Bảng giá đất tại Thành phố Hòa Bình, Tỉnh Hòa Bình

Bảng giá đất tại Thành phố Hòa Bình được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bài viết phân tích giá trị bất động sản tại khu vực, những yếu tố tác động đến giá đất và tiềm năng đầu tư.

Tổng quan về Thành phố Hòa Bình

Thành phố Hòa Bình là trung tâm hành chính, kinh tế của tỉnh Hòa Bình, nằm ở cửa ngõ Tây Bắc Việt Nam, kết nối với các tỉnh lân cận như Hà Nội, Sơn La, và Phú Thọ.

Với vị trí địa lý thuận lợi và sự phát triển của hạ tầng giao thông, Thành phố Hòa Bình đang trở thành một điểm nóng trong việc thu hút các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.

Đặc biệt, Thành phố Hòa Bình còn có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch nhờ vào các danh lam thắng cảnh như Hồ Hòa Bình, các khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng.

Mới đây, các dự án hạ tầng giao thông lớn như nâng cấp Quốc lộ 6, mở rộng các tuyến đường kết nối với Hà Nội và các tỉnh Tây Bắc, đang tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của khu vực này. Sự phát triển đồng bộ về hạ tầng sẽ là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản của Thành phố Hòa Bình trong thời gian tới.

Phân tích giá đất tại Thành phố Hòa Bình

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá đất tại Thành phố Hòa Bình có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại Thành phố Hòa Bình đạt khoảng 48.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ dao động từ 8.000 đồng/m2. Mức giá trung bình đất tại Thành phố Hòa Bình rơi vào khoảng 4.481.938 đồng/m2.

Các khu vực trung tâm Thành phố Hòa Bình, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu đô thị mới, có giá đất cao nhất, còn các khu vực ngoại thành và vùng ven có giá thấp hơn. Điều này phản ánh sự phát triển không đồng đều giữa các khu vực, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm những khu vực tiềm năng để đầu tư đất đai.

Giá đất tại Thành phố Hòa Bình biến động theo vị trí và mục đích sử dụng đất. Các khu vực gần các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp sẽ có giá đất cao, trong khi các khu vực chưa phát triển mạnh hoặc xa các tuyến giao thông lớn sẽ có giá thấp hơn. Sự khác biệt này tạo ra cơ hội cho nhà đầu tư lựa chọn các khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại Thành phố Hòa Bình là 48.000.000 đồng/m2, chủ yếu tập trung tại các khu vực trung tâm, gần các dự án lớn như khu đô thị, trung tâm thương mại, hay khu công nghiệp.

Những khu vực này thu hút đông đảo các doanh nghiệp, cá nhân đầu tư vào bất động sản để phát triển kinh doanh. Ngược lại, các khu vực ngoại thành và vùng ven, nơi chưa có sự phát triển mạnh về hạ tầng, có mức giá dao động từ 8.000 đồng/m2 đến 1.000.000 đồng/m2, phù hợp cho các nhà đầu tư có chiến lược đầu tư dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Hòa Bình

Thành phố Hòa Bình sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý, đặc biệt là sự phát triển đồng bộ của các dự án hạ tầng, cùng với tiềm năng du lịch lớn. Việc đầu tư mạnh vào các tuyến giao thông như mở rộng Quốc lộ 6, hay các dự án khu công nghiệp sẽ là động lực chính để thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Đặc biệt, các khu vực gần hồ Hòa Bình và các điểm du lịch sẽ tiếp tục là tâm điểm thu hút đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng. Sự phát triển của du lịch sinh thái và các khu nghỉ dưỡng cao cấp sẽ làm tăng nhu cầu về đất tại các khu vực này, đặc biệt là những khu vực ven hồ và gần các địa điểm du lịch.

Cùng với đó, nền kinh tế của Thành phố Hòa Bình cũng đang phát triển mạnh mẽ với các ngành công nghiệp, nông nghiệp và thương mại, tạo cơ hội lớn cho nhà đầu tư vào các dự án bất động sản công nghiệp, văn phòng và khu đô thị.

Tóm lại, Thành phố Hòa Bình đang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản. Các nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực gần các tuyến giao thông chính và các khu vực tiềm năng phát triển du lịch để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hòa Bình là: 48.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hòa Bình là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hòa Bình là: 4.786.647 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
586

Mua bán nhà đất tại Hoà Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hoà Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Hòa Bình Đường Hoàng Văn Thụ - Đường phố loại 2 - Phường Tân Thịnh Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang - Đến hết địa giới phường Tân Thịnh 18.000.000 15.000.000 12.800.000 9.200.000 - Đất ở đô thị
102 Thành phố Hòa Bình Đường Phan Bội Châu - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh 12.000.000 10.100.000 8.550.000 6.150.000 - Đất ở đô thị
103 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang 12.000.000 10.100.000 8.550.000 6.150.000 - Đất ở đô thị
104 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) - Đến giao nhau với đường Lý Nam Đế 12.000.000 10.100.000 8.550.000 6.150.000 - Đất ở đô thị
105 Thành phố Hòa Bình Các lô đất giáp đường QH1 của khu trung tâm thương mại - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh đoạn từ ngã 5 giao nhau với đường Thịnh Lang - Đến trường cấp 3 Lạc Long Quân 12.000.000 10.100.000 8.550.000 6.150.000 - Đất ở đô thị
106 Thành phố Hòa Bình Đường Phùng Hưng - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh 8.800.000 7.050.000 5.750.000 3.550.000 - Đất ở đô thị
107 Thành phố Hòa Bình Đường Lý Nam Đế - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh 8.800.000 7.050.000 5.750.000 3.550.000 - Đất ở đô thị
108 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) - Đến giáp với chân ta luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà 8.800.000 7.050.000 5.750.000 3.550.000 - Đất ở đô thị
109 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái Sông Đà - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh 8.800.000 7.050.000 5.750.000 3.550.000 - Đất ở đô thị
110 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình 8.800.000 7.050.000 5.750.000 3.550.000 - Đất ở đô thị
111 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16 - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh 8.800.000 7.050.000 5.750.000 3.550.000 - Đất ở đô thị
112 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh 6.000.000 5.000.000 4.300.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
113 Thành phố Hòa Bình Đường bờ kè Sông Đà - Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh đoạn giao nhau với đường Lý Nam Đế giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi 6.000.000 5.000.000 4.300.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
114 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh Đường nối từ trung tâm thương mại bờ trái sông Đà - tới Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Hòa Bình 6.000.000 5.000.000 4.300.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
115 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7 thuộc tổ 10 - Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh 6.000.000 5.000.000 4.300.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
116 Thành phố Hòa Bình Đường Mạc Đĩnh Chi - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 5.000.000 4.200.000 3.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
117 Thành phố Hòa Bình Đường Lạc Long Quân - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 5.000.000 4.200.000 3.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
118 Thành phố Hòa Bình Đường vào khu dân cư tổ 18 (cạnh nhà A9) - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang - Đến đường Lạc Long Quân 5.000.000 4.200.000 3.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
119 Thành phố Hòa Bình Các đường thuộc khu dân cư Tổ 18 - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 5.000.000 4.200.000 3.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
120 Thành phố Hòa Bình Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội) - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 5.000.000 4.200.000 3.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
121 Thành phố Hòa Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh Từ cổng chợ Tân Thịnh - Đến cầu Đúng cũ 5.000.000 4.200.000 3.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
122 Thành phố Hòa Bình Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 5.000.000 4.200.000 3.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
123 Thành phố Hòa Bình Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 10 - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 5.000.000 4.200.000 3.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
124 Thành phố Hòa Bình Đường vào đơn vị Bộ đội 565 - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 5.000.000 4.200.000 3.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
125 Thành phố Hòa Bình Đường phố Ông Đùng - Đường phố loại 7 - Phường Tân Thịnh Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 - Đến kè suối Đúng 3.300.000 2.650.000 2.200.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
126 Thành phố Hòa Bình Đường Hòa Bình - Đường phố loại 8 - Phường Tân Thịnh 2.800.000 2.200.000 1.800.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
127 Thành phố Hòa Bình Đường Âu Cơ - Đường phố loại 9 - Phường Tân Thịnh 2.000.000 1.500.000 1.100.000 660.000 - Đất ở đô thị
128 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng từ 4m trở lên (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 9 - Phường Tân Thịnh 2.000.000 1.500.000 1.100.000 660.000 - Đất ở đô thị
129 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến 4m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 10 - Phường Tân Thịnh 1.400.000 1.100.000 880.000 550.000 - Đất ở đô thị
130 Thành phố Hòa Bình Các đường Tiểu khu có độ rộng đường trên 4m thuộc tổ 7 và 17 - Đường phố loại 10 - Phường Tân Thịnh 1.400.000 1.100.000 880.000 550.000 - Đất ở đô thị
131 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5 đến dưới 2,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 11 - Phường Tân Thịnh 880.000 770.000 660.000 440.000 - Đất ở đô thị
132 Thành phố Hòa Bình Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m - Đường phố loại 11 - Phường Tân Thịnh 880.000 770.000 660.000 440.000 - Đất ở đô thị
133 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 12 - Phường Tân Thịnh 660.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
134 Thành phố Hòa Bình Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường dưới 2,5m - Đường phố loại 12 - Phường Tân Thịnh 660.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
135 Thành phố Hòa Bình Đường Thịnh Lang - Đường phố loại 1 - Phường Tân Hòa 22.000.000 16.500.000 12.100.000 8.800.000 - Đất ở đô thị
136 Thành phố Hòa Bình Đường Phùng Hưng - Đường phố loại 2 - Phường Tân Hòa 8.800.000 7.400.000 6.300.000 4.550.000 - Đất ở đô thị
137 Thành phố Hòa Bình Đường Trương Hán Siêu phường Tân Hòa - Đường phố loại 3 - Phường Tân Hòa 7.700.000 6.200.000 5.100.000 3.100.000 - Đất ở đô thị
138 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Quý Cáp - Đường phố loại 3 - Phường Tân Hòa 7.700.000 6.200.000 5.100.000 3.100.000 - Đất ở đô thị
139 Thành phố Hòa Bình Phố Tuệ Tĩnh - Đường phố loại 4 - Phường Tân Hòa 6.100.000 4.400.000 4.000.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
140 Thành phố Hòa Bình Đường Đốc Ngữ - Đường phố loại 4 - Phường Tân Hòa 6.100.000 4.400.000 4.000.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
141 Thành phố Hòa Bình Đoạn đường Hòa Bình - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa 3.900.000 3.200.000 2.550.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
142 Thành phố Hòa Bình Đường Đoàn Thị Điểm - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa 3.900.000 3.200.000 2.550.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
143 Thành phố Hòa Bình Phố La Văn Cầu - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa 3.900.000 3.200.000 2.550.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
144 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư dự án Sông Đà 12 - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa 3.900.000 3.200.000 2.550.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
145 Thành phố Hòa Bình Đường vào Bệnh viện TP - Đường phố loại 6 - Phường Tân Hòa 2.500.000 2.000.000 1.700.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
146 Thành phố Hòa Bình Đường xưởng cưa cũ - Đường phố loại 6 - Phường Tân Hòa từ điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp - Đến đường Trương Hán Siêu 2.500.000 2.000.000 1.700.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
147 Thành phố Hòa Bình QL70B - Đường phố loại 6 - Phường Tân Hòa từ ngã tư giao nhau đường Hòa Bình - Đến hết bến xe Bình An 2.500.000 2.000.000 1.700.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
148 Thành phố Hòa Bình Đường tỉnh 433 - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa 2.000.000 1.600.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
149 Thành phố Hòa Bình Các trục đường có độ rộng trên 6m thuộc tổ 6,7,8 - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa 2.000.000 1.600.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
150 Thành phố Hòa Bình Các đường phố còn lại có độ rộng trên 4m của các tổ 1,2,3,4,5 - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa 2.000.000 1.600.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
151 Thành phố Hòa Bình Đường Phạm Ngũ Lão - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa 2.000.000 1.600.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
152 Thành phố Hòa Bình Đường Lý Thái Tổ - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa 2.000.000 1.600.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
153 Thành phố Hòa Bình Đường Triệu Phúc Lịch (Tổ 6,7) - Đường phố loại 8 - Phường Tân Hòa 1.800.000 1.400.000 1.100.000 700.000 - Đất ở đô thị
154 Thành phố Hòa Bình Đường trục chính tổ 8 - Đường phố loại 9 - Phường Tân Hòa 1.500.000 1.200.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
155 Thành phố Hòa Bình Quốc lộ 70B - Đường phố loại 9 - Phường Tân Hòa từ điểm đường rẽ vào Động Tiên Phi - Đến cầu Thia giáp Yên Mông 1.500.000 1.200.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
156 Thành phố Hòa Bình Các trục đường ngõ có độ rộng từ 2,5m đến 4m thuộc các tổ 1,2,3,4,5 (trừ đường tổ 9) - Đường phố loại 9 - Phường Tân Hòa 1.500.000 1.200.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
157 Thành phố Hòa Bình Các đường phố còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ 1,2,3,4,5 - Đường phố loại 10 - Phường Tân Hòa 1.200.000 800.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
158 Thành phố Hòa Bình đường tổ 9 có độ rộng trên 5m - Đường phố loại 10 - Phường Tân Hòa 1.200.000 800.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
159 Thành phố Hòa Bình Đường có mặt cắt đường rộng trên 4m thuộc tổ 6,7,8 - Đường phố loại 11 - Phường Tân Hòa 800.000 600.000 500.000 450.000 - Đất ở đô thị
160 Thành phố Hòa Bình Đường bê tông tổ 9 từ ngõ 2, đường Quốc lộ 70B - Đường phố loại 11 - Phường Tân Hòa điểm đầu nhà bà Thu - điểm cuối nhà bà Mắn 800.000 600.000 500.000 450.000 - Đất ở đô thị
161 Thành phố Hòa Bình Đường tổ 9 còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m - Đường phố loại 11 - Phường Tân Hòa 800.000 600.000 500.000 450.000 - Đất ở đô thị
162 Thành phố Hòa Bình Đường khu tập thể giáo viên dân tộc nội trú - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa 600.000 500.000 450.000 400.000 - Đất ở đô thị
163 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng dưới 4m thuộc các tổ 6,7,8,9 - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa 600.000 500.000 450.000 400.000 - Đất ở đô thị
164 Thành phố Hòa Bình Các trục đường ngõ có độ rộng dưới 1,5m các tổ 1,2,3,4,5 - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa 600.000 500.000 450.000 400.000 - Đất ở đô thị
165 Thành phố Hòa Bình Đường bê tông lên đồi Tên Đửa thuộc tổ 5 - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa 600.000 500.000 450.000 400.000 - Đất ở đô thị
166 Thành phố Hòa Bình Đường Hoàng Văn Thụ - Đường phố loại 1 - Phường Hữu Nghị 18.000.000 15.000.000 12.700.000 9.100.000 - Đất ở đô thị
167 Thành phố Hòa Bình Đường Hữu Nghị - Đường phố loại 2 - Phường Hữu Nghị 12.000.000 10.100.000 8.500.000 6.100.000 - Đất ở đô thị
168 Thành phố Hòa Bình Đường Phùng Hưng - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị 8.800.000 7.050.000 5.750.000 3.550.000 - Đất ở đô thị
169 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang 8.800.000 7.050.000 5.750.000 3.550.000 - Đất ở đô thị
170 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu An cư xanh - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị 8.800.000 7.050.000 5.750.000 3.550.000 - Đất ở đô thị
171 Thành phố Hòa Bình Đường Mai Thúc Loan - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị 8.800.000 7.050.000 5.750.000 3.550.000 - Đất ở đô thị
172 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái sông Đà - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị 8.800.000 7.050.000 5.750.000 3.550.000 - Đất ở đô thị
173 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư ZenViLa - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị 8.800.000 7.050.000 5.750.000 3.550.000 - Đất ở đô thị
174 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường phố loại 4 - Phường Hữu Nghị điểm giao nhau với đường Hòa Bình - Đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông 6.600.000 5.300.000 4.300.000 2.650.000 - Đất ở đô thị
175 Thành phố Hòa Bình Đường Hòa Bình - Đường phố loại 4 - Phường Hữu Nghị Từ đoạn cổng chuyên gia - Đến ngã ba Phùng Hưng 6.600.000 5.300.000 4.300.000 2.650.000 - Đất ở đô thị
176 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình 5.500.000 4.400.000 2.900.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
177 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng) - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị 5.500.000 4.400.000 2.900.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
178 Thành phố Hòa Bình Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (18 lô mặt đường) - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị 5.500.000 4.400.000 2.900.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
179 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc khu QH nội bộ khu dân cư và TĐC Suối Đúng - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị Các đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư của Công ty Cổ phần Sông Đà 2 5.500.000 4.400.000 2.900.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
180 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (trừ 18 lô mặt đường) - Đường phố loại 6 - Phường Hữu Nghị 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
181 Thành phố Hòa Bình Đường Hòa Bình - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị Từ đoạn cổng chuyên gia - Đến địa phận phường Tân Thịnh 3.100.000 2.450.000 1.800.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
182 Thành phố Hòa Bình Đường Phạm Hồng Thái (tổ 3,14,16,17) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị 3.100.000 2.450.000 1.800.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
183 Thành phố Hòa Bình Đường Bùi Thị Xuân (tổ 3, 17) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị 3.100.000 2.450.000 1.800.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
184 Thành phố Hòa Bình Đường Bà Đà (tổ 1,2,15) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị 3.100.000 2.450.000 1.800.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
185 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Biểu (tổ 4,5,6,7) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị 3.100.000 2.450.000 1.800.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
186 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 8 - Phường Hữu Nghị Đường Lý Thái Tổ - Đến hết địa phận phường Hữu Nghị 2.200.000 1.800.000 1.450.000 880.000 - Đất ở đô thị
187 Thành phố Hòa Bình Các đường ngõ của đường Nguyễn Biểu - Đường phố loại 8 - Phường Hữu Nghị 2.200.000 1.800.000 1.450.000 880.000 - Đất ở đô thị
188 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 4m (trừ các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường Nguyễn Biểu) - Đường phố loại 8 - Phường Hữu Nghị 2.200.000 1.800.000 1.450.000 880.000 - Đất ở đô thị
189 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh thuộc đường ngõ của Đường Nguyễn Biểu - Đường phố loại 9 - Phường Hữu Nghị 1.600.000 1.300.000 1.000.000 660.000 - Đất ở đô thị
190 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 2,5 mét đến 4 mét - Đường phố loại 9 - Phường Hữu Nghị 1.600.000 1.300.000 1.000.000 660.000 - Đất ở đô thị
191 Thành phố Hòa Bình Đường trục chính tổ 08 - Đường phố loại 9 - Phường Hữu Nghị 1.600.000 1.300.000 1.000.000 660.000 - Đất ở đô thị
192 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng từ 1,5 mét đến 2,5 mét - Đường phố loại 10 - Phường Hữu Nghị 1.400.000 1.100.000 880.000 550.000 - Đất ở đô thị
193 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng hiện trạng dưới 1,5 mét - Đường phố loại 11 - Phường Hữu Nghị 660.000 550.000 500.000 440.000 - Đất ở đô thị
194 Thành phố Hòa Bình Đường An Dương Vương - Đường phố loại 1 - Phường Thái Bình Từ địa phận phường Phương Lâm - Đến đội thuế số 1 (cũ) 9.000.000 7.500.000 6.400.000 4.600.000 - Đất ở đô thị
195 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 2 - Phường Thái Bình Đoạn từ đường An Dương Vương - Đến Cầu Mát 7.000.000 5.000.000 4.750.000 3.850.000 - Đất ở đô thị
196 Thành phố Hòa Bình Các đường QH nội bộ khu dân cư phường Thái Bình (của Công ty TNHH MTV Gia Ngân) - Đường phố loại 2 - Phường Thái Bình 7.000.000 5.000.000 4.750.000 3.850.000 - Đất ở đô thị
197 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 3 - Phường Thái Bình Đoạn đường an Dương Vương (đội thuế số 1 cũ) - Đến phường Thống Nhất 5.000.000 3.800.000 2.900.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
198 Thành phố Hòa Bình Đường QL6 (đường đi dốc Cun) - Đường phố loại 4 - Phường Thái Bình Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435 3.500.000 2.800.000 2.400.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
199 Thành phố Hòa Bình Đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình - Đường phố loại 4 - Phường Thái Bình 3.500.000 2.800.000 2.400.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
200 Thành phố Hòa Bình Đường 435 - Đường phố loại 5 - Phường Thái Bình Từ Km 00 - Đến Km 1+650 3.000.000 2.400.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị