ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Thành phố Hòa Bình Hoà Bình
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Hòa Bình
Huyện Lương Sơn
Huyện Cao Phong
Huyện Đà Bắc
Huyện Kim Bôi
Huyện Kỳ Sơn
Huyện Lạc Sơn
Huyện Lạc Thủy
Huyện Mai Châu
Huyện Tân Lạc
Huyện Yên Thủy
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Các đường (thuộc xã Dân Chủ cũ) còn lại có độ rộng từ 1,5m đến 2,5m - Đường phố loại 7 - Phường Dân Chủ
Các đường các xóm có độ rộng trên 3,5m (thuộc xóm từ xã Thái Thịnh cũ, nay xác nhập về phường Thái Bình) - Đường phố loại 8 - Phường Thái Bình
Các đường có độ rộng dưới 2,5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2) - Đường phố loại 10 - Phường Trung Minh
Các đường có độ rộng dưới 4m thuộc các tổ 6,7,8,9 - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa
Các đường có độ rộng trên 5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2) - Đường phố loại 7 - Phường Trung Minh
Các đường có độ rộng trên 5m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9 - Đường phố loại 7 - Phường Quỳnh Lâm
Các đường có độ rộng trên từ 2,5m đến dưới 3,5 (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2) - Đường phố loại 9 - Phường Trung Minh
Các đường có độ rộng trên từ 3,5m đến 5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2) - Đường phố loại 8 - Phường Trung Minh
Các đường có độ rộng từ trên 2,5m đến 4m thuộc (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 6 - Phường Dân Chủ
Các đường còn lại (không thuộc đường trên) có độ rộng dưới 1,5m - Đường phố loại 10 - Phường Thái Bình
Các đường còn lại (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng dưới 1,5m - Đường phố loại 7 - Phường Dân Chủ
Các đường còn lại (thuộc xã Dân Chủ cũ) có độ rộng dưới 1,5m - Đường phố loại 8 - Phường Dân Chủ
Các đường còn lại có bề rộng đường hiện trạng trên 1,5m đến 2,5m (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản) - Đường phố loại 11 - Phường Phương Lâm
Các đường còn lại có bề rộng đường hiện trạng từ 1,5mét trở xuống (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản) - Đường phố loại 12 - Phường Phương Lâm
Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 12 - Phường Tân Thịnh
Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2 - Đường phố loại 10 - Phường Trung Minh
Các đường còn lại có độ rộng dưới 2m - Đường phố loại 12 - Phường Quỳnh Lâm
Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m thuộc các tổ trên địa bàn phường Thịnh Lang - Đường phố loại 11 - Phường Thịnh Lang
Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 2,5 mét đến 4 mét - Đường phố loại 9 - Phường Hữu Nghị
Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 4m (trừ các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường Nguyễn Biểu) - Đường phố loại 8 - Phường Hữu Nghị
Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng từ 1,5 mét đến 2,5 mét - Đường phố loại 10 - Phường Hữu Nghị
Các đường còn lại có độ rộng đường theo hiện trạng từ trên 2,5m đến 4m - Đường phố loại 9 - Phường Thịnh Lang
Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5m đến 2,5m - Đường phố loại 10 - Phường Thịnh Lang
Các đường còn lại có độ rộng hiện trạng dưới 1,5 mét - Đường phố loại 11 - Phường Hữu Nghị
Các đường còn lại có độ rộng mặt đường hiện trạng đường trên 2,5m đến 4m (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 - Đường phố loại 9 - Phường Phương Lâm
Các đường còn lại có độ rộng theo hiện trạng đường từ 4m trở lên - Đường phố loại 8 - Phường Thịnh Lang
Các đường còn lại có độ rộng trên 5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2 - Đường phố loại 6 - Phường Trung Minh
Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5 đến dưới 2,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 11 - Phường Tân Thịnh
Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2 - Đường phố loại 9 - Phường Trung Minh
Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến 4m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 10 - Phường Tân Thịnh
Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến dưới 4m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2 - Đường phố loại 8 - Phường Trung Minh
Các đường còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2 - Đường phố loại 7 - Phường Trung Minh
Các đường còn lại có độ rộng từ 4m trở lên (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 9 - Phường Tân Thịnh
Các đường còn lại không tên (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng trên 4m - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ
Các đường còn lại không tên thuộc phường Chăm Mát (cũ) có độ rộng từ 1,5m đến 2,5m - Đường phố loại 6 - Phường Dân Chủ
Các đường còn lại tại xóm Rậm, xóm Chùa, xóm Hạ Sơn, xóm Đồng Chụa (trừ xóm Đậu Khụ cũ) và xóm Đồng Gạo - Đường phố loại 9 - Phường Thống Nhất
Các đường còn lại thuộc khu dân cư tổ 1, tổ 2, tổ 3 - Đường phố loại 6 - Phường Kỳ Sơn
Các đường còn lại thuộc khu dân cư tổ 4, tổ 5, tổ 6, tổ 7, tổ 8, tổ 9, tổ 10, tổ 11 - Đường phố loại 7 - Phường Kỳ Sơn
Các đường đi Độc Lập, Khe Xanh - Đường phố loại 7 - Phường Dân Chủ
Các đường độ rộng từ 3m đến dưới 4m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9; Các đường nhánh thuộc đường ngõ của quốc lộ 6 mới) - Đường phố loại 10 - Phường Quỳnh Lâm
Các đường độ rộng từ 4m đến 5m (trừ: các tổ 4,5,6,7,8,9; các đường nhánh của Nguyễn Đình Chiểu) - Đường phố loại 9 - Phường Quỳnh Lâm
Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường chính vào ngã ba cầu Mát - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình
Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
Các đường ngõ chính của đường An Dương Vương có độ rộng hiện trạng từ 2,5m trở lên, thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 (trừ các đường nhánh) - Đường phố loại 11 - Phường Phương Lâm
Các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi) - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình
Các đường ngõ của đường An Dương Vương có độ rộng hiện trạng dưới 2,5m thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 (trừ các đường nhánh) - Đường phố loại 12 - Phường Phương Lâm
Các đường ngõ của đường Nguyễn Biểu - Đường phố loại 8 - Phường Hữu Nghị
Các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương - Đường phố loại 8 - Phường Thái Bình
Các đường ngõ thuộc đường Tôn Thất Tuyết - Đường phố loại 13 - Phường Đồng Tiến
Các đường nhánh của Nguyễn Đình Chiểu - Đường phố loại 10 - Phường Quỳnh Lâm
Các đường nhánh của Quốc lộ 6 mới - Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất
Các đường nhánh của trục đường chính các xóm từ xã Thái Thịnh cũ (nay là phường Thái Bình) - Đường phố loại 10 - Phường Thái Bình
Các đường nhánh khu khai khoáng tổ 5 - Đường phố loại 9 - Phường Thống Nhất
Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới - Đường phố loại 2 - Phường Kỳ Sơn
Các đường nhánh thuộc các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi) - Đường phố loại 10 - Phường Thái Bình
Các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc các khu dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 - Đường phố loại 13 - Phường Phương Lâm
Các đường nhánh thuộc đường ngõ của Đường Nguyễn Biểu - Đường phố loại 9 - Phường Hữu Nghị
Các đường nhánh thuộc ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi) - Đường phố loại 10 - Phường Thái Bình
Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới - Đường phố loại 3 - Phường Kỳ Sơn
Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha - Đường phố loại 5 - Phường Quỳnh Lâm
Các đường nội bộ thuộc khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo có mặt cắt đường dưới 15m - Đường phố loại 4 - Phường Quỳnh Lâm
Các đường nội bộ thuộc khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo có mặt cắt đường từ 15m trở lên - Đường phố loại 3 - Phường Quỳnh Lâm
Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường hiện trạng trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản) - Đường phố loại 8 - Phường Phương Lâm
Các đường phố còn lại có độ rộng trên 4m của các tổ 1,2,3,4,5 - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa
Các đường phố còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ 1,2,3,4,5 - Đường phố loại 10 - Phường Tân Hòa
Các đường QH nội bộ khu dân cư phường Thái Bình (của Công ty TNHH MTV Gia Ngân) - Đường phố loại 2 - Phường Thái Bình
Các đường rộng dưới 2m thuộc các tổ 4, 5,6,7,8,9 - Đường phố loại 11 - Phường Quỳnh Lâm
Các đường rộng trên 5m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9) - Đường phố loại 8 - Phường Quỳnh Lâm
Các đường rộng từ 2m đến dưới 3m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9) - Đường phố loại 11 - Phường Quỳnh Lâm
Các đường rộng từ 2m đến dưới 3m thuộc các tổ 4, 5,6,7,8,9 - Đường phố loại 10 - Phường Quỳnh Lâm
Các đường rộng từ 4m đến 5m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9 - Đường phố loại 8 - Phường Quỳnh Lâm
Các đường thuộc khu dân cư Tổ 18 - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
Các đường thuộc khu Thủy sản - Đường phố loại 9 - Phường Phương Lâm
Các đường tiểu khu 1,2 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm cũ) - Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất
Các đường Tiểu khu có độ rộng đường trên 4m thuộc tổ 7 và 17 - Đường phố loại 10 - Phường Tân Thịnh
Các đường trong khu dân cư chân đồi thuộc tổ 1,2 - Đường phố loại 10 - Phường Thống Nhất
Các đường xóm Đồng Chụa (trước đây là xóm Đậu Khụ cũ) - Đường phố loại 10 - Phường Thống Nhất
các khu đất giáp đường Lý Thường Kiệt thuộc địa phận xã Dân Chủ (cũ) - Đường phố loại 1 - Phường Dân Chủ
Các khu quy hoạch tái định cư trên địa bàn phường Quỳnh Lâm - Đường phố loại 6 - Phường Quỳnh Lâm
Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội) - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
Các lô đất giáp đường QH1 của khu trung tâm thương mại - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh
Các lô đất khu QH tái định cư tổ 9 - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang
Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 10 - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư (khu đấu giá và khu tái định cư) có mặt cắt đường 10,5m - Đường phố loại 4 - Phường Trung Minh
Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư (khu đấu giá và khu tái định cư) có mặt cắt đường trên 10,5m - Đường phố loại 3 - Phường Trung Minh
Các lô đất thuộc khu tái định cư tổ 7 phường Thái Bình (trừ những lô tiếp giáp với đường An Dương Vương) - Đường phố loại 5 - Phường Thái Bình
Các thửa đất thuộc khu dân cư tổ 12, tổ 13 có mặt tiếp giáp với đường báo quanh khu tái định cư cầu Hòa Bình 2 - Đường phố loại 8 - Phường Đồng Tiến
Các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ 6 mới thuộc địa bãn xã Dân Chủ (cũ) - Đường phố loại 3 - Phường Dân Chủ
Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh) - Đường phố loại 5 - Phường Dân Chủ
Các trục đường có độ rộng trên 6m thuộc tổ 6,7,8 - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa
Các trục đường ngõ có độ rộng dưới 1,5m các tổ 1,2,3,4,5 - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa
Các trục đường ngõ có độ rộng từ 2,5m đến 4m thuộc các tổ 1,2,3,4,5 (trừ đường tổ 9) - Đường phố loại 9 - Phường Tân Hòa
Đê Đà Giang - Đường phố loại 4 - Phường Đồng Tiến
Đoạn đường An Dương Vương - Đường phố loại 5 - Phường Phương Lâm
Đoạn đường Hòa Bình - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa
Đoạn Đường ngõ 2 - Đường phố loại 8 - Phường Thịnh Lang
Đoạn đường sinh thái Suối Khang - Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất
Đoạn đường sinh thái suối Khang thuộc tổ 9 (trước là xóm Đồng Chụa) - Đường phố loại 7 - Phường Thống Nhất
Đoạn QL6 đi qua phường Kỳ Sơn - Đường phố loại 1 - Phường Kỳ Sơn
Đoạn trục đường Quốc lộ 6 - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn
Đường 435 - Đường phố loại 5 - Phường Thái Bình
Đường 435 - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình
Đường 445 - Đường phố loại 2 - Phường Kỳ Sơn
Đường An Dương Vương - Đường phố loại 1 - Phường Thái Bình
Đường An Dương Vương - Đường phố loại 1 - Phường Thống Nhất
Đường An Dương Vương - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm
Đường An Dương Vương (Đường dốc Cun) - Đường phố loại 3 - Phường Thống Nhất
Đường An Hòa - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm
Đường Âu Cơ - Đường phố loại 9 - Phường Tân Thịnh
Đường Bà Đà (tổ 1,2,15) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị
Đường Bà Triệu - Đường phố loại 2 - Phường Dân Chủ
Đường bê tông giáp chợ Nghĩa Phương - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm
Đường bê tông lên đồi Tên Đửa thuộc tổ 5 - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa
Đường bê tông tổ 9 từ ngõ 2, đường Quốc lộ 70B - Đường phố loại 11 - Phường Tân Hòa
Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ) - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến
Đường bờ kè Sông Đà - Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh
Đường Bùi Thị Xuân (tổ 3, 17) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị
Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 1,5m đến 3m - Đường phố loại 8 - Phường Thái Bình
Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 1,5m đến 3m - Phường Thái Bình
Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 3m trở lên (trừ các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương) - Đường phố loại 7 - Phường Thái Bình
Đường Cao Bá Quát - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm
Đường Chi Lăng - Đường phố loại 2 - Phường Phương Lâm
Đường Chi Lăng - Đường phố loại 1 - Phường Đồng Tiến
Đường Chi Lăng - Đường phố loại 1 - Phường Quỳnh Lâm
Đường Chi Lăng - Đường phố loại 1 - Phường Tân Thịnh
Đường Chi Lăng kéo dài - Đường phố loại 4 - Phường Quỳnh Lâm
Đường Chu Văn An - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm
Đường có mặt cắt đường rộng trên 4m thuộc tổ 6,7,8 - Đường phố loại 11 - Phường Tân Hòa
Đường Cù Chính Lan - Đường phố loại 1 - Phường Đồng Tiến
Đường Cù Chính Lan - Đường phố loại 1 - Phường Phương Lâm
Đường Cù Chính Lan - Đường phố loại 2 - Phường Đồng Tiến
Đường Cù Chính Lan - Đường phố loại 2 - Phường Phương Lâm
Đường Cù Chính Lan - Đường phố loại 3 - Phường Đồng Tiến
Đường Cù Chính Lan - Đường phố loại 5 - Phường Đồng Tiến
đường Đại lộ Thịnh Lang - Đường phố loại 1 - Phường Tân Thịnh
Đường Đặng Dung - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm
Đường Đào Duy Từ - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ
Đường đê Đà Giang thuộc phường Phương Lâm - Đường phố loại 3 - Phường Phương Lâm
Đường đi xuống Trung tâm y tế thành phố - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn
Đường Điện Biên Phủ - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm
Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường phố loại 1 - Phường Tân Thịnh
Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
Đường Đoàn Thị Điểm - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa
Đường Đốc Ngữ - Đường phố loại 4 - Phường Tân Hòa
Đường Đồng Nhân - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm
Đường Hai Bà Trưng - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm
Đường hiện trạng trên 4m - Đường phố loại 8 - Phường Đồng Tiến
Đường Hồ Xuân Hương - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ
Đường Hòa Bình - Đường phố loại 4 - Phường Hữu Nghị
Đường Hoà Bình - Đường phố loại 5 - Phường Phương Lâm
Đường Hòa Bình - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị
Đường Hòa Bình - Đường phố loại 8 - Phường Tân Thịnh
Đường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố loại 2 - Phường Kỳ Sơn
Đường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn
Đường Hoàng Diệu - Đường phố loại 5 - Phường Phương Lâm
Đường Hoàng Hoa Thám - Đường phố loại 5 - Phường Thái Bình
Đường Hoàng Hoa Thám - Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất
Đường Hoàng Hoa Thám (trừ đoạn từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh) - Đường phố loại 5 - Phường Thống Nhất
Đường Hoàng Văn Thụ - Đường phố loại 1 - Phường Hữu Nghị
Đường Hoàng Văn Thụ - Đường phố loại 2 - Phường Tân Thịnh
Đường Hoàng Văn Thụ - Đường phố loại 2 - Phường Thịnh Lang
Đường Hữu Nghị - Đường phố loại 2 - Phường Hữu Nghị
Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm
Đường khu tập thể giáo viên dân tộc nội trú - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa
Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2,5 mét trở xuống - Đường phố loại 13 - Phường Phương Lâm
Đường khu thủy sản có độ rộng hiện trạng từ 2,5 m đến 4 m - Đường phố loại 11 - Phường Phương Lâm
Đường khu Thủy sản trên 4m - Đường phố loại 9 - Phường Phương Lâm
Đường Lạc Long Quân - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp) - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình
Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp) - Đường phố loại 7 - Phường Thái Bình
Đường Lê Hồng Phong - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm
Đường Lê Lai - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ
Đường Lê Lai - Đường phố loại 7 - Phường Thống Nhất
Đường Lê Lợi - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm
Đường Lê Ngọc Hân - Đường phố loại 10 - Phường Đồng Tiến
Đường Lê Quý Đôn - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm
Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị
Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh
Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh
Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị
Đường Lê Văn Tám - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ
Đường Lương Thế Vinh - Đường phố loại 5 - Phường Thống Nhất
Đường Lý Nam Đế - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh
Đường Lý Thái Tổ - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa
Đường Lý Thái Tông - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ
Đường Lý Thường Kiệt - Đường phố loại 1 - Phường Dân Chủ
Đường Lý Thường Kiệt (thuộc xã Thống Nhất cũ) - Đường phố loại 2 - Phường Thống Nhất
Đường Lý Tự Trọng - Đường phố loại 5 - Phường Phương Lâm
Đường Mạc Đĩnh Chi - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
Đường Mạc Thị Bưởi - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm
Đường Mai Thúc Loan - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị
Đường mặt đê Quỳnh Lâm - Đường phố loại 6 - Phường Quỳnh Lâm
Đường Minh Khai - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến
Đường ngã ba cảng xóm Ngọc - Đường phố loại 3 - Phường Trung Minh
Đường ngõ 02 Trương Hán Siêu (đến đường bê tông khu QH tái định cư tổ 9) - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang
Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5 m - Đường phố loại 13 - Phường Đồng Tiến
Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5m - Đường phố loại 11 - Phường Đồng Tiến
Đường ngõ có độ rộng trên 4m - Đường phố loại 10 - Phường Đồng Tiến
Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m - 4m - Đường phố loại 10 - Phường Đồng Tiến
Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m - 4m - Đường phố loại 11 - Phường Đồng Tiến
Đường Ngô Quyền - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm
Đường Ngô Sỹ Liên - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm
Đường Ngô Thị Nhậm - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm
Đường Nguyễn Biểu (tổ 4,5,6,7) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến
đường Nguyễn Chí Thanh - Đường phố loại 5 - Phường Thái Bình
Đường Nguyễn Công Trứ (giáp khu 4,9ha xã Sủ Ngòi) - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến
Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường phố loại 7 - Phường Quỳnh Lâm
Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường phố loại 9 - Phường Đồng Tiến
Đường Nguyễn Du - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm
Đường Nguyễn Huệ - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm
Đường Nguyễn Khuyến - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến
Đường Nguyễn Thái Học - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến
Đường Nguyễn Trãi - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến
Đường Nguyễn Trung Trực - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm
Đường Nguyễn Tuân - Đường phố loại 5 - Phường Thái Bình
Đường Nguyễn Tuân - Phường Thái Bình
Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường phố loại 4 - Phường Hữu Nghị
Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh
Đường Nguyễn Viết Xuân - Đường phố loại 10 - Phường Phương Lâm
Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16 - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh
Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7 thuộc tổ 10 - Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh
Đường nội bộ khu An cư xanh - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng) - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt cắt đường 10,5m) - Đường phố loại 5 - Phường Thịnh Lang
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt đường 16m) - Đường phố loại 4 - Phường Thịnh Lang
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (trừ 18 lô mặt đường) - Đường phố loại 6 - Phường Hữu Nghị
Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái sông Đà - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị
Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái Sông Đà - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh
Đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư ZenViLa - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị
Đường nội bộ trong khu dân cư Vincom - Đường phố loại 4 - Phường Đồng Tiến
Đường nối từ đường 445 - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn
Đường nối từ đường 445 vào tổ 3 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn
Đường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình ra khu dân cư tổ 1 - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn
Đường nối từ đường QL 6 cũ ra đường QL 6 hiện nay - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn
Đường nối từ QL 6 cũ ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn
Đường Phạm Hồng Thái (tổ 3,14,16,17) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị
Đường Phạm Ngũ Lão - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa
Đường Phan Bội Châu - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh
Đường Phan Chu Trinh - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm
Đường Phan Đình Giót - Đường phố loại 4 - Phường Dân Chủ
Đường Phan Đình Phùng - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến
Đường Phan Huy Chú - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến
Đường phố loại 2 - Phường Thái Bình
Đường phố loại 3 - Phường Thái Bình
Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn
Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh
Đường phố loại 5 - Phường Quỳnh Lâm
Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh
Đường phố loại 6 - Phường Thống Nhất
Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến
Đường phố loại 7 - Phường Thống Nhất
Đường phố loại 8 - Phường Hữu Nghị
Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình) - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình
đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình) - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình
Đường phố Ông Đùng - Đường phố loại 7 - Phường Tân Thịnh
Đường phố Vĩnh Điều - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang
Đường Phùng Hưng - Đường phố loại 2 - Phường Tân Hòa
Đường Phùng Hưng - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị
Đường Phùng Hưng - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh
Đường QH khu dân cư có mặt cắt đường 27m và mặt cắt đường 22,5m - Đường phố loại 4 - Phường Thịnh Lang
Đường QH khu dân cư thuộc dự án Cty TNHH An Cường cũ - Đường phố loại 5 - Phường Thịnh Lang
Đường QH khu dân cư tổ 14 có mặt cắt 10,5m - Đường phố loại 5 - Phường Thịnh Lang
Đường QH Khu nhà ở liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc phường Thịnh Lang - Đường phố loại 6 - Phường Thịnh Lang
Đường QL6 (đường đi dốc Cun) - Đường phố loại 4 - Phường Thái Bình
Đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình - Đường phố loại 4 - Phường Thái Bình
Đường Quốc lộ 6 - Đường phố loại 1 - Phường Trung Minh
Đường Quốc lộ 6 - Đường phố loại 2 - Phường Trung Minh
Đường Quốc lộ 6 - Đường phố loại 5 - Phường Thống Nhất
Đường Quốc lộ 6 (mới) - Đường phố loại 7 - Phường Quỳnh Lâm
Đường Quốc lộ 6 cũ - Đường phố loại 5 - Phường Trung Minh
Đường Quốc lộ 6 mới (trừ đoạn Km1 đến hết địa phận Phường Chăm Mát cũ) - Đường phố loại 4 - Phường Thống Nhất
Đường quy hoạch khu dân cư cảng Chân Dê có mặt cắt đường trên 10,5m - Đường phố loại 3 - Phường Thịnh Lang
Đường quy hoạch khu tái định cư Đồng Chành, tổ 11 - Đường phố loại 6 - Phường Kỳ Sơn
Đường ra đê Quỳnh Lâm - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình
Đường rộng từ 3m đến 4m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9 - Đường phố loại 9 - Phường Quỳnh Lâm
Đường Tăng Bạt Hổ - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm
Đường Thịnh Lang - Đường phố loại 1 - Phường Tân Hòa
Đường Thịnh Lang - Đường phố loại 1 - Phường Thịnh Lang
Đường Thịnh Minh - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang
đường thuộc khu dân cư Tổ cầu Mát - Đường phố loại 4 - Phường Thống Nhất
Đường thuộc khu QH nội bộ khu dân cư và TĐC Suối Đúng - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị
Đường thuộc khu tập thể Bệnh viện - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến
Đường thuộc xóm Chùa - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất
Đường thuộc xóm Đồng Gạo - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất
Đường thuộc xóm Hạ Sơn - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất
Đường tỉnh 433 - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa
Đường Tỉnh hội Phụ nữ - Đường phố loại 7 - Phường Phương Lâm
Đường tỉnh lộ 445 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn
đường tổ 9 có độ rộng trên 5m - Đường phố loại 10 - Phường Tân Hòa
Đường tổ 9 còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m - Đường phố loại 11 - Phường Tân Hòa
Đường Tô Hiến Thành - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm
Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 13 - Đường phố loại 10 - Phường Đồng Tiến
Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 14 - Đường phố loại 12 - Phường Đồng Tiến
Đường Trần Bình Trọng - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm
Đường Trần Hưng Đạo - Đường phố loại 1 - Phường Quỳnh Lâm
Đường Trần Hưng Đạo - Đường phố loại 2 - Phường Đồng Tiến
Đường Trần Hưng Đạo - Đường phố loại 2 - Phường Phương Lâm
Đường Trần Hưng Đạo - Đường phố loại 2 - Phường Quỳnh Lâm
Đường Trần Hưng Đạo - Đường phố loại 3 - Phường Đồng Tiến
Đường Trần Hưng Đạo - Phường Phương Lâm
Đường Trần Nhân Tông - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang
Đường Trần Nhật Duật - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến
Đường Trần Phú - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm
Đường Trần Quang Khải - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm
Đường Trần Quốc Toản - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến
Đường Trần Quý Cáp - Đường phố loại 3 - Phường Tân Hòa
Đường Trần Qúy Cáp - Đường phố loại 5 - Phường Thịnh Lang
Đường Trang Nghiêm - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm
Đường tránh QL6 - Đường phố loại 8 - Phường Đồng Tiến
Đường Triệu Phúc Lịch (Tổ 6,7) - Đường phố loại 8 - Phường Tân Hòa
Đường Triệu Quang Phục - Đường phố loại 8 - Phường Phương Lâm
Đường trục chính lên cảng Ba cấp thuộc tổ Tháu - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình
Đường trục chính tổ 08 - Đường phố loại 9 - Phường Hữu Nghị
Đường trục chính tổ 8 - Đường phố loại 9 - Phường Tân Hòa
Đường Trương Hán Siêu - Đường phố loại 2 - Phường Tân Thịnh
Đường Trương Hán Siêu - Đường phố loại 2 - Phường Thịnh Lang
Đường Trương Hán Siêu - Đường phố loại 3 - Phường Thịnh Lang
Đường Trương Hán Siêu phường Tân Hòa - Đường phố loại 3 - Phường Tân Hòa
Đường vào Bệnh viện TP - Đường phố loại 6 - Phường Tân Hòa
Đường vào cổng phụ trường tiểu học Lê Văn Tám - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến
Đường vào đơn vị Bộ đội 565 - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
Đường vào hộ ông Long và bà Thân (tổ 3) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn
Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (tổ 2) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn
Đường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (tổ 3) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn
Đường vào Kho K88 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn
Đường vào khu 565 (giáp phường Tân Thịnh), giáp trụ sở UBND phường Thịnh Lang - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang
Đường vào khu dân cư Đầm Cống Tranh cũ - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn
Đường vào khu dân cư tổ 18 (cạnh nhà A9) - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang - Đường phố loại 6 - Phường Thịnh Lang
đường vào khu tập thể ngân hàng Nông Nghiệp (sau rạp Hoà Bình) thuộc tổ 7A (nay là tổ 7) - Đường phố loại 9 - Phường Phương Lâm
Đường vào sân Golf - Đường phố loại 3 - Phường Trung Minh
Đường vào sân vận động tổ 2 - Đường phố loại 3 - Phường Kỳ Sơn
Đường vào sân vận động tổ 2 - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn
Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường dưới 2,5m - Đường phố loại 12 - Phường Tân Thịnh
Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m - Đường phố loại 11 - Phường Tân Thịnh
Đường vào tổ 1 (đoạn cây xăng) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn
Đường vào tổ 2 - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn
Đường vào tổ 3 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn
Đường vào Trung đoàn 250 - Đường phố loại 3 - Phường Kỳ Sơn
Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình - Đường phố loại 3 - Phường Kỳ Sơn
Đường vào xóm Hữu Nghị (cũ), nay là tổ 7 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn
Đường vào xóm Văn Tiến (cũ), nay là tổ 4 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn
Đường ven đầm Thịnh Lang - Đường phố loại 8 - Phường Thịnh Lang
Đường Võ Thị Sáu - Đường phố loại 2 - Phường Dân Chủ
Đường xóm Đồng Chụa - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất
Đường xung quanh chợ Nghĩa Phương (thuộc tờ 16) - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm
Đường xưởng cưa cũ - Đường phố loại 6 - Phường Tân Hòa
Đường Yết Kiêu - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm
Khu dân cư cầu sinh thuộc Tổ 4 - Đường phố loại 10 - Phường Thống Nhất
Khu dân cư dự án Sông Đà 12 - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa
Khu Dân cư đường đi lên Cun nằm phía sau đường An Dương Vương - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình
Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình
Khu dân cư nằm phía sau đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình
Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ 7 - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình
Khu dân cư nằm sau đường 435 (gồm tổ 8,9,10, xóm Khuôi) - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình
Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô có mặt đường 22m và các lô có mặt đường 16m) - Đường phố loại 4 - Phường Thịnh Lang
Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô đất có mặt đường 10,5m) - Đường phố loại 5 - Phường Thịnh Lang
Khu QH dân cư Vĩnh Hà - Đường phố loại 4 - Phường Đồng Tiến
Khu QH dân cư Vĩnh Hà - Đường phố loại 5 - Phường Đồng Tiến
Khu QH dân cư Vĩnh Hà - Đường phố loại 6 - Phường Đồng Tiến
Khu QH dân cư Vĩnh Hà - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến
Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (18 lô mặt đường) - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị
Khu tái định cư QL 6 mới - Đường phố loại 8 - Phường Thống Nhất
Phố Kim Đồng - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến
Phố La Văn Cầu - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa
Phố Trần Nguyên Hãn - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm
Phố Tuệ Tĩnh - Đường phố loại 4 - Phường Tân Hòa
Phường Dân Chủ
Phường Đồng Tiến
Phường Hữu Nghị
Phường Kỳ Sơn
Phường Phương Lâm
Phường Quỳnh Lâm
Phường Tân Hòa
Phường Tân Thịnh
Phường Thái Bình
Phường Thịnh Lang
Phường Thống Nhất
Phường Trung Minh
QL70B - Đường phố loại 6 - Phường Tân Hòa
Quốc lộ 70B - Đường phố loại 9 - Phường Tân Hòa
Tổ 3 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn
Trục đường chính đi các tổ (xóm) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn
Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 10 (xóm Đồng Sông cũ, đường cũ vào Nhà máy giấy) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn
Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 11 (xóm Máy Giấy, khu tập thể nhà máy giấy cũ) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn
Trục đường QL 6 đi qua phường Kỳ Sơn - Đường phố loại 2 - Phường Kỳ Sơn
Xã Độc Lập
Xã Hoà Bình
Xã Hòa Bình
Xã Hợp Thành
Xã Mông Hóa
Xã Quang Tiến
Xã Thịnh Minh
Xã Yên Mông
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Hoà Bình
Giá đất cao nhất tại Thành phố Hòa Bình là:
48.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hòa Bình là:
8.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Hòa Bình là:
4.481.938
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
1.408
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
501
Thành phố Hòa Bình
Đường Chi Lăng - Đường phố loại 1 - Phường Tân Thịnh
Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái Sông Đà) - Đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông
19.200.000
14.400.000
10.600.000
7.700.000
-
Đất TM-DV đô thị
502
Thành phố Hòa Bình
Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường phố loại 1 - Phường Tân Thịnh
đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông - Đến cổng chợ Tân Thịnh
19.200.000
14.400.000
10.600.000
7.700.000
-
Đất TM-DV đô thị
503
Thành phố Hòa Bình
đường Đại lộ Thịnh Lang - Đường phố loại 1 - Phường Tân Thịnh
19.200.000
14.400.000
10.600.000
7.700.000
-
Đất TM-DV đô thị
504
Thành phố Hòa Bình
Đường Trương Hán Siêu - Đường phố loại 2 - Phường Tân Thịnh
14.400.000
12.000.000
10.240.000
7.360.000
-
Đất TM-DV đô thị
505
Thành phố Hòa Bình
Đường Hoàng Văn Thụ - Đường phố loại 2 - Phường Tân Thịnh
Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang - Đến hết địa giới phường Tân Thịnh
14.400.000
12.000.000
10.240.000
7.360.000
-
Đất TM-DV đô thị
506
Thành phố Hòa Bình
Đường Phan Bội Châu - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh
9.600.000
8.100.000
6.880.000
4.960.000
-
Đất TM-DV đô thị
507
Thành phố Hòa Bình
Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh
Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang
9.600.000
8.100.000
6.880.000
4.960.000
-
Đất TM-DV đô thị
508
Thành phố Hòa Bình
Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh
đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) - Đến giao nhau với đường Lý Nam Đế
9.600.000
8.100.000
6.880.000
4.960.000
-
Đất TM-DV đô thị
509
Thành phố Hòa Bình
Các lô đất giáp đường QH1 của khu trung tâm thương mại - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh
đoạn từ ngã 5 giao nhau với đường Thịnh Lang - Đến trường cấp 3 Lạc Long Quân
9.600.000
8.100.000
6.880.000
4.960.000
-
Đất TM-DV đô thị
510
Thành phố Hòa Bình
Đường Phùng Hưng - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh
7.050.000
5.680.000
4.640.000
2.880.000
-
Đất TM-DV đô thị
511
Thành phố Hòa Bình
Đường Lý Nam Đế - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh
7.050.000
5.680.000
4.640.000
2.880.000
-
Đất TM-DV đô thị
512
Thành phố Hòa Bình
Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh
Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) - Đến giáp với chân ta luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà
7.050.000
5.680.000
4.640.000
2.880.000
-
Đất TM-DV đô thị
513
Thành phố Hòa Bình
Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái Sông Đà - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh
7.050.000
5.680.000
4.640.000
2.880.000
-
Đất TM-DV đô thị
514
Thành phố Hòa Bình
Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh
từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình
7.050.000
5.680.000
4.640.000
2.880.000
-
Đất TM-DV đô thị
515
Thành phố Hòa Bình
Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16 - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh
7.050.000
5.680.000
4.640.000
2.880.000
-
Đất TM-DV đô thị
516
Thành phố Hòa Bình
Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh
4.800.000
4.000.000
3.440.000
2.400.000
-
Đất TM-DV đô thị
517
Thành phố Hòa Bình
Đường bờ kè Sông Đà - Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh
đoạn giao nhau với đường Lý Nam Đế giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi
4.800.000
4.000.000
3.440.000
2.400.000
-
Đất TM-DV đô thị
518
Thành phố Hòa Bình
Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh
Đường nối từ trung tâm thương mại bờ trái sông Đà - tới Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Hòa Bình
4.800.000
4.000.000
3.440.000
2.400.000
-
Đất TM-DV đô thị
519
Thành phố Hòa Bình
Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7 thuộc tổ 10 - Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh
4.800.000
4.000.000
3.440.000
2.400.000
-
Đất TM-DV đô thị
520
Thành phố Hòa Bình
Đường Mạc Đĩnh Chi - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
4.000.000
3.400.000
2.900.000
2.100.000
-
Đất TM-DV đô thị
521
Thành phố Hòa Bình
Đường Lạc Long Quân - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
4.000.000
3.400.000
2.900.000
2.100.000
-
Đất TM-DV đô thị
522
Thành phố Hòa Bình
Đường vào khu dân cư tổ 18 (cạnh nhà A9) - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang - Đến đường Lạc Long Quân
4.000.000
3.400.000
2.900.000
2.100.000
-
Đất TM-DV đô thị
523
Thành phố Hòa Bình
Các đường thuộc khu dân cư Tổ 18 - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
4.000.000
3.400.000
2.900.000
2.100.000
-
Đất TM-DV đô thị
524
Thành phố Hòa Bình
Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội) - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
4.000.000
3.400.000
2.900.000
2.100.000
-
Đất TM-DV đô thị
525
Thành phố Hòa Bình
Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
Từ cổng chợ Tân Thịnh - Đến cầu Đúng cũ
4.000.000
3.400.000
2.900.000
2.100.000
-
Đất TM-DV đô thị
526
Thành phố Hòa Bình
Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
4.000.000
3.400.000
2.900.000
2.100.000
-
Đất TM-DV đô thị
527
Thành phố Hòa Bình
Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 10 - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
4.000.000
3.400.000
2.900.000
2.100.000
-
Đất TM-DV đô thị
528
Thành phố Hòa Bình
Đường vào đơn vị Bộ đội 565 - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
4.000.000
3.400.000
2.900.000
2.100.000
-
Đất TM-DV đô thị
529
Thành phố Hòa Bình
Đường phố Ông Đùng - Đường phố loại 7 - Phường Tân Thịnh
Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 - Đến kè suối Đúng
2.640.000
2.160.000
1.800.000
1.120.000
-
Đất TM-DV đô thị
530
Thành phố Hòa Bình
Đường Hòa Bình - Đường phố loại 8 - Phường Tân Thịnh
2.250.000
1.800.000
1.440.000
880.000
-
Đất TM-DV đô thị
531
Thành phố Hòa Bình
Đường Âu Cơ - Đường phố loại 9 - Phường Tân Thịnh
1.600.000
1.200.000
880.000
530.000
-
Đất TM-DV đô thị
532
Thành phố Hòa Bình
Các đường còn lại có độ rộng từ 4m trở lên (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 9 - Phường Tân Thịnh
1.600.000
1.200.000
880.000
530.000
-
Đất TM-DV đô thị
533
Thành phố Hòa Bình
Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến 4m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 10 - Phường Tân Thịnh
1.120.000
880.000
705.000
440.000
-
Đất TM-DV đô thị
534
Thành phố Hòa Bình
Các đường Tiểu khu có độ rộng đường trên 4m thuộc tổ 7 và 17 - Đường phố loại 10 - Phường Tân Thịnh
1.120.000
880.000
705.000
440.000
-
Đất TM-DV đô thị
535
Thành phố Hòa Bình
Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5 đến dưới 2,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 11 - Phường Tân Thịnh
705.000
620.000
530.000
355.000
-
Đất TM-DV đô thị
536
Thành phố Hòa Bình
Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m - Đường phố loại 11 - Phường Tân Thịnh
705.000
620.000
530.000
355.000
-
Đất TM-DV đô thị
537
Thành phố Hòa Bình
Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 12 - Phường Tân Thịnh
530.000
440.000
355.000
265.000
-
Đất TM-DV đô thị
538
Thành phố Hòa Bình
Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường dưới 2,5m - Đường phố loại 12 - Phường Tân Thịnh
530.000
440.000
355.000
265.000
-
Đất TM-DV đô thị
539
Thành phố Hòa Bình
Đường Thịnh Lang - Đường phố loại 1 - Phường Tân Hòa
17.600.000
13.200.000
9.700.000
7.050.000
-
Đất TM-DV đô thị
540
Thành phố Hòa Bình
Đường Phùng Hưng - Đường phố loại 2 - Phường Tân Hòa
7.050.000
5.920.000
5.040.000
3.640.000
-
Đất TM-DV đô thị
541
Thành phố Hòa Bình
Đường Trương Hán Siêu phường Tân Hòa - Đường phố loại 3 - Phường Tân Hòa
6.200.000
5.000.000
4.100.000
2.500.000
-
Đất TM-DV đô thị
542
Thành phố Hòa Bình
Đường Trần Quý Cáp - Đường phố loại 3 - Phường Tân Hòa
6.200.000
5.000.000
4.100.000
2.500.000
-
Đất TM-DV đô thị
543
Thành phố Hòa Bình
Phố Tuệ Tĩnh - Đường phố loại 4 - Phường Tân Hòa
4.900.000
3.520.000
3.200.000
2.240.000
-
Đất TM-DV đô thị
544
Thành phố Hòa Bình
Đường Đốc Ngữ - Đường phố loại 4 - Phường Tân Hòa
4.900.000
3.520.000
3.200.000
2.240.000
-
Đất TM-DV đô thị
545
Thành phố Hòa Bình
Đoạn đường Hòa Bình - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa
3.120.000
2.600.000
2.040.000
1.360.000
-
Đất TM-DV đô thị
546
Thành phố Hòa Bình
Đường Đoàn Thị Điểm - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa
3.120.000
2.600.000
2.040.000
1.360.000
-
Đất TM-DV đô thị
547
Thành phố Hòa Bình
Phố La Văn Cầu - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa
3.120.000
2.600.000
2.040.000
1.360.000
-
Đất TM-DV đô thị
548
Thành phố Hòa Bình
Khu dân cư dự án Sông Đà 12 - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa
3.120.000
2.600.000
2.040.000
1.360.000
-
Đất TM-DV đô thị
549
Thành phố Hòa Bình
Đường vào Bệnh viện TP - Đường phố loại 6 - Phường Tân Hòa
2.000.000
1.600.000
1.400.000
800.000
-
Đất TM-DV đô thị
550
Thành phố Hòa Bình
Đường xưởng cưa cũ - Đường phố loại 6 - Phường Tân Hòa
từ điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp - Đến đường Trương Hán Siêu
2.000.000
1.600.000
1.400.000
800.000
-
Đất TM-DV đô thị
551
Thành phố Hòa Bình
QL70B - Đường phố loại 6 - Phường Tân Hòa
từ ngã tư giao nhau đường Hòa Bình - Đến hết bến xe Bình An
2.000.000
1.600.000
1.400.000
800.000
-
Đất TM-DV đô thị
552
Thành phố Hòa Bình
Đường tỉnh 433 - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa
1.600.000
1.300.000
1.040.000
640.000
-
Đất TM-DV đô thị
553
Thành phố Hòa Bình
Các trục đường có độ rộng trên 6m thuộc tổ 6,7,8 - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa
1.600.000
1.300.000
1.040.000
640.000
-
Đất TM-DV đô thị
554
Thành phố Hòa Bình
Các đường phố còn lại có độ rộng trên 4m của các tổ 1,2,3,4,5 - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa
1.600.000
1.300.000
1.040.000
640.000
-
Đất TM-DV đô thị
555
Thành phố Hòa Bình
Đường Phạm Ngũ Lão - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa
1.600.000
1.300.000
1.040.000
640.000
-
Đất TM-DV đô thị
556
Thành phố Hòa Bình
Đường Lý Thái Tổ - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa
1.600.000
1.300.000
1.040.000
640.000
-
Đất TM-DV đô thị
557
Thành phố Hòa Bình
Đường Triệu Phúc Lịch (Tổ 6,7) - Đường phố loại 8 - Phường Tân Hòa
1.440.000
1.120.000
880.000
560.000
-
Đất TM-DV đô thị
558
Thành phố Hòa Bình
Đường trục chính tổ 8 - Đường phố loại 9 - Phường Tân Hòa
1.200.000
960.000
800.000
480.000
-
Đất TM-DV đô thị
559
Thành phố Hòa Bình
Quốc lộ 70B - Đường phố loại 9 - Phường Tân Hòa
từ điểm đường rẽ vào Động Tiên Phi - Đến cầu Thia giáp Yên Mông
1.200.000
960.000
800.000
480.000
-
Đất TM-DV đô thị
560
Thành phố Hòa Bình
Các trục đường ngõ có độ rộng từ 2,5m đến 4m thuộc các tổ 1,2,3,4,5 (trừ đường tổ 9) - Đường phố loại 9 - Phường Tân Hòa
1.200.000
960.000
800.000
480.000
-
Đất TM-DV đô thị
561
Thành phố Hòa Bình
Các đường phố còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ 1,2,3,4,5 - Đường phố loại 10 - Phường Tân Hòa
960.000
640.000
560.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
562
Thành phố Hòa Bình
đường tổ 9 có độ rộng trên 5m - Đường phố loại 10 - Phường Tân Hòa
960.000
640.000
560.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
563
Thành phố Hòa Bình
Đường có mặt cắt đường rộng trên 4m thuộc tổ 6,7,8 - Đường phố loại 11 - Phường Tân Hòa
640.000
480.000
400.000
360.000
-
Đất TM-DV đô thị
564
Thành phố Hòa Bình
Đường bê tông tổ 9 từ ngõ 2, đường Quốc lộ 70B - Đường phố loại 11 - Phường Tân Hòa
điểm đầu nhà bà Thu - điểm cuối nhà bà Mắn
640.000
480.000
400.000
360.000
-
Đất TM-DV đô thị
565
Thành phố Hòa Bình
Đường tổ 9 còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m - Đường phố loại 11 - Phường Tân Hòa
640.000
480.000
400.000
360.000
-
Đất TM-DV đô thị
566
Thành phố Hòa Bình
Đường khu tập thể giáo viên dân tộc nội trú - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa
480.000
400.000
360.000
320.000
-
Đất TM-DV đô thị
567
Thành phố Hòa Bình
Các đường có độ rộng dưới 4m thuộc các tổ 6,7,8,9 - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa
480.000
400.000
360.000
320.000
-
Đất TM-DV đô thị
568
Thành phố Hòa Bình
Các trục đường ngõ có độ rộng dưới 1,5m các tổ 1,2,3,4,5 - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa
480.000
400.000
360.000
320.000
-
Đất TM-DV đô thị
569
Thành phố Hòa Bình
Đường bê tông lên đồi Tên Đửa thuộc tổ 5 - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa
480.000
400.000
360.000
320.000
-
Đất TM-DV đô thị
570
Thành phố Hòa Bình
Đường Hoàng Văn Thụ - Đường phố loại 1 - Phường Hữu Nghị
14.400.000
12.000.000
10.200.000
7.300.000
-
Đất TM-DV đô thị
571
Thành phố Hòa Bình
Đường Hữu Nghị - Đường phố loại 2 - Phường Hữu Nghị
9.600.000
8.100.000
6.800.000
4.900.000
-
Đất TM-DV đô thị
572
Thành phố Hòa Bình
Đường Phùng Hưng - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị
7.050.000
5.680.000
4.600.000
2.840.000
-
Đất TM-DV đô thị
573
Thành phố Hòa Bình
Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị
từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang
7.050.000
5.680.000
4.600.000
2.840.000
-
Đất TM-DV đô thị
574
Thành phố Hòa Bình
Đường nội bộ khu An cư xanh - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị
7.050.000
5.680.000
4.600.000
2.840.000
-
Đất TM-DV đô thị
575
Thành phố Hòa Bình
Đường Mai Thúc Loan - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị
7.050.000
5.680.000
4.600.000
2.840.000
-
Đất TM-DV đô thị
576
Thành phố Hòa Bình
Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái sông Đà - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị
7.050.000
5.680.000
4.600.000
2.840.000
-
Đất TM-DV đô thị
577
Thành phố Hòa Bình
Đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư ZenViLa - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị
7.050.000
5.680.000
4.600.000
2.840.000
-
Đất TM-DV đô thị
578
Thành phố Hòa Bình
Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường phố loại 4 - Phường Hữu Nghị
điểm giao nhau với đường Hòa Bình - Đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông
5.300.000
4.240.000
3.440.000
2.120.000
-
Đất TM-DV đô thị
579
Thành phố Hòa Bình
Đường Hòa Bình - Đường phố loại 4 - Phường Hữu Nghị
Từ đoạn cổng chuyên gia - Đến ngã ba Phùng Hưng
5.300.000
4.240.000
3.440.000
2.120.000
-
Đất TM-DV đô thị
580
Thành phố Hòa Bình
Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị
Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình
4.400.000
3.520.000
2.320.000
1.440.000
-
Đất TM-DV đô thị
581
Thành phố Hòa Bình
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng) - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị
4.400.000
3.520.000
2.320.000
1.440.000
-
Đất TM-DV đô thị
582
Thành phố Hòa Bình
Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (18 lô mặt đường) - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị
4.400.000
3.520.000
2.320.000
1.440.000
-
Đất TM-DV đô thị
583
Thành phố Hòa Bình
Đường thuộc khu QH nội bộ khu dân cư và TĐC Suối Đúng - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị
Các đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư của Công ty Cổ phần Sông Đà 2
4.400.000
3.520.000
2.320.000
1.440.000
-
Đất TM-DV đô thị
584
Thành phố Hòa Bình
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (trừ 18 lô mặt đường) - Đường phố loại 6 - Phường Hữu Nghị
3.600.000
2.900.000
2.200.000
1.120.000
-
Đất TM-DV đô thị
585
Thành phố Hòa Bình
Đường Hòa Bình - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị
Từ đoạn cổng chuyên gia - Đến địa phận phường Tân Thịnh
2.500.000
1.960.000
1.440.000
880.000
-
Đất TM-DV đô thị
586
Thành phố Hòa Bình
Đường Phạm Hồng Thái (tổ 3,14,16,17) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị
2.500.000
1.960.000
1.440.000
880.000
-
Đất TM-DV đô thị
587
Thành phố Hòa Bình
Đường Bùi Thị Xuân (tổ 3, 17) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị
2.500.000
1.960.000
1.440.000
880.000
-
Đất TM-DV đô thị
588
Thành phố Hòa Bình
Đường Bà Đà (tổ 1,2,15) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị
2.500.000
1.960.000
1.440.000
880.000
-
Đất TM-DV đô thị
589
Thành phố Hòa Bình
Đường Nguyễn Biểu (tổ 4,5,6,7) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị
2.500.000
1.960.000
1.440.000
880.000
-
Đất TM-DV đô thị
590
Thành phố Hòa Bình
Đường phố loại 8 - Phường Hữu Nghị
Đường Lý Thái Tổ - Đến hết địa phận phường Hữu Nghị
1.800.000
1.440.000
1.160.000
705.000
-
Đất TM-DV đô thị
591
Thành phố Hòa Bình
Các đường ngõ của đường Nguyễn Biểu - Đường phố loại 8 - Phường Hữu Nghị
1.800.000
1.440.000
1.160.000
705.000
-
Đất TM-DV đô thị
592
Thành phố Hòa Bình
Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 4m (trừ các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường Nguyễn Biểu) - Đường phố loại 8 - Phường Hữu Nghị
1.800.000
1.440.000
1.160.000
705.000
-
Đất TM-DV đô thị
593
Thành phố Hòa Bình
Các đường nhánh thuộc đường ngõ của Đường Nguyễn Biểu - Đường phố loại 9 - Phường Hữu Nghị
1.280.000
1.000.000
800.000
530.000
-
Đất TM-DV đô thị
594
Thành phố Hòa Bình
Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 2,5 mét đến 4 mét - Đường phố loại 9 - Phường Hữu Nghị
1.280.000
1.000.000
800.000
530.000
-
Đất TM-DV đô thị
595
Thành phố Hòa Bình
Đường trục chính tổ 08 - Đường phố loại 9 - Phường Hữu Nghị
1.280.000
1.000.000
800.000
530.000
-
Đất TM-DV đô thị
596
Thành phố Hòa Bình
Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng từ 1,5 mét đến 2,5 mét - Đường phố loại 10 - Phường Hữu Nghị
1.120.000
880.000
705.000
440.000
-
Đất TM-DV đô thị
597
Thành phố Hòa Bình
Các đường còn lại có độ rộng hiện trạng dưới 1,5 mét - Đường phố loại 11 - Phường Hữu Nghị
530.000
440.000
400.000
355.000
-
Đất TM-DV đô thị
598
Thành phố Hòa Bình
Đường An Dương Vương - Đường phố loại 1 - Phường Thái Bình
Từ địa phận phường Phương Lâm - Đến đội thuế số 1 (cũ)
7.200.000
6.000.000
5.120.000
3.700.000
-
Đất TM-DV đô thị
599
Thành phố Hòa Bình
Đường phố loại 2 - Phường Thái Bình
Đoạn từ đường An Dương Vương - Đến Cầu Mát
5.600.000
4.000.000
3.840.000
3.080.000
-
Đất TM-DV đô thị
600
Thành phố Hòa Bình
Các đường QH nội bộ khu dân cư phường Thái Bình (của Công ty TNHH MTV Gia Ngân) - Đường phố loại 2 - Phường Thái Bình
5.600.000
4.000.000
3.840.000
3.080.000
-
Đất TM-DV đô thị
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
601
Thành phố Hòa Bình
Đường Chi Lăng - Đường phố loại 1 - Phường Tân Thịnh
Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái Sông Đà) - Đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông
19.200.000
14.400.000
10.600.000
7.700.000
-
Đất TM-DV đô thị
602
Thành phố Hòa Bình
Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường phố loại 1 - Phường Tân Thịnh
đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông - Đến cổng chợ Tân Thịnh
19.200.000
14.400.000
10.600.000
7.700.000
-
Đất TM-DV đô thị
603
Thành phố Hòa Bình
đường Đại lộ Thịnh Lang - Đường phố loại 1 - Phường Tân Thịnh
19.200.000
14.400.000
10.600.000
7.700.000
-
Đất TM-DV đô thị
604
Thành phố Hòa Bình
Đường Trương Hán Siêu - Đường phố loại 2 - Phường Tân Thịnh
14.400.000
12.000.000
10.240.000
7.360.000
-
Đất TM-DV đô thị
605
Thành phố Hòa Bình
Đường Hoàng Văn Thụ - Đường phố loại 2 - Phường Tân Thịnh
Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang - Đến hết địa giới phường Tân Thịnh
14.400.000
12.000.000
10.240.000
7.360.000
-
Đất TM-DV đô thị
606
Thành phố Hòa Bình
Đường Phan Bội Châu - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh
9.600.000
8.100.000
6.880.000
4.960.000
-
Đất TM-DV đô thị
607
Thành phố Hòa Bình
Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh
Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang
9.600.000
8.100.000
6.880.000
4.960.000
-
Đất TM-DV đô thị
608
Thành phố Hòa Bình
Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh
đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) - Đến giao nhau với đường Lý Nam Đế
9.600.000
8.100.000
6.880.000
4.960.000
-
Đất TM-DV đô thị
609
Thành phố Hòa Bình
Các lô đất giáp đường QH1 của khu trung tâm thương mại - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh
đoạn từ ngã 5 giao nhau với đường Thịnh Lang - Đến trường cấp 3 Lạc Long Quân
9.600.000
8.100.000
6.880.000
4.960.000
-
Đất TM-DV đô thị
610
Thành phố Hòa Bình
Đường Phùng Hưng - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh
7.050.000
5.680.000
4.640.000
2.880.000
-
Đất TM-DV đô thị
611
Thành phố Hòa Bình
Đường Lý Nam Đế - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh
7.050.000
5.680.000
4.640.000
2.880.000
-
Đất TM-DV đô thị
612
Thành phố Hòa Bình
Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh
Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) - Đến giáp với chân ta luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà
7.050.000
5.680.000
4.640.000
2.880.000
-
Đất TM-DV đô thị
613
Thành phố Hòa Bình
Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái Sông Đà - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh
7.050.000
5.680.000
4.640.000
2.880.000
-
Đất TM-DV đô thị
614
Thành phố Hòa Bình
Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh
từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình
7.050.000
5.680.000
4.640.000
2.880.000
-
Đất TM-DV đô thị
615
Thành phố Hòa Bình
Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16 - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh
7.050.000
5.680.000
4.640.000
2.880.000
-
Đất TM-DV đô thị
616
Thành phố Hòa Bình
Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh
4.800.000
4.000.000
3.440.000
2.400.000
-
Đất TM-DV đô thị
617
Thành phố Hòa Bình
Đường bờ kè Sông Đà - Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh
đoạn giao nhau với đường Lý Nam Đế giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi
4.800.000
4.000.000
3.440.000
2.400.000
-
Đất TM-DV đô thị
618
Thành phố Hòa Bình
Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh
Đường nối từ trung tâm thương mại bờ trái sông Đà - tới Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Hòa Bình
4.800.000
4.000.000
3.440.000
2.400.000
-
Đất TM-DV đô thị
619
Thành phố Hòa Bình
Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7 thuộc tổ 10 - Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh
4.800.000
4.000.000
3.440.000
2.400.000
-
Đất TM-DV đô thị
620
Thành phố Hòa Bình
Đường Mạc Đĩnh Chi - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
4.000.000
3.400.000
2.900.000
2.100.000
-
Đất TM-DV đô thị
621
Thành phố Hòa Bình
Đường Lạc Long Quân - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
4.000.000
3.400.000
2.900.000
2.100.000
-
Đất TM-DV đô thị
622
Thành phố Hòa Bình
Đường vào khu dân cư tổ 18 (cạnh nhà A9) - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang - Đến đường Lạc Long Quân
4.000.000
3.400.000
2.900.000
2.100.000
-
Đất TM-DV đô thị
623
Thành phố Hòa Bình
Các đường thuộc khu dân cư Tổ 18 - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
4.000.000
3.400.000
2.900.000
2.100.000
-
Đất TM-DV đô thị
624
Thành phố Hòa Bình
Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội) - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
4.000.000
3.400.000
2.900.000
2.100.000
-
Đất TM-DV đô thị
625
Thành phố Hòa Bình
Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
Từ cổng chợ Tân Thịnh - Đến cầu Đúng cũ
4.000.000
3.400.000
2.900.000
2.100.000
-
Đất TM-DV đô thị
626
Thành phố Hòa Bình
Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
4.000.000
3.400.000
2.900.000
2.100.000
-
Đất TM-DV đô thị
627
Thành phố Hòa Bình
Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 10 - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
4.000.000
3.400.000
2.900.000
2.100.000
-
Đất TM-DV đô thị
628
Thành phố Hòa Bình
Đường vào đơn vị Bộ đội 565 - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh
4.000.000
3.400.000
2.900.000
2.100.000
-
Đất TM-DV đô thị
629
Thành phố Hòa Bình
Đường phố Ông Đùng - Đường phố loại 7 - Phường Tân Thịnh
Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 - Đến kè suối Đúng
2.640.000
2.160.000
1.800.000
1.120.000
-
Đất TM-DV đô thị
630
Thành phố Hòa Bình
Đường Hòa Bình - Đường phố loại 8 - Phường Tân Thịnh
2.250.000
1.800.000
1.440.000
880.000
-
Đất TM-DV đô thị
631
Thành phố Hòa Bình
Đường Âu Cơ - Đường phố loại 9 - Phường Tân Thịnh
1.600.000
1.200.000
880.000
530.000
-
Đất TM-DV đô thị
632
Thành phố Hòa Bình
Các đường còn lại có độ rộng từ 4m trở lên (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 9 - Phường Tân Thịnh
1.600.000
1.200.000
880.000
530.000
-
Đất TM-DV đô thị
633
Thành phố Hòa Bình
Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến 4m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 10 - Phường Tân Thịnh
1.120.000
880.000
705.000
440.000
-
Đất TM-DV đô thị
634
Thành phố Hòa Bình
Các đường Tiểu khu có độ rộng đường trên 4m thuộc tổ 7 và 17 - Đường phố loại 10 - Phường Tân Thịnh
1.120.000
880.000
705.000
440.000
-
Đất TM-DV đô thị
635
Thành phố Hòa Bình
Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5 đến dưới 2,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 11 - Phường Tân Thịnh
705.000
620.000
530.000
355.000
-
Đất TM-DV đô thị
636
Thành phố Hòa Bình
Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m - Đường phố loại 11 - Phường Tân Thịnh
705.000
620.000
530.000
355.000
-
Đất TM-DV đô thị
637
Thành phố Hòa Bình
Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 12 - Phường Tân Thịnh
530.000
440.000
355.000
265.000
-
Đất TM-DV đô thị
638
Thành phố Hòa Bình
Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường dưới 2,5m - Đường phố loại 12 - Phường Tân Thịnh
530.000
440.000
355.000
265.000
-
Đất TM-DV đô thị
639
Thành phố Hòa Bình
Đường Thịnh Lang - Đường phố loại 1 - Phường Tân Hòa
17.600.000
13.200.000
9.700.000
7.050.000
-
Đất TM-DV đô thị
640
Thành phố Hòa Bình
Đường Phùng Hưng - Đường phố loại 2 - Phường Tân Hòa
7.050.000
5.920.000
5.040.000
3.640.000
-
Đất TM-DV đô thị
641
Thành phố Hòa Bình
Đường Trương Hán Siêu phường Tân Hòa - Đường phố loại 3 - Phường Tân Hòa
6.200.000
5.000.000
4.100.000
2.500.000
-
Đất TM-DV đô thị
642
Thành phố Hòa Bình
Đường Trần Quý Cáp - Đường phố loại 3 - Phường Tân Hòa
6.200.000
5.000.000
4.100.000
2.500.000
-
Đất TM-DV đô thị
643
Thành phố Hòa Bình
Phố Tuệ Tĩnh - Đường phố loại 4 - Phường Tân Hòa
4.900.000
3.520.000
3.200.000
2.240.000
-
Đất TM-DV đô thị
644
Thành phố Hòa Bình
Đường Đốc Ngữ - Đường phố loại 4 - Phường Tân Hòa
4.900.000
3.520.000
3.200.000
2.240.000
-
Đất TM-DV đô thị
645
Thành phố Hòa Bình
Đoạn đường Hòa Bình - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa
3.120.000
2.600.000
2.040.000
1.360.000
-
Đất TM-DV đô thị
646
Thành phố Hòa Bình
Đường Đoàn Thị Điểm - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa
3.120.000
2.600.000
2.040.000
1.360.000
-
Đất TM-DV đô thị
647
Thành phố Hòa Bình
Phố La Văn Cầu - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa
3.120.000
2.600.000
2.040.000
1.360.000
-
Đất TM-DV đô thị
648
Thành phố Hòa Bình
Khu dân cư dự án Sông Đà 12 - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa
3.120.000
2.600.000
2.040.000
1.360.000
-
Đất TM-DV đô thị
649
Thành phố Hòa Bình
Đường vào Bệnh viện TP - Đường phố loại 6 - Phường Tân Hòa
2.000.000
1.600.000
1.400.000
800.000
-
Đất TM-DV đô thị
650
Thành phố Hòa Bình
Đường xưởng cưa cũ - Đường phố loại 6 - Phường Tân Hòa
từ điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp - Đến đường Trương Hán Siêu
2.000.000
1.600.000
1.400.000
800.000
-
Đất TM-DV đô thị
651
Thành phố Hòa Bình
QL70B - Đường phố loại 6 - Phường Tân Hòa
từ ngã tư giao nhau đường Hòa Bình - Đến hết bến xe Bình An
2.000.000
1.600.000
1.400.000
800.000
-
Đất TM-DV đô thị
652
Thành phố Hòa Bình
Đường tỉnh 433 - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa
1.600.000
1.300.000
1.040.000
640.000
-
Đất TM-DV đô thị
653
Thành phố Hòa Bình
Các trục đường có độ rộng trên 6m thuộc tổ 6,7,8 - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa
1.600.000
1.300.000
1.040.000
640.000
-
Đất TM-DV đô thị
654
Thành phố Hòa Bình
Các đường phố còn lại có độ rộng trên 4m của các tổ 1,2,3,4,5 - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa
1.600.000
1.300.000
1.040.000
640.000
-
Đất TM-DV đô thị
655
Thành phố Hòa Bình
Đường Phạm Ngũ Lão - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa
1.600.000
1.300.000
1.040.000
640.000
-
Đất TM-DV đô thị
656
Thành phố Hòa Bình
Đường Lý Thái Tổ - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa
1.600.000
1.300.000
1.040.000
640.000
-
Đất TM-DV đô thị
657
Thành phố Hòa Bình
Đường Triệu Phúc Lịch (Tổ 6,7) - Đường phố loại 8 - Phường Tân Hòa
1.440.000
1.120.000
880.000
560.000
-
Đất TM-DV đô thị
658
Thành phố Hòa Bình
Đường trục chính tổ 8 - Đường phố loại 9 - Phường Tân Hòa
1.200.000
960.000
800.000
480.000
-
Đất TM-DV đô thị
659
Thành phố Hòa Bình
Quốc lộ 70B - Đường phố loại 9 - Phường Tân Hòa
từ điểm đường rẽ vào Động Tiên Phi - Đến cầu Thia giáp Yên Mông
1.200.000
960.000
800.000
480.000
-
Đất TM-DV đô thị
660
Thành phố Hòa Bình
Các trục đường ngõ có độ rộng từ 2,5m đến 4m thuộc các tổ 1,2,3,4,5 (trừ đường tổ 9) - Đường phố loại 9 - Phường Tân Hòa
1.200.000
960.000
800.000
480.000
-
Đất TM-DV đô thị
661
Thành phố Hòa Bình
Các đường phố còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ 1,2,3,4,5 - Đường phố loại 10 - Phường Tân Hòa
960.000
640.000
560.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
662
Thành phố Hòa Bình
đường tổ 9 có độ rộng trên 5m - Đường phố loại 10 - Phường Tân Hòa
960.000
640.000
560.000
400.000
-
Đất TM-DV đô thị
663
Thành phố Hòa Bình
Đường có mặt cắt đường rộng trên 4m thuộc tổ 6,7,8 - Đường phố loại 11 - Phường Tân Hòa
640.000
480.000
400.000
360.000
-
Đất TM-DV đô thị
664
Thành phố Hòa Bình
Đường bê tông tổ 9 từ ngõ 2, đường Quốc lộ 70B - Đường phố loại 11 - Phường Tân Hòa
điểm đầu nhà bà Thu - điểm cuối nhà bà Mắn
640.000
480.000
400.000
360.000
-
Đất TM-DV đô thị
665
Thành phố Hòa Bình
Đường tổ 9 còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m - Đường phố loại 11 - Phường Tân Hòa
640.000
480.000
400.000
360.000
-
Đất TM-DV đô thị
666
Thành phố Hòa Bình
Đường khu tập thể giáo viên dân tộc nội trú - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa
480.000
400.000
360.000
320.000
-
Đất TM-DV đô thị
667
Thành phố Hòa Bình
Các đường có độ rộng dưới 4m thuộc các tổ 6,7,8,9 - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa
480.000
400.000
360.000
320.000
-
Đất TM-DV đô thị
668
Thành phố Hòa Bình
Các trục đường ngõ có độ rộng dưới 1,5m các tổ 1,2,3,4,5 - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa
480.000
400.000
360.000
320.000
-
Đất TM-DV đô thị
669
Thành phố Hòa Bình
Đường bê tông lên đồi Tên Đửa thuộc tổ 5 - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa
480.000
400.000
360.000
320.000
-
Đất TM-DV đô thị
670
Thành phố Hòa Bình
Đường Hoàng Văn Thụ - Đường phố loại 1 - Phường Hữu Nghị
14.400.000
12.000.000
10.200.000
7.300.000
-
Đất TM-DV đô thị
671
Thành phố Hòa Bình
Đường Hữu Nghị - Đường phố loại 2 - Phường Hữu Nghị
9.600.000
8.100.000
6.800.000
4.900.000
-
Đất TM-DV đô thị
672
Thành phố Hòa Bình
Đường Phùng Hưng - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị
7.050.000
5.680.000
4.600.000
2.840.000
-
Đất TM-DV đô thị
673
Thành phố Hòa Bình
Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị
từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang
7.050.000
5.680.000
4.600.000
2.840.000
-
Đất TM-DV đô thị
674
Thành phố Hòa Bình
Đường nội bộ khu An cư xanh - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị
7.050.000
5.680.000
4.600.000
2.840.000
-
Đất TM-DV đô thị
675
Thành phố Hòa Bình
Đường Mai Thúc Loan - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị
7.050.000
5.680.000
4.600.000
2.840.000
-
Đất TM-DV đô thị
676
Thành phố Hòa Bình
Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái sông Đà - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị
7.050.000
5.680.000
4.600.000
2.840.000
-
Đất TM-DV đô thị
677
Thành phố Hòa Bình
Đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư ZenViLa - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị
7.050.000
5.680.000
4.600.000
2.840.000
-
Đất TM-DV đô thị
678
Thành phố Hòa Bình
Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường phố loại 4 - Phường Hữu Nghị
điểm giao nhau với đường Hòa Bình - Đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông
5.300.000
4.240.000
3.440.000
2.120.000
-
Đất TM-DV đô thị
679
Thành phố Hòa Bình
Đường Hòa Bình - Đường phố loại 4 - Phường Hữu Nghị
Từ đoạn cổng chuyên gia - Đến ngã ba Phùng Hưng
5.300.000
4.240.000
3.440.000
2.120.000
-
Đất TM-DV đô thị
680
Thành phố Hòa Bình
Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị
Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình
4.400.000
3.520.000
2.320.000
1.440.000
-
Đất TM-DV đô thị
681
Thành phố Hòa Bình
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng) - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị
4.400.000
3.520.000
2.320.000
1.440.000
-
Đất TM-DV đô thị
682
Thành phố Hòa Bình
Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (18 lô mặt đường) - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị
4.400.000
3.520.000
2.320.000
1.440.000
-
Đất TM-DV đô thị
683
Thành phố Hòa Bình
Đường thuộc khu QH nội bộ khu dân cư và TĐC Suối Đúng - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị
Các đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư của Công ty Cổ phần Sông Đà 2
4.400.000
3.520.000
2.320.000
1.440.000
-
Đất TM-DV đô thị
684
Thành phố Hòa Bình
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (trừ 18 lô mặt đường) - Đường phố loại 6 - Phường Hữu Nghị
3.600.000
2.900.000
2.200.000
1.120.000
-
Đất TM-DV đô thị
685
Thành phố Hòa Bình
Đường Hòa Bình - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị
Từ đoạn cổng chuyên gia - Đến địa phận phường Tân Thịnh
2.500.000
1.960.000
1.440.000
880.000
-
Đất TM-DV đô thị
686
Thành phố Hòa Bình
Đường Phạm Hồng Thái (tổ 3,14,16,17) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị
2.500.000
1.960.000
1.440.000
880.000
-
Đất TM-DV đô thị
687
Thành phố Hòa Bình
Đường Bùi Thị Xuân (tổ 3, 17) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị
2.500.000
1.960.000
1.440.000
880.000
-
Đất TM-DV đô thị
688
Thành phố Hòa Bình
Đường Bà Đà (tổ 1,2,15) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị
2.500.000
1.960.000
1.440.000
880.000
-
Đất TM-DV đô thị
689
Thành phố Hòa Bình
Đường Nguyễn Biểu (tổ 4,5,6,7) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị
2.500.000
1.960.000
1.440.000
880.000
-
Đất TM-DV đô thị
690
Thành phố Hòa Bình
Đường phố loại 8 - Phường Hữu Nghị
Đường Lý Thái Tổ - Đến hết địa phận phường Hữu Nghị
1.800.000
1.440.000
1.160.000
705.000
-
Đất TM-DV đô thị
691
Thành phố Hòa Bình
Các đường ngõ của đường Nguyễn Biểu - Đường phố loại 8 - Phường Hữu Nghị
1.800.000
1.440.000
1.160.000
705.000
-
Đất TM-DV đô thị
692
Thành phố Hòa Bình
Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 4m (trừ các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường Nguyễn Biểu) - Đường phố loại 8 - Phường Hữu Nghị
1.800.000
1.440.000
1.160.000
705.000
-
Đất TM-DV đô thị
693
Thành phố Hòa Bình
Các đường nhánh thuộc đường ngõ của Đường Nguyễn Biểu - Đường phố loại 9 - Phường Hữu Nghị
1.280.000
1.000.000
800.000
530.000
-
Đất TM-DV đô thị
694
Thành phố Hòa Bình
Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 2,5 mét đến 4 mét - Đường phố loại 9 - Phường Hữu Nghị
1.280.000
1.000.000
800.000
530.000
-
Đất TM-DV đô thị
695
Thành phố Hòa Bình
Đường trục chính tổ 08 - Đường phố loại 9 - Phường Hữu Nghị
1.280.000
1.000.000
800.000
530.000
-
Đất TM-DV đô thị
696
Thành phố Hòa Bình
Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng từ 1,5 mét đến 2,5 mét - Đường phố loại 10 - Phường Hữu Nghị
1.120.000
880.000
705.000
440.000
-
Đất TM-DV đô thị
697
Thành phố Hòa Bình
Các đường còn lại có độ rộng hiện trạng dưới 1,5 mét - Đường phố loại 11 - Phường Hữu Nghị
530.000
440.000
400.000
355.000
-
Đất TM-DV đô thị
698
Thành phố Hòa Bình
Đường An Dương Vương - Đường phố loại 1 - Phường Thái Bình
Từ địa phận phường Phương Lâm - Đến đội thuế số 1 (cũ)
7.200.000
6.000.000
5.120.000
3.700.000
-
Đất TM-DV đô thị
699
Thành phố Hòa Bình
Đường phố loại 2 - Phường Thái Bình
Đoạn từ đường An Dương Vương - Đến Cầu Mát
5.600.000
4.000.000
3.840.000
3.080.000
-
Đất TM-DV đô thị
700
Thành phố Hòa Bình
Các đường QH nội bộ khu dân cư phường Thái Bình (của Công ty TNHH MTV Gia Ngân) - Đường phố loại 2 - Phường Thái Bình
5.600.000
4.000.000
3.840.000
3.080.000
-
Đất TM-DV đô thị
1
...
5
6
7
...
15
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất