Bảng giá đất tại Thành phố Hòa Bình, Tỉnh Hòa Bình

Bảng giá đất tại Thành phố Hòa Bình được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bài viết phân tích giá trị bất động sản tại khu vực, những yếu tố tác động đến giá đất và tiềm năng đầu tư.

Tổng quan về Thành phố Hòa Bình

Thành phố Hòa Bình là trung tâm hành chính, kinh tế của tỉnh Hòa Bình, nằm ở cửa ngõ Tây Bắc Việt Nam, kết nối với các tỉnh lân cận như Hà Nội, Sơn La, và Phú Thọ.

Với vị trí địa lý thuận lợi và sự phát triển của hạ tầng giao thông, Thành phố Hòa Bình đang trở thành một điểm nóng trong việc thu hút các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.

Đặc biệt, Thành phố Hòa Bình còn có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch nhờ vào các danh lam thắng cảnh như Hồ Hòa Bình, các khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng.

Mới đây, các dự án hạ tầng giao thông lớn như nâng cấp Quốc lộ 6, mở rộng các tuyến đường kết nối với Hà Nội và các tỉnh Tây Bắc, đang tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của khu vực này. Sự phát triển đồng bộ về hạ tầng sẽ là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản của Thành phố Hòa Bình trong thời gian tới.

Phân tích giá đất tại Thành phố Hòa Bình

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá đất tại Thành phố Hòa Bình có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại Thành phố Hòa Bình đạt khoảng 48.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ dao động từ 8.000 đồng/m2. Mức giá trung bình đất tại Thành phố Hòa Bình rơi vào khoảng 4.481.938 đồng/m2.

Các khu vực trung tâm Thành phố Hòa Bình, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu đô thị mới, có giá đất cao nhất, còn các khu vực ngoại thành và vùng ven có giá thấp hơn. Điều này phản ánh sự phát triển không đồng đều giữa các khu vực, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm những khu vực tiềm năng để đầu tư đất đai.

Giá đất tại Thành phố Hòa Bình biến động theo vị trí và mục đích sử dụng đất. Các khu vực gần các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp sẽ có giá đất cao, trong khi các khu vực chưa phát triển mạnh hoặc xa các tuyến giao thông lớn sẽ có giá thấp hơn. Sự khác biệt này tạo ra cơ hội cho nhà đầu tư lựa chọn các khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại Thành phố Hòa Bình là 48.000.000 đồng/m2, chủ yếu tập trung tại các khu vực trung tâm, gần các dự án lớn như khu đô thị, trung tâm thương mại, hay khu công nghiệp.

Những khu vực này thu hút đông đảo các doanh nghiệp, cá nhân đầu tư vào bất động sản để phát triển kinh doanh. Ngược lại, các khu vực ngoại thành và vùng ven, nơi chưa có sự phát triển mạnh về hạ tầng, có mức giá dao động từ 8.000 đồng/m2 đến 1.000.000 đồng/m2, phù hợp cho các nhà đầu tư có chiến lược đầu tư dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Hòa Bình

Thành phố Hòa Bình sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý, đặc biệt là sự phát triển đồng bộ của các dự án hạ tầng, cùng với tiềm năng du lịch lớn. Việc đầu tư mạnh vào các tuyến giao thông như mở rộng Quốc lộ 6, hay các dự án khu công nghiệp sẽ là động lực chính để thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Đặc biệt, các khu vực gần hồ Hòa Bình và các điểm du lịch sẽ tiếp tục là tâm điểm thu hút đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng. Sự phát triển của du lịch sinh thái và các khu nghỉ dưỡng cao cấp sẽ làm tăng nhu cầu về đất tại các khu vực này, đặc biệt là những khu vực ven hồ và gần các địa điểm du lịch.

Cùng với đó, nền kinh tế của Thành phố Hòa Bình cũng đang phát triển mạnh mẽ với các ngành công nghiệp, nông nghiệp và thương mại, tạo cơ hội lớn cho nhà đầu tư vào các dự án bất động sản công nghiệp, văn phòng và khu đô thị.

Tóm lại, Thành phố Hòa Bình đang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản. Các nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực gần các tuyến giao thông chính và các khu vực tiềm năng phát triển du lịch để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hòa Bình là: 48.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hòa Bình là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hòa Bình là: 4.786.647 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
586

Mua bán nhà đất tại Hoà Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hoà Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Hòa Bình Đường Hoàng Hoa Thám - Đường phố loại 5 - Phường Thái Bình 3.000.000 2.400.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
202 Thành phố Hòa Bình Các lô đất thuộc khu tái định cư tổ 7 phường Thái Bình (trừ những lô tiếp giáp với đường An Dương Vương) - Đường phố loại 5 - Phường Thái Bình 3.000.000 2.400.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
203 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Tuân - Phường Thái Bình 3.000.000 2.400.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
204 Thành phố Hòa Bình đường Nguyễn Chí Thanh - Đường phố loại 5 - Phường Thái Bình 3.000.000 2.400.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
205 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp) - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương vào sâu 500m 2.000.000 1.600.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
206 Thành phố Hòa Bình Đường ra đê Quỳnh Lâm - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình từ ngã ba giao nhau với đường Anh Dương Vương - Đến hết địa phận phường Thái Bình 2.000.000 1.600.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
207 Thành phố Hòa Bình Đường 435 - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình) 2.000.000 1.600.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
208 Thành phố Hòa Bình Đường trục chính lên cảng Ba cấp thuộc tổ Tháu - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình 2.000.000 1.600.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
209 Thành phố Hòa Bình Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình) - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình 2.000.000 1.600.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
210 Thành phố Hòa Bình Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường chính vào ngã ba cầu Mát - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình 2.000.000 1.600.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
211 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp) - Đường phố loại 7 - Phường Thái Bình Từ điểm sau điểm 500m - Đến hết địa phận Phường Thái Bình 1.200.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
212 Thành phố Hòa Bình Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 3m trở lên (trừ các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương) - Đường phố loại 7 - Phường Thái Bình 1.200.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
213 Thành phố Hòa Bình Các đường các xóm có độ rộng trên 3,5m (thuộc xóm từ xã Thái Thịnh cũ, nay xác nhập về phường Thái Bình) - Đường phố loại 8 - Phường Thái Bình 1.000.000 800.000 500.000 350.000 - Đất ở đô thị
214 Thành phố Hòa Bình Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 1,5m đến 3m - Phường Thái Bình 1.000.000 800.000 500.000 350.000 - Đất ở đô thị
215 Thành phố Hòa Bình Các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương - Đường phố loại 8 - Phường Thái Bình 1.000.000 800.000 500.000 350.000 - Đất ở đô thị
216 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ 7 - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 800.000 650.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
217 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư nằm sau đường 435 (gồm tổ 8,9,10, xóm Khuôi) - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 800.000 650.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
218 Thành phố Hòa Bình Khu Dân cư đường đi lên Cun nằm phía sau đường An Dương Vương - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 800.000 650.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
219 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 800.000 650.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
220 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư nằm phía sau đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 800.000 650.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
221 Thành phố Hòa Bình đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình) - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 800.000 650.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
222 Thành phố Hòa Bình Các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi) - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 800.000 650.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
223 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh thuộc ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi) - Đường phố loại 10 - Phường Thái Bình 500.000 350.000 250.000 200.000 - Đất ở đô thị
224 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh thuộc các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi) - Đường phố loại 10 - Phường Thái Bình 500.000 350.000 250.000 200.000 - Đất ở đô thị
225 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh của trục đường chính các xóm từ xã Thái Thịnh cũ (nay là phường Thái Bình) - Đường phố loại 10 - Phường Thái Bình 500.000 350.000 250.000 200.000 - Đất ở đô thị
226 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại (không thuộc đường trên) có độ rộng dưới 1,5m - Đường phố loại 10 - Phường Thái Bình 500.000 350.000 250.000 200.000 - Đất ở đô thị
227 Thành phố Hòa Bình Đường Thịnh Lang - Đường phố loại 1 - Phường Thịnh Lang Từ Công ty Cổ phần 565 - Đến điểm giao với đường Trần Quý Cáp 22.000.000 16.500.000 12.100.000 8.800.000 - Đất ở đô thị
228 Thành phố Hòa Bình Đường Trương Hán Siêu - Đường phố loại 2 - Phường Thịnh Lang Từ ngã tư giao nhau giữa đường Lê Thánh Tông với đường Trương Hán Siêu - Đến ngõ 2 đường Trương Hán Siêu (giáp Trụ sở UBND phường Thịnh Lang) 14.000.000 10.000.000 8.500.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
229 Thành phố Hòa Bình Đường Hoàng Văn Thụ - Đường phố loại 2 - Phường Thịnh Lang 14.000.000 10.000.000 8.500.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
230 Thành phố Hòa Bình Đường quy hoạch khu dân cư cảng Chân Dê có mặt cắt đường trên 10,5m - Đường phố loại 3 - Phường Thịnh Lang 12.000.000 9.600.000 8.200.000 5.900.000 - Đất ở đô thị
231 Thành phố Hòa Bình Đường Trương Hán Siêu - Đường phố loại 3 - Phường Thịnh Lang từ điểm giao nhau với ngõ số 2 giáp Trụ sở UBND phường Thịnh Lang - Đến địa phận phường Tân Hòa 12.000.000 9.600.000 8.200.000 5.900.000 - Đất ở đô thị
232 Thành phố Hòa Bình Đường QH khu dân cư có mặt cắt đường 27m và mặt cắt đường 22,5m - Đường phố loại 4 - Phường Thịnh Lang các lô thuộc Khu QH dân cư phường Thịnh Lang và khu QH tổ 14 giáp khu vực trường Nghệ thuật Tây Bắc 10.000.000 8.200.000 5.800.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
233 Thành phố Hòa Bình Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô có mặt đường 22m và các lô có mặt đường 16m) - Đường phố loại 4 - Phường Thịnh Lang 10.000.000 8.200.000 5.800.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
234 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt đường 16m) - Đường phố loại 4 - Phường Thịnh Lang 10.000.000 8.200.000 5.800.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
235 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt cắt đường 10,5m) - Đường phố loại 5 - Phường Thịnh Lang 7.700.000 6.200.000 5.100.000 3.100.000 - Đất ở đô thị
236 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Qúy Cáp - Đường phố loại 5 - Phường Thịnh Lang 7.700.000 6.200.000 5.100.000 3.100.000 - Đất ở đô thị
237 Thành phố Hòa Bình Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô đất có mặt đường 10,5m) - Đường phố loại 5 - Phường Thịnh Lang 7.700.000 6.200.000 5.100.000 3.100.000 - Đất ở đô thị
238 Thành phố Hòa Bình Đường QH khu dân cư thuộc dự án Cty TNHH An Cường cũ - Đường phố loại 5 - Phường Thịnh Lang 7.700.000 6.200.000 5.100.000 3.100.000 - Đất ở đô thị
239 Thành phố Hòa Bình Đường QH khu dân cư tổ 14 có mặt cắt 10,5m - Đường phố loại 5 - Phường Thịnh Lang 7.700.000 6.200.000 5.100.000 3.100.000 - Đất ở đô thị
240 Thành phố Hòa Bình Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang - Đường phố loại 6 - Phường Thịnh Lang 6.000.000 5.000.000 3.650.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
241 Thành phố Hòa Bình Đường QH Khu nhà ở liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc phường Thịnh Lang - Đường phố loại 6 - Phường Thịnh Lang 6.000.000 5.000.000 3.650.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
242 Thành phố Hòa Bình Đường phố Vĩnh Điều - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang 3.900.000 3.100.000 2.550.000 1.550.000 - Đất ở đô thị
243 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Nhân Tông - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang 3.900.000 3.100.000 2.550.000 1.550.000 - Đất ở đô thị
244 Thành phố Hòa Bình Đường Thịnh Minh - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang 3.900.000 3.100.000 2.550.000 1.550.000 - Đất ở đô thị
245 Thành phố Hòa Bình Các lô đất khu QH tái định cư tổ 9 - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang 3.900.000 3.100.000 2.550.000 1.550.000 - Đất ở đô thị
246 Thành phố Hòa Bình Đường ngõ 02 Trương Hán Siêu (đến đường bê tông khu QH tái định cư tổ 9) - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang 3.900.000 3.100.000 2.550.000 1.550.000 - Đất ở đô thị
247 Thành phố Hòa Bình Đường vào khu 565 (giáp phường Tân Thịnh), giáp trụ sở UBND phường Thịnh Lang - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang từ đường Trương Hán Siêu - Đến đoạn ngã tư giao nhau với đường QH tái định cư tổ 9 giáp thửa 78, 104 tờ 9 3.900.000 3.100.000 2.550.000 1.550.000 - Đất ở đô thị
248 Thành phố Hòa Bình Đường ven đầm Thịnh Lang - Đường phố loại 8 - Phường Thịnh Lang 3.000.000 2.500.000 1.700.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
249 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng theo hiện trạng đường từ 4m trở lên - Đường phố loại 8 - Phường Thịnh Lang 3.000.000 2.500.000 1.700.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
250 Thành phố Hòa Bình Đoạn Đường ngõ 2 - Đường phố loại 8 - Phường Thịnh Lang từ đoạn giao nhau với đường khu QH tái định cư tổ 9 từ thửa 78, 104 tờ 9 - Đến đường Trần Nhân Tông 3.000.000 2.500.000 1.700.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
251 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường theo hiện trạng từ trên 2,5m đến 4m - Đường phố loại 9 - Phường Thịnh Lang 2.000.000 1.600.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
252 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5m đến 2,5m - Đường phố loại 10 - Phường Thịnh Lang 1.200.000 800.000 720.000 530.000 - Đất ở đô thị
253 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m thuộc các tổ trên địa bàn phường Thịnh Lang - Đường phố loại 11 - Phường Thịnh Lang 800.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
254 Thành phố Hòa Bình Đoạn QL6 đi qua phường Kỳ Sơn - Đường phố loại 1 - Phường Kỳ Sơn Từ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh - Đến Km 64+730 hộ bà Thanh Tổ 1 7.700.000 6.600.000 5.500.000 4.400.000 3.300.000 Đất ở đô thị
255 Thành phố Hòa Bình Đường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố loại 2 - Phường Kỳ Sơn giáp từ tổ 9 - Đến giáp xã Trung Minh 5.800.000 4.750.000 3.700.000 2.650.000 2.200.000 Đất ở đô thị
256 Thành phố Hòa Bình Trục đường QL 6 đi qua phường Kỳ Sơn - Đường phố loại 2 - Phường Kỳ Sơn Từ Km 62 (giáp tổ 4, tổ 9) - Đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long) 5.800.000 4.750.000 3.700.000 2.650.000 2.200.000 Đất ở đô thị
257 Thành phố Hòa Bình Trục đường QL 6 đi qua phường Kỳ Sơn - Đường phố loại 2 - Phường Kỳ Sơn từ Km 64 +730 (hộ bà Thanh tổ 1) - Đến hết địa phận phường Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh) 5.800.000 4.750.000 3.700.000 2.650.000 2.200.000 Đất ở đô thị
258 Thành phố Hòa Bình Đường 445 - Đường phố loại 2 - Phường Kỳ Sơn Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy cũ) vào cầu Đá - Đến hết tổ 2 5.800.000 4.750.000 3.700.000 2.650.000 2.200.000 Đất ở đô thị
259 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới - Đường phố loại 2 - Phường Kỳ Sơn 5.800.000 4.750.000 3.700.000 2.650.000 2.200.000 Đất ở đô thị
260 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới - Đường phố loại 3 - Phường Kỳ Sơn 3.500.000 3.200.000 2.500.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở đô thị
261 Thành phố Hòa Bình Đường vào sân vận động tổ 2 - Đường phố loại 3 - Phường Kỳ Sơn Nối từ QL6 - Đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động 3.500.000 3.200.000 2.500.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở đô thị
262 Thành phố Hòa Bình Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình - Đường phố loại 3 - Phường Kỳ Sơn 3.500.000 3.200.000 2.500.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở đô thị
263 Thành phố Hòa Bình Đường vào Trung đoàn 250 - Đường phố loại 3 - Phường Kỳ Sơn tổ 3 - Đến giáp tổ 4 3.500.000 3.200.000 2.500.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở đô thị
264 Thành phố Hòa Bình Đường nối từ đường QL 6 cũ ra đường QL 6 hiện nay - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
265 Thành phố Hòa Bình Đường nối từ QL 6 cũ ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
266 Thành phố Hòa Bình Đường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình ra khu dân cư tổ 1 - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
267 Thành phố Hòa Bình Đường vào tổ 2 - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn Từ Hạt giao thông - Đến hết trục đường bê tông chính 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
268 Thành phố Hòa Bình Đường vào khu dân cư Đầm Cống Tranh cũ - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
269 Thành phố Hòa Bình Đường nối từ đường 445 - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn Đầu cầu đá vào khu dân cư tổ 2 (khu xây dựng cũ) - Đến hộ ông Chí và đi sân vận động 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
270 Thành phố Hòa Bình Đường vào sân vận động tổ 2 - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn Đoạn từ đầu sân vận động - Đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
271 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn Đoạn từ Nhà văn hóa tổ 2 - Đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
272 Thành phố Hòa Bình Đường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp tổ 3 - Đến giáp địa phận xã Mông Hoá 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
273 Thành phố Hòa Bình Đoạn trục đường Quốc lộ 6 - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp tổ 3 - Đến giáp địa phận xã Mông Hoá 3.000.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 Đất ở đô thị
274 Thành phố Hòa Bình Đường vào tổ 3 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn gồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
275 Thành phố Hòa Bình Đường nối từ đường 445 vào tổ 3 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Đường nối từ đường Quốc lộ 6 - Đến hết hộ ông Ý (tổ 3) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
276 Thành phố Hòa Bình Đường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (tổ 3) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
277 Thành phố Hòa Bình Tổ 3 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
278 Thành phố Hòa Bình Tổ 3 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 vào hộ bà Lan 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
279 Thành phố Hòa Bình Tổ 3 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 vào hộ bà Xuyên 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
280 Thành phố Hòa Bình Đường vào tổ 1 (đoạn cây xăng) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Gồm các thửa đất giáp với đường chính 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
281 Thành phố Hòa Bình Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (tổ 2) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
282 Thành phố Hòa Bình Đường vào hộ ông Long và bà Thân (tổ 3) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
283 Thành phố Hòa Bình Đường tỉnh lộ 445 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp tổ 2 - Đến giáp địa phận xã Hợp Thành 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
284 Thành phố Hòa Bình Đường vào Kho K88 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp đường Quốc lộ 6 - Đến ngã ba giáp Kho K88 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
285 Thành phố Hòa Bình Đường đi xuống Trung tâm y tế thành phố - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp đường Quốc lộ 6 - Đến hết ranh giới Trung tâm 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
286 Thành phố Hòa Bình Đường vào xóm Hữu Nghị (cũ), nay là tổ 7 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp đường Quốc lộ 6 - Đến cầu 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
287 Thành phố Hòa Bình Đường vào xóm Văn Tiến (cũ), nay là tổ 4 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp đường Quốc lộ 6 - Đến cổng Trung đoàn 250 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
288 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 10 (xóm Đồng Sông cũ, đường cũ vào Nhà máy giấy) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
289 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 11 (xóm Máy Giấy, khu tập thể nhà máy giấy cũ) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
290 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính đi các tổ (xóm) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Tổ 4 (xóm Văn Tiến cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
291 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính đi các tổ (xóm) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn tổ 5 (xóm Tân Lập cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
292 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính đi các tổ (xóm) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn tổ 6 (xóm Mỏ cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
293 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính đi các tổ (xóm) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn tổ 7 (xóm Hữu Nghị cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
294 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính đi các tổ (xóm) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn tổ 8 (xóm Đồng Bến cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
295 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính đi các tổ (xóm) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn tổ 09 (xóm Nút cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
296 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính đi các tổ (xóm) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn tổ 11 (xóm Máy giấy cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 830.000 Đất ở đô thị
297 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại thuộc khu dân cư tổ 1, tổ 2, tổ 3 - Đường phố loại 6 - Phường Kỳ Sơn 2.000.000 1.700.000 1.200.000 860.000 690.000 Đất ở đô thị
298 Thành phố Hòa Bình Đường quy hoạch khu tái định cư Đồng Chành, tổ 11 - Đường phố loại 6 - Phường Kỳ Sơn 2.000.000 1.700.000 1.200.000 860.000 690.000 Đất ở đô thị
299 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại thuộc khu dân cư tổ 4, tổ 5, tổ 6, tổ 7, tổ 8, tổ 9, tổ 10, tổ 11 - Đường phố loại 7 - Phường Kỳ Sơn 880.000 550.000 330.000 220.000 170.000 Đất ở đô thị
300 Thành phố Hòa Bình Đường Lý Thường Kiệt - Đường phố loại 1 - Phường Dân Chủ Từ ngã ba Mát - Đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu 6.100.000 4.850.000 4.000.000 2.450.000 - Đất TM-DV đô thị