Bảng giá đất Tại Đường 445: - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn Huyện Kỳ Sơn Hoà Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Kỳ Sơn Đường 445 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy) vào cầu Đá - đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Dân Hạ) 5.500.000 4.500.000 3.500.000 2.500.000 2.100.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Kỳ Sơn Đường 445: - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy) vào cầu Đá - đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Dân Hạ). 3.100.000 2.700.000 2.300.000 1.900.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
3 Huyện Kỳ Sơn Đường 445: - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. 3.100.000 2.700.000 2.300.000 1.900.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Kỳ Sơn Đường 445: - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy) vào cầu Đá - đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Dân Hạ). 3.100.000 2.700.000 2.300.000 1.900.000 1.500.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường 445 - Đường Phố Loại 2 - Thị Trấn Kỳ Sơn, Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình: Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường 445 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn, Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ngã ba Huyện ủy nối với QL 6 đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Dân Hạ). Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và đưa ra quyết định về giá trị đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích chính của thị trấn và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các dự án cần vị trí đắc địa và giá trị đất cao.

Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích đô thị. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án cần giá trị đất cao nhưng không cần phải ở vị trí đắt đỏ nhất.

Vị trí 3: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó, có thể do nằm xa hơn các tiện ích chính nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư đô thị có ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là vì nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc những nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo các văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 445 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Đường 445 - Đường Phố Loại 2 - Thị Trấn Kỳ Sơn, Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình: Loại Đất Thương Mại - Dịch Vụ Đô Thị

Bảng giá đất cho loại đất thương mại - dịch vụ đô thị tại đoạn đường 445 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn, Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ngã ba Huyện ủy nối với QL 6 đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Dân Hạ). Đây là thông tin quan trọng để các nhà đầu tư và cá nhân có thể đánh giá và đưa ra quyết định phù hợp về giá trị đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 3.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.100.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tiện ích chính của thị trấn và có khả năng thu hút nhiều hoạt động thương mại và dịch vụ. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các dự án cần vị trí đắc địa và giá trị đất cao nhất.

Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 2.700.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao và có thể gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng, mặc dù không đắt đỏ như vị trí 1. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án thương mại và dịch vụ có ngân sách cao nhưng không yêu cầu vị trí đắt nhất.

Vị trí 3: 2.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.300.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn một chút so với hai vị trí trước, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể cho các dự án thương mại và dịch vụ. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích chính nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 4: 1.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do nằm xa các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng. Đây là lựa chọn cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý cho loại đất thương mại và dịch vụ.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 445 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Kỳ Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.