đến giáp xã Trung Minh 5.500.000 4.500.000 3.500.000 2.500.000 2.100.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Kỳ Sơn Đoạn QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn Từ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) - đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long) 5.500.000 4.500.000 3.500.000 2.500.000 2.100.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Kỳ Sơn Đoạn QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn từ Km 64+730 (hộ bà Thanh Khu 1) - đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP Hòa Bình) 5.500.000 4.500.000 3.500.000 2.500.000 2.100.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Kỳ Sơn Đường 445 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy) vào cầu Đá - đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Dân Hạ) 5.500.000 4.500.000 3.500.000 2.500.000 2.100.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. 5.500.000 4.500.000 3.500.000 2.500.000 2.100.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới 3.500.000 3.200.000 2.500.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Kỳ Sơn Đường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn Nối từ QL6 - đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động. 3.500.000 3.200.000 2.500.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình. 3.500.000 3.200.000 2.500.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường vào Trung đoàn 250 (giáp xã Dân Hạ). 3.500.000 3.200.000 2.500.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường QL 6 cũ đi qua UBND thị trấn Kỳ Sơn. 3.500.000 3.200.000 2.500.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường nối từ đường QL 6 cũ - ra đường QL 6 hiện nay; 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường nối từ QL 6 cũ - ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình - ra khu dân cư khu 1. 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Kỳ Sơn Đường vào Khu 2: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Từ Hạt giao thông - đến hết trục đường bê tông chính; 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường vào khu dân cư Đầm Cống Tranh cũ. 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Kỳ Sơn Đường nối từ đường 445: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đầu cầu Đá vào khu dân cư khu 2 (khu xây dựng cũ) - đến hộ ông Chí và đi sân vận động. 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Kỳ Sơn Đường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đoạn từ đầu sân vận động - đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng; 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đoạn từ Nhà văn hóa Khu 2 - đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc (Khu 2). 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Kỳ Sơn Đường vào Khu 3: - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn gồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Kỳ Sơn Đường QL6 cũ - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường nối từ đường 445 - vào Khu 3. 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường nối từ đường Quốc lộ 6 - đến hết hộ ông Ý (Khu 3). Đường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (Khu 3). 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Kỳ Sơn Đường Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương; 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Kỳ Sơn Đường Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Lan; 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Kỳ Sơn Đường Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Xuyên. 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Kỳ Sơn Đường vào khu 1 (đoạn cây xăng): - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Gồm các thửa đất giáp với đường chính. 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (Khu 2). 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường vào hộ ông Long và bà Thân (Khu 3). 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 6 - Thị trấn Kỳ Sơn Các đường còn lại trong toàn thị trấn 2.000.000 1.700.000 1.200.000 860.000 690.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Kỳ Sơn Đoạn QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Kỳ Sơn Từ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh - đến Km 64+730 hộ bà Thanh Khu 1 3.600.000 3.200.000 2.800.000 2.400.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Kỳ Sơn Đường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn giáp xã Dân Hạ - đến giáp xã Trung Minh 3.100.000 2.700.000 2.300.000 1.900.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Kỳ Sơn Trục đường QL 6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn Từ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) - đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long) 3.100.000 2.700.000 2.300.000 1.900.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Kỳ Sơn Trục đường QL 6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn từ Km 64 +730 (hộ bà Thanh Khu 1) - đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP Hòa Bình) 3.100.000 2.700.000 2.300.000 1.900.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Kỳ Sơn Đường 445: - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy) vào cầu Đá - đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Dân Hạ). 3.100.000 2.700.000 2.300.000 1.900.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Kỳ Sơn Đường 445: - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. 3.100.000 2.700.000 2.300.000 1.900.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. 2.300.000 2.000.000 1.700.000 1.300.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Kỳ Sơn Đường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn Nối từ QL6 - đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động. 2.300.000 2.000.000 1.700.000 1.300.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình. 2.300.000 2.000.000 1.700.000 1.300.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Kỳ Sơn Đường vào Trung đoàn 250 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn giáp xã Dân Hạ 2.300.000 2.000.000 1.700.000 1.300.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Kỳ Sơn Đường QL 6 cũ - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn đi qua UBND thị trấn Kỳ Sơn. 2.300.000 2.000.000 1.700.000 1.300.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường nối từ đường QL 6 cũ - ra đường QL 6 hiện nay; 2.000.000 1.700.000 1.300.000 980.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường nối từ QL 6 cũ - ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình 2.000.000 1.700.000 1.300.000 980.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình - ra khu dân cư khu 1. 2.000.000 1.700.000 1.300.000 980.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Kỳ Sơn Đường vào Khu 2: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Từ Hạt giao thông - đến hết trục đường bê tông chính; 2.000.000 1.700.000 1.300.000 980.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Kỳ Sơn Đường vào khu dân cư đầm cống tranh cũ. - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn 2.000.000 1.700.000 1.300.000 980.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Kỳ Sơn Đường nối từ đường 445: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đầu cầu đá vào khu dân cư khu 2 (khu xây dựng cũ) - đến hộ ông Chí và đi sân vận động. 2.000.000 1.700.000 1.300.000 980.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Kỳ Sơn Đường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đoạn từ đầu sân vận động - đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng; 2.000.000 1.700.000 1.300.000 980.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đoạn từ Nhà văn hóa Khu 2 - đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc (Khu 2). 2.000.000 1.700.000 1.300.000 980.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Kỳ Sơn Đường vào Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn gồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ. 1.700.000 1.300.000 1.200.000 830.000 500.000 Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường nối từ đường 445 - vào Khu 3. 1.700.000 1.300.000 1.200.000 830.000 500.000 Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường nối từ đường Quốc lộ 6 - đến hết hộ ông Ý (Khu 3). 1.700.000 1.300.000 1.200.000 830.000 500.000 Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (Khu 3). 1.700.000 1.300.000 1.200.000 830.000 500.000 Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Kỳ Sơn Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương; 1.700.000 1.300.000 1.200.000 830.000 500.000 Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Kỳ Sơn Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Lan; 1.700.000 1.300.000 1.200.000 830.000 500.000 Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Kỳ Sơn Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Xuyên. 1.700.000 1.300.000 1.200.000 830.000 500.000 Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Kỳ Sơn Đường vào khu 1 (đoạn cây xăng): - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Gồm các thửa đất giáp với đường chính. 1.700.000 1.300.000 1.200.000 830.000 500.000 Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (Khu 2). 1.700.000 1.300.000 1.200.000 830.000 500.000 Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường vào hộ ông Long và bà Thân (Khu 3). 1.700.000 1.300.000 1.200.000 830.000 500.000 Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 6 - Thị trấn Kỳ Sơn Các đường còn lại trong toàn thị trấn 1.300.000 1.200.000 1.000.000 770.000 430.000 Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Kỳ Sơn Đoạn QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Kỳ Sơn Từ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh - đến Km 64+730 hộ bà Thanh Khu 1 3.600.000 3.200.000 2.800.000 2.400.000 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Kỳ Sơn Đường Hòa Lạc - Hòa Bình (giáp xã Dân Hạ đến giáp xã Trung Minh) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơ 3.100.000 2.700.000 2.300.000 1.900.000 1.500.000 Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Kỳ Sơn Trục đường QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn Từ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) - đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long) 3.100.000 2.700.000 2.300.000 1.900.000 1.500.000 Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Kỳ Sơn Trục đường QL7 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn từ Km 64 +730 (hộ bà Thanh Khu 1) - đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP Hòa Bình). 3.100.000 2.700.000 2.300.000 1.900.000 1.500.000 Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Kỳ Sơn Đường 445: - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy) vào cầu Đá - đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Dân Hạ). 3.100.000 2.700.000 2.300.000 1.900.000 1.500.000 Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. 3.100.000 2.700.000 2.300.000 1.900.000 1.500.000 Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. 2.300.000 2.000.000 1.700.000 1.300.000 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Kỳ Sơn Đường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn Nối từ QL6 - đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động. 2.300.000 2.000.000 1.700.000 1.300.000 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Kỳ Sơn Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình. - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn 2.300.000 2.000.000 1.700.000 1.300.000 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Kỳ Sơn Đường vào Trung đoàn 250 (giáp xã Dân Hạ). - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn 2.300.000 2.000.000 1.700.000 1.300.000 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Kỳ Sơn Đường QL 6 cũ - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Kỳ Sơn đi qua UBND thị trấn Kỳ Sơn. 2.300.000 2.000.000 1.700.000 1.300.000 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường nối từ đường QL 6 cũ - ra đường QL 6 hiện nay; 2.000.000 1.700.000 1.300.000 980.000 670.000 Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường nối từ QL 6 cũ - ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình 2.000.000 1.700.000 1.300.000 980.000 670.000 Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình - ra khu dân cư khu 1. 2.000.000 1.700.000 1.300.000 980.000 670.000 Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Kỳ Sơn Đường vào Khu 2: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Từ Hạt giao thông - đến hết trục đường bê tông chính; Đường vào khu dân cư đầm cống tranh cũ. 2.000.000 1.700.000 1.300.000 980.000 670.000 Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Kỳ Sơn Đường nối từ đường 445: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đầu cầu đá vào khu dân cư khu 2 (khu xây dựng cũ) - đến hộ ông Chí và đi sân vận động. 2.000.000 1.700.000 1.300.000 980.000 670.000 Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Kỳ Sơn Đường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đoạn từ đầu sân vận động - đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng; 2.000.000 1.700.000 1.300.000 980.000 670.000 Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 4 - Thị trấn Kỳ Sơn Đoạn từ Nhà văn hóa Khu 2 - đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc (Khu 2). 2.000.000 1.700.000 1.300.000 980.000 670.000 Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Kỳ Sơn Đường vào Khu 3: - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn gồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ. 1.700.000 1.300.000 1.200.000 830.000 500.000 Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Kỳ Sơn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn - vào Khu 3. 1.700.000 1.300.000 1.200.000 830.000 500.000 Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Kỳ Sơn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn - đến hết hộ ông Ý (Khu 3). 1.700.000 1.300.000 1.200.000 830.000 500.000 Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Kỳ Sơn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn 1.700.000 1.300.000 1.200.000 830.000 500.000 Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Kỳ Sơn Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương; 1.700.000 1.300.000 1.200.000 830.000 500.000 Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Kỳ Sơn Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Lan; 1.700.000 1.300.000 1.200.000 830.000 500.000 Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Kỳ Sơn Khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 - vào hộ bà Xuyên. 1.700.000 1.300.000 1.200.000 830.000 500.000 Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Kỳ Sơn Đường vào khu 1 (đoạn cây xăng): - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Gồm các thửa đất giáp với đường chính. 1.700.000 1.300.000 1.200.000 830.000 500.000 Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (Khu 2). 1.700.000 1.300.000 1.200.000 830.000 500.000 Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 5 - Thị trấn Kỳ Sơn Đường vào hộ ông Long và bà Thân (Khu 3). 1.700.000 1.300.000 1.200.000 830.000 500.000 Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Kỳ Sơn Đường phố Loại 6 - Thị trấn Kỳ Sơn Các đường còn lại trong toàn thị trấn 1.300.000 1.200.000 1.000.000 770.000 430.000 Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Kỳ Sơn Xã Mông Hóa Khu vực 1 3.900.000 3.300.000 2.100.000 1.400.000 1.100.000 Đất ở nông thôn
91 Huyện Kỳ Sơn Xã Mông Hóa Khu vực 2 2.900.000 2.300.000 1.600.000 1.000.000 850.000 Đất ở nông thôn
92 Huyện Kỳ Sơn Xã Mông Hóa Khu vực 3 1.700.000 1.200.000 700.000 500.000 330.000 Đất ở nông thôn
93 Huyện Kỳ Sơn Xã Dân Hạ Khu vực 1 3.100.000 2.400.000 1.500.000 1.000.000 780.000 Đất ở nông thôn
94 Huyện Kỳ Sơn Xã Dân Hạ Khu vực 2 2.400.000 1.800.000 1.100.000 600.000 500.000 Đất ở nông thôn
95 Huyện Kỳ Sơn Xã Dân Hạ Khu vực 3 1.700.000 1.000.000 670.000 500.000 350.000 Đất ở nông thôn
96 Huyện Kỳ Sơn Xã Dân Hạ Khu vực 4 800.000 500.000 300.000 200.000 150.000 Đất ở nông thôn
97 Huyện Kỳ Sơn Xã Dân Hòa Khu vực 1 3.100.000 2.400.000 1.500.000 950.000 750.000 Đất ở nông thôn
98 Huyện Kỳ Sơn Xã Dân Hòa Khu vực 2 2.500.000 1.900.000 1.100.000 600.000 500.000 Đất ở nông thôn
99 Huyện Kỳ Sơn Xã Dân Hòa Khu vực 3 1.300.000 800.000 500.000 400.000 250.000 Đất ở nông thôn
100 Huyện Kỳ Sơn Xã Yên Quang Khu vực 1 3.300.000 2.500.000 1.500.000 850.000 650.000 Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Đoạn QL6 - Đường Phố Loại 1 - Thị Trấn Kỳ Sơn, Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình: Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại đoạn QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Kỳ Sơn, Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường QL6, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản đô thị.

Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²

Mức giá cao nhất trên đoạn QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Kỳ Sơn là 7.000.000 VNĐ/m² cho vị trí 1. Khu vực này có giá trị đất cao nhất do nằm trong khu dân cư phát triển, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chất lượng. Vị trí này phù hợp cho các dự án phát triển đô thị hoặc đầu tư bất động sản có giá trị cao.

Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 6.000.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn ở mức cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và hạ tầng đô thị, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án có yêu cầu về giá trị đất cao nhưng không cần ở vị trí đắt đỏ nhất.

Vị trí 3: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó, nhưng vẫn giữ mức giá cao. Đây là khu vực có thể gần các khu vực phát triển nhưng có mức giá hợp lý hơn, phù hợp cho các dự án phát triển đô thị với ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 4.000.000 VNĐ/m² cho vị trí 4. Khu vực này có giá trị đất thấp nhất do có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án phát triển đô thị hoặc đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo các văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Kỳ Sơn. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Đường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường Phố Loại 2 - Thị Trấn Kỳ Sơn, Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị cho đoạn đường Hòa Lạc - Hòa Bình, Đường phố Loại 2 tại Thị trấn Kỳ Sơn, Huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình. Đoạn đường này trải dài từ giáp xã Dân Hạ đến giáp xã Trung Minh, với các mức giá khác nhau tùy thuộc vào vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án cần vị trí đắc địa và giá trị cao.

Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 4.500.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn nằm trong khu vực tiện lợi, gần các cơ sở hạ tầng và các tiện ích đô thị, phù hợp cho các dự án thương mại và dịch vụ có ngân sách lớn.

Vị trí 3: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn một chút so với hai vị trí trước, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho các dự án không yêu cầu mức giá cao nhất.

Vị trí 4: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý cho loại đất ở đô thị.

Thông tin về bảng giá đất trên đoạn đường Hòa Lạc - Hòa Bình, Thị trấn Kỳ Sơn, Huyện Kỳ Sơn, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại các vị trí khác nhau. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Đoạn QL6 - Đường Phố Loại 2 - Thị Trấn Kỳ Sơn, Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình: Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại đoạn QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn, Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc mua bán và đầu tư vào bất động sản đô thị.

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Tại đoạn QL6 - Đường phố Loại 2, vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất do nằm gần các tiện ích đô thị chính và cơ sở hạ tầng phát triển. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các dự án cần vị trí đắc địa với giá trị cao.

Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ mức giá cao nhờ sự gần gũi với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đô thị có yêu cầu về giá trị đất cao nhưng không cần thiết phải ở vị trí đắt đỏ nhất.

Vị trí 3: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.500.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm ở vị trí kém thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích chính nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư đô thị có ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 2.500.000 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 2.500.000 VNĐ/m² cho vị trí 4. Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể do nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc những nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo các văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có thể đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường 445 - Đường Phố Loại 2 - Thị Trấn Kỳ Sơn, Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình: Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường 445 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn, Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ngã ba Huyện ủy nối với QL 6 đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Dân Hạ). Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và đưa ra quyết định về giá trị đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích chính của thị trấn và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các dự án cần vị trí đắc địa và giá trị đất cao.

Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích đô thị. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án cần giá trị đất cao nhưng không cần phải ở vị trí đắt đỏ nhất.

Vị trí 3: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó, có thể do nằm xa hơn các tiện ích chính nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư đô thị có ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là vì nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc những nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo các văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 445 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Phố Loại 2 - Thị Trấn Kỳ Sơn

Bảng giá đất của huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường phố loại 2 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin để đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường phố loại 2 thuộc thị trấn Kỳ Sơn có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, nằm gần các đường nhánh nối với Quốc lộ 6 và các đường song song với Quốc lộ 6, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.

Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này vẫn gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, nhưng không nằm ở vị trí đắc địa nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích chính hoặc có mức độ giao thông thấp hơn, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 4: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Nguyên nhân có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại 2 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới, thị trấn Kỳ Sơn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.