Bảng giá đất Thành phố Hòa Bình Hoà Bình

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hòa Bình là: 48.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hòa Bình là: 8.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Hòa Bình là: 4.481.938
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 3 - Phường Thái Bình Đoạn đường an Dương Vương (đội thuế số 1 cũ) - Đến phường Thống Nhất 4.000.000 3.040.000 2.320.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
602 Thành phố Hòa Bình Đường QL6 (đường đi dốc Cun) - Đường phố loại 4 - Phường Thái Bình Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435 2.800.000 2.240.000 1.920.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
603 Thành phố Hòa Bình Đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình - Đường phố loại 4 - Phường Thái Bình 2.800.000 2.240.000 1.920.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
604 Thành phố Hòa Bình Đường 435 - Đường phố loại 5 - Phường Thái Bình Từ Km 00 - Đến Km 1+650 2.400.000 1.920.000 1.600.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
605 Thành phố Hòa Bình Đường Hoàng Hoa Thám - Đường phố loại 5 - Phường Thái Bình 2.400.000 1.920.000 1.600.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
606 Thành phố Hòa Bình Các lô đất thuộc khu tái định cư tổ 7 phường Thái Bình (trừ những lô tiếp giáp với đường An Dương Vương) - Đường phố loại 5 - Phường Thái Bình 2.400.000 1.920.000 1.600.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
607 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Tuân - Đường phố loại 5 - Phường Thái Bình 2.400.000 1.920.000 1.600.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
608 Thành phố Hòa Bình đường Nguyễn Chí Thanh - Đường phố loại 5 - Phường Thái Bình 2.400.000 1.920.000 1.600.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
609 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp) - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương vào sâu 500m 1.600.000 1.300.000 1.040.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
610 Thành phố Hòa Bình Đường ra đê Quỳnh Lâm - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình từ ngã ba giao nhau với đường Anh Dương Vương - Đến hết địa phận phường Thái Bình 1.600.000 1.300.000 1.040.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
611 Thành phố Hòa Bình Đường 435 - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình) 1.600.000 1.300.000 1.040.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
612 Thành phố Hòa Bình Đường trục chính lên cảng Ba cấp thuộc tổ Tháu - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình 1.600.000 1.300.000 1.040.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
613 Thành phố Hòa Bình Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình) - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình 1.600.000 1.300.000 1.040.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
614 Thành phố Hòa Bình Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường chính vào ngã ba cầu Mát - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình 1.600.000 1.300.000 1.040.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
615 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp) - Đường phố loại 7 - Phường Thái Bình Từ điểm sau điểm 500m - Đến hết địa phận Phường Thái Bình 960.000 800.000 640.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
616 Thành phố Hòa Bình Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 3m trở lên (trừ các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương) - Đường phố loại 7 - Phường Thái Bình 960.000 800.000 640.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
617 Thành phố Hòa Bình Các đường các xóm có độ rộng trên 3,5m (thuộc xóm từ xã Thái Thịnh cũ, nay xác nhập về phường Thái Bình) - Đường phố loại 8 - Phường Thái Bình 800.000 640.000 400.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
618 Thành phố Hòa Bình Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 1,5m đến 3m - Đường phố loại 8 - Phường Thái Bình 800.000 640.000 400.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
619 Thành phố Hòa Bình Các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương - Đường phố loại 8 - Phường Thái Bình 800.000 640.000 400.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
620 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ 7 - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 640.000 520.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
621 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư nằm sau đường 435 (gồm tổ 8,9,10, xóm Khuôi) - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 640.000 520.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
622 Thành phố Hòa Bình Khu Dân cư đường đi lên Cun nằm phía sau đường An Dương Vương - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 640.000 520.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
623 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 640.000 520.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
624 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư nằm phía sau đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 640.000 520.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
625 Thành phố Hòa Bình đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình) - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 640.000 520.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
626 Thành phố Hòa Bình Các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi) - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 640.000 520.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
627 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh thuộc ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi) - Đường phố loại 10 - Phường Thái Bình 400.000 280.000 200.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
628 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh thuộc các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi) - Đường phố loại 10 - Phường Thái Bình 400.000 280.000 200.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
629 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh của trục đường chính các xóm từ xã Thái Thịnh cũ (nay là phường Thái Bình) - Đường phố loại 10 - Phường Thái Bình 400.000 280.000 200.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
630 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại (không thuộc đường trên) có độ rộng dưới 1,5m - Đường phố loại 10 - Phường Thái Bình 400.000 280.000 200.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
631 Thành phố Hòa Bình Đường Thịnh Lang - Đường phố loại 1 - Phường Thịnh Lang Từ Công ty Cổ phần 565 - Đến điểm giao với đường Trần Quý Cáp 17.600.000 13.200.000 9.700.000 7.040.000 - Đất TM-DV đô thị
632 Thành phố Hòa Bình Đường Trương Hán Siêu - Đường phố loại 2 - Phường Thịnh Lang Từ ngã tư giao nhau giữa đường Lê Thánh Tông với đường Trương Hán Siêu - Đến ngõ 2 đường Trương Hán Siêu (giáp Trụ sở UBND phường Thịnh Lang) 11.200.000 8.000.000 6.800.000 4.800.000 - Đất TM-DV đô thị
633 Thành phố Hòa Bình Đường Hoàng Văn Thụ - Đường phố loại 2 - Phường Thịnh Lang 11.200.000 8.000.000 6.800.000 4.800.000 - Đất TM-DV đô thị
634 Thành phố Hòa Bình Đường quy hoạch khu dân cư cảng Chân Dê có mặt cắt đường trên 10,5m - Đường phố loại 3 - Phường Thịnh Lang 9.600.000 7.700.000 6.600.000 4.720.000 - Đất TM-DV đô thị
635 Thành phố Hòa Bình Đường Trương Hán Siêu - Đường phố loại 3 - Phường Thịnh Lang từ điểm giao nhau với ngõ số 2 giáp Trụ sở UBND phường Thịnh Lang - Đến địa phận phường Tân Hòa 9.600.000 7.700.000 6.600.000 4.720.000 - Đất TM-DV đô thị
636 Thành phố Hòa Bình Đường QH khu dân cư có mặt cắt đường 27m và mặt cắt đường 22,5m - Đường phố loại 4 - Phường Thịnh Lang các lô thuộc Khu QH dân cư phường Thịnh Lang và khu QH tổ 14 giáp khu vực trường Nghệ thuật Tây Bắc 8.000.000 6.600.000 4.640.000 2.800.000 - Đất TM-DV đô thị
637 Thành phố Hòa Bình Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô có mặt đường 22m và các lô có mặt đường 16m) - Đường phố loại 4 - Phường Thịnh Lang 8.000.000 6.600.000 4.640.000 2.800.000 - Đất TM-DV đô thị
638 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt đường 16m) - Đường phố loại 4 - Phường Thịnh Lang 8.000.000 6.600.000 4.640.000 2.800.000 - Đất TM-DV đô thị
639 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt cắt đường 10,5m) - Đường phố loại 5 - Phường Thịnh Lang 6.200.000 5.000.000 4.100.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
640 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Qúy Cáp - Đường phố loại 5 - Phường Thịnh Lang 6.200.000 5.000.000 4.100.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
641 Thành phố Hòa Bình Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô đất có mặt đường 10,5m) - Đường phố loại 5 - Phường Thịnh Lang 6.200.000 5.000.000 4.100.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
642 Thành phố Hòa Bình Đường QH khu dân cư thuộc dự án Cty TNHH An Cường cũ - Đường phố loại 5 - Phường Thịnh Lang 6.200.000 5.000.000 4.100.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
643 Thành phố Hòa Bình Đường QH khu dân cư tổ 14 có mặt cắt 10,5m - Đường phố loại 5 - Phường Thịnh Lang 6.200.000 5.000.000 4.100.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
644 Thành phố Hòa Bình Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang - Đường phố loại 6 - Phường Thịnh Lang 4.800.000 4.000.000 2.960.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
645 Thành phố Hòa Bình Đường QH Khu nhà ở liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc phường Thịnh Lang - Đường phố loại 6 - Phường Thịnh Lang 4.800.000 4.000.000 2.960.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
646 Thành phố Hòa Bình Đường phố Vĩnh Điều - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang 3.120.000 2.500.000 2.080.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
647 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Nhân Tông - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang 3.120.000 2.500.000 2.080.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
648 Thành phố Hòa Bình Đường Thịnh Minh - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang 3.120.000 2.500.000 2.080.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
649 Thành phố Hòa Bình Các lô đất khu QH tái định cư tổ 9 - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang 3.120.000 2.500.000 2.080.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
650 Thành phố Hòa Bình Đường ngõ 02 Trương Hán Siêu (đến đường bê tông khu QH tái định cư tổ 9) - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang 3.120.000 2.500.000 2.080.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
651 Thành phố Hòa Bình Đường vào khu 565 (giáp phường Tân Thịnh), giáp trụ sở UBND phường Thịnh Lang - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang từ đường Trương Hán Siêu - Đến đoạn ngã tư giao nhau với đường QH tái định cư tổ 9 giáp thửa 78, 104 tờ 9 3.120.000 2.500.000 2.080.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
652 Thành phố Hòa Bình Đường ven đầm Thịnh Lang - Đường phố loại 8 - Phường Thịnh Lang 2.400.000 2.000.000 1.400.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
653 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng theo hiện trạng đường từ 4m trở lên - Đường phố loại 8 - Phường Thịnh Lang 2.400.000 2.000.000 1.400.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
654 Thành phố Hòa Bình Đoạn Đường ngõ 2 - Đường phố loại 8 - Phường Thịnh Lang từ đoạn giao nhau với đường khu QH tái định cư tổ 9 từ thửa 78, 104 tờ 9 - Đến đường Trần Nhân Tông 2.400.000 2.000.000 1.400.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
655 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường theo hiện trạng từ trên 2,5m đến 4m - Đường phố loại 9 - Phường Thịnh Lang 1.600.000 1.300.000 960.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
656 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5m đến 2,5m - Đường phố loại 10 - Phường Thịnh Lang 960.000 640.000 580.000 425.000 - Đất TM-DV đô thị
657 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m thuộc các tổ trên địa bàn phường Thịnh Lang - Đường phố loại 11 - Phường Thịnh Lang 640.000 400.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
658 Thành phố Hòa Bình Đoạn QL6 đi qua phường Kỳ Sơn - Đường phố loại 1 - Phường Kỳ Sơn Từ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh - Đến Km 64+730 hộ bà Thanh Tổ 1 6.200.000 5.300.000 4.400.000 3.520.000 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
659 Thành phố Hòa Bình Đường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố loại 2 - Phường Kỳ Sơn giáp từ tổ 9 - Đến giáp xã Trung Minh 4.640.000 3.800.000 3.000.000 2.120.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
660 Thành phố Hòa Bình Trục đường QL 6 đi qua phường Kỳ Sơn - Đường phố loại 2 - Phường Kỳ Sơn Từ Km 62 (giáp tổ 4, tổ 9) - Đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long) 4.640.000 3.800.000 3.000.000 2.120.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
661 Thành phố Hòa Bình Trục đường QL 6 đi qua phường Kỳ Sơn - Đường phố loại 2 - Phường Kỳ Sơn từ Km 64 +730 (hộ bà Thanh tổ 1) - Đến hết địa phận phường Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh) 4.640.000 3.800.000 3.000.000 2.120.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
662 Thành phố Hòa Bình Đường 445 - Đường phố loại 2 - Phường Kỳ Sơn Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy cũ) vào cầu Đá - Đến hết tổ 2 4.640.000 3.800.000 3.000.000 2.120.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
663 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới - Đường phố loại 2 - Phường Kỳ Sơn 4.640.000 3.800.000 3.000.000 2.120.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
664 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới - Đường phố loại 3 - Phường Kỳ Sơn 2.800.000 2.600.000 2.000.000 1.440.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
665 Thành phố Hòa Bình Đường vào sân vận động tổ 2 - Đường phố loại 3 - Phường Kỳ Sơn Nối từ QL6 - Đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động 2.800.000 2.600.000 2.000.000 1.440.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
666 Thành phố Hòa Bình Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình - Đường phố loại 3 - Phường Kỳ Sơn 2.800.000 2.600.000 2.000.000 1.440.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
667 Thành phố Hòa Bình Đường vào Trung đoàn 250 - Đường phố loại 3 - Phường Kỳ Sơn tổ 3 - Đến giáp tổ 4 2.800.000 2.600.000 2.000.000 1.440.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
668 Thành phố Hòa Bình Đường nối từ đường QL 6 cũ ra đường QL 6 hiện nay - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn 2.400.000 2.000.000 1.440.000 1.040.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
669 Thành phố Hòa Bình Đường nối từ QL 6 cũ ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn 2.400.000 2.000.000 1.440.000 1.040.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
670 Thành phố Hòa Bình Đường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình ra khu dân cư tổ 1 - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn 2.400.000 2.000.000 1.440.000 1.040.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
671 Thành phố Hòa Bình Đường vào tổ 2 - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn Từ Hạt giao thông - Đến hết trục đường bê tông chính 2.400.000 2.000.000 1.440.000 1.040.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
672 Thành phố Hòa Bình Đường vào khu dân cư Đầm Cống Tranh cũ - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn 2.400.000 2.000.000 1.440.000 1.040.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
673 Thành phố Hòa Bình Đường nối từ đường 445 - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn Đầu cầu đá vào khu dân cư tổ 2 (khu xây dựng cũ) - Đến hộ ông Chí và đi sân vận động 2.400.000 2.000.000 1.440.000 1.040.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
674 Thành phố Hòa Bình Đường vào sân vận động tổ 2 - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn Đoạn từ đầu sân vận động - Đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng 2.400.000 2.000.000 1.440.000 1.040.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
675 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn Đoạn từ Nhà văn hóa tổ 2 - Đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc 2.400.000 2.000.000 1.440.000 1.040.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
676 Thành phố Hòa Bình Đường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp tổ 3 - Đến giáp địa phận xã Mông Hoá 2.400.000 2.000.000 1.440.000 1.040.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
677 Thành phố Hòa Bình Đoạn trục đường Quốc lộ 6 - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp tổ 3 - Đến giáp địa phận xã Mông Hoá 2.400.000 2.000.000 1.440.000 1.040.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
678 Thành phố Hòa Bình Đường vào tổ 3 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn gồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ 2.000.000 1.600.000 1.200.000 830.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
679 Thành phố Hòa Bình Đường nối từ đường 445 vào tổ 3 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Đường nối từ đường Quốc lộ 6 - Đến hết hộ ông Ý (tổ 3) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 830.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
680 Thành phố Hòa Bình Đường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (tổ 3) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn 2.000.000 1.600.000 1.200.000 830.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
681 Thành phố Hòa Bình Tổ 3 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương 2.000.000 1.600.000 1.200.000 830.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
682 Thành phố Hòa Bình Tổ 3 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 vào hộ bà Lan 2.000.000 1.600.000 1.200.000 830.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
683 Thành phố Hòa Bình Tổ 3 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 vào hộ bà Xuyên 2.000.000 1.600.000 1.200.000 830.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
684 Thành phố Hòa Bình Đường vào tổ 1 (đoạn cây xăng) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Gồm các thửa đất giáp với đường chính 2.000.000 1.600.000 1.200.000 830.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
685 Thành phố Hòa Bình Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (tổ 2) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn 2.000.000 1.600.000 1.200.000 830.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
686 Thành phố Hòa Bình Đường vào hộ ông Long và bà Thân (tổ 3) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn 2.000.000 1.600.000 1.200.000 830.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
687 Thành phố Hòa Bình Đường tỉnh lộ 445 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp tổ 2 - Đến giáp địa phận xã Hợp Thành 2.000.000 1.600.000 1.200.000 830.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
688 Thành phố Hòa Bình Đường vào Kho K88 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp đường Quốc lộ 6 - Đến ngã ba giáp Kho K88 2.000.000 1.600.000 1.200.000 830.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
689 Thành phố Hòa Bình Đường đi xuống Trung tâm y tế thành phố - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp đường Quốc lộ 6 - Đến hết ranh giới Trung tâm 2.000.000 1.600.000 1.200.000 830.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
690 Thành phố Hòa Bình Đường vào xóm Hữu Nghị (cũ), nay là tổ 7 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp đường Quốc lộ 6 - Đến cầu 2.000.000 1.600.000 1.200.000 830.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
691 Thành phố Hòa Bình Đường vào xóm Văn Tiến (cũ), nay là tổ 4 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp đường Quốc lộ 6 - Đến cổng Trung đoàn 250 2.000.000 1.600.000 1.200.000 830.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
692 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 10 (xóm Đồng Sông cũ, đường cũ vào Nhà máy giấy) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn 2.000.000 1.600.000 1.200.000 830.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
693 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 11 (xóm Máy Giấy, khu tập thể nhà máy giấy cũ) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn 2.000.000 1.600.000 1.200.000 830.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
694 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính đi các tổ (xóm) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Tổ 4 (xóm Văn Tiến cũ) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 830.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
695 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính đi các tổ (xóm) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn tổ 5 (xóm Tân Lập cũ) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 830.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
696 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính đi các tổ (xóm) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn tổ 6 (xóm Mỏ cũ) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 830.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
697 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính đi các tổ (xóm) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn tổ 7 (xóm Hữu Nghị cũ) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 830.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
698 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính đi các tổ (xóm) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn tổ 8 (xóm Đồng Bến cũ) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 830.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
699 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính đi các tổ (xóm) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn tổ 09 (xóm Nút cũ) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 830.000 670.000 Đất TM-DV đô thị
700 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính đi các tổ (xóm) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn tổ 11 (xóm Máy giấy cũ) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 830.000 670.000 Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Hòa Bình: Đường Nguyễn Tuân - Đường Phố Loại 5 - Phường Thái Bình

Bảng giá đất của thành phố Hòa Bình cho đoạn đường Nguyễn Tuân thuộc phường Thái Bình, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị (TM-DV), đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Tuân thuộc phường Thái Bình. Với mục đích sử dụng là đất thương mại-dịch vụ, khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và các tuyến giao thông chính, làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 1.920.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.920.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị đất tương đối cao, nằm trong khu vực thuận tiện với các tiện ích và cơ sở hạ tầng thiết yếu.

Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có giá trị ổn định và tiềm năng phát triển, đặc biệt phù hợp với các hoạt động thương mại-dịch vụ.

Vị trí 4: 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn cho mục đích thương mại-dịch vụ.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Tuân, phường Thái Bình, thành phố Hòa Bình. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Hòa Bình: Đoạn Đường Các Khu Dân Cư Phía Đường An Dương Vương

Bảng giá đất tại Thành phố Hòa Bình cho đoạn đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong các khu dân cư có độ rộng từ 1,5m đến 3m, thuộc Phường Thái Bình. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường các khu dân cư có giá trị đất cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển. Mức giá này cho thấy khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 640.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 640.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ mức giá đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có một số yếu tố giảm giá trị như xa hơn các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị đất hợp lý.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Khu vực này có thể là nơi có các yếu tố làm giảm giá trị như ít gần các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển kém hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các khu dân cư phía đường An Dương Vương, Phường Thái Bình, Thành phố Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.