Bảng giá đất Thành phố Hòa Bình Hoà Bình

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hòa Bình là: 48.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hòa Bình là: 8.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Hòa Bình là: 4.481.938
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Hòa Bình Đường Hoàng Văn Thụ - Đường phố loại 2 - Phường Tân Thịnh Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang - Đến hết địa giới phường Tân Thịnh 18.000.000 15.000.000 12.800.000 9.200.000 - Đất ở đô thị
102 Thành phố Hòa Bình Đường Phan Bội Châu - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh 12.000.000 10.100.000 8.550.000 6.150.000 - Đất ở đô thị
103 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang 12.000.000 10.100.000 8.550.000 6.150.000 - Đất ở đô thị
104 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) - Đến giao nhau với đường Lý Nam Đế 12.000.000 10.100.000 8.550.000 6.150.000 - Đất ở đô thị
105 Thành phố Hòa Bình Các lô đất giáp đường QH1 của khu trung tâm thương mại - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh đoạn từ ngã 5 giao nhau với đường Thịnh Lang - Đến trường cấp 3 Lạc Long Quân 12.000.000 10.100.000 8.550.000 6.150.000 - Đất ở đô thị
106 Thành phố Hòa Bình Đường Phùng Hưng - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh 8.800.000 7.050.000 5.750.000 3.550.000 - Đất ở đô thị
107 Thành phố Hòa Bình Đường Lý Nam Đế - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh 8.800.000 7.050.000 5.750.000 3.550.000 - Đất ở đô thị
108 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) - Đến giáp với chân ta luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà 8.800.000 7.050.000 5.750.000 3.550.000 - Đất ở đô thị
109 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái Sông Đà - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh 8.800.000 7.050.000 5.750.000 3.550.000 - Đất ở đô thị
110 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình 8.800.000 7.050.000 5.750.000 3.550.000 - Đất ở đô thị
111 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16 - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh 8.800.000 7.050.000 5.750.000 3.550.000 - Đất ở đô thị
112 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh 6.000.000 5.000.000 4.300.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
113 Thành phố Hòa Bình Đường bờ kè Sông Đà - Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh đoạn giao nhau với đường Lý Nam Đế giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi 6.000.000 5.000.000 4.300.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
114 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh Đường nối từ trung tâm thương mại bờ trái sông Đà - tới Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Hòa Bình 6.000.000 5.000.000 4.300.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
115 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7 thuộc tổ 10 - Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh 6.000.000 5.000.000 4.300.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
116 Thành phố Hòa Bình Đường Mạc Đĩnh Chi - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 5.000.000 4.200.000 3.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
117 Thành phố Hòa Bình Đường Lạc Long Quân - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 5.000.000 4.200.000 3.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
118 Thành phố Hòa Bình Đường vào khu dân cư tổ 18 (cạnh nhà A9) - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang - Đến đường Lạc Long Quân 5.000.000 4.200.000 3.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
119 Thành phố Hòa Bình Các đường thuộc khu dân cư Tổ 18 - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 5.000.000 4.200.000 3.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
120 Thành phố Hòa Bình Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội) - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 5.000.000 4.200.000 3.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
121 Thành phố Hòa Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh Từ cổng chợ Tân Thịnh - Đến cầu Đúng cũ 5.000.000 4.200.000 3.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
122 Thành phố Hòa Bình Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 5.000.000 4.200.000 3.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
123 Thành phố Hòa Bình Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 10 - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 5.000.000 4.200.000 3.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
124 Thành phố Hòa Bình Đường vào đơn vị Bộ đội 565 - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 5.000.000 4.200.000 3.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
125 Thành phố Hòa Bình Đường phố Ông Đùng - Đường phố loại 7 - Phường Tân Thịnh Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 - Đến kè suối Đúng 3.300.000 2.650.000 2.200.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
126 Thành phố Hòa Bình Đường Hòa Bình - Đường phố loại 8 - Phường Tân Thịnh 2.800.000 2.200.000 1.800.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
127 Thành phố Hòa Bình Đường Âu Cơ - Đường phố loại 9 - Phường Tân Thịnh 2.000.000 1.500.000 1.100.000 660.000 - Đất ở đô thị
128 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng từ 4m trở lên (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 9 - Phường Tân Thịnh 2.000.000 1.500.000 1.100.000 660.000 - Đất ở đô thị
129 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến 4m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 10 - Phường Tân Thịnh 1.400.000 1.100.000 880.000 550.000 - Đất ở đô thị
130 Thành phố Hòa Bình Các đường Tiểu khu có độ rộng đường trên 4m thuộc tổ 7 và 17 - Đường phố loại 10 - Phường Tân Thịnh 1.400.000 1.100.000 880.000 550.000 - Đất ở đô thị
131 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5 đến dưới 2,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 11 - Phường Tân Thịnh 880.000 770.000 660.000 440.000 - Đất ở đô thị
132 Thành phố Hòa Bình Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m - Đường phố loại 11 - Phường Tân Thịnh 880.000 770.000 660.000 440.000 - Đất ở đô thị
133 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 12 - Phường Tân Thịnh 660.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
134 Thành phố Hòa Bình Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường dưới 2,5m - Đường phố loại 12 - Phường Tân Thịnh 660.000 550.000 440.000 330.000 - Đất ở đô thị
135 Thành phố Hòa Bình Đường Thịnh Lang - Đường phố loại 1 - Phường Tân Hòa 22.000.000 16.500.000 12.100.000 8.800.000 - Đất ở đô thị
136 Thành phố Hòa Bình Đường Phùng Hưng - Đường phố loại 2 - Phường Tân Hòa 8.800.000 7.400.000 6.300.000 4.550.000 - Đất ở đô thị
137 Thành phố Hòa Bình Đường Trương Hán Siêu phường Tân Hòa - Đường phố loại 3 - Phường Tân Hòa 7.700.000 6.200.000 5.100.000 3.100.000 - Đất ở đô thị
138 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Quý Cáp - Đường phố loại 3 - Phường Tân Hòa 7.700.000 6.200.000 5.100.000 3.100.000 - Đất ở đô thị
139 Thành phố Hòa Bình Phố Tuệ Tĩnh - Đường phố loại 4 - Phường Tân Hòa 6.100.000 4.400.000 4.000.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
140 Thành phố Hòa Bình Đường Đốc Ngữ - Đường phố loại 4 - Phường Tân Hòa 6.100.000 4.400.000 4.000.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
141 Thành phố Hòa Bình Đoạn đường Hòa Bình - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa 3.900.000 3.200.000 2.550.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
142 Thành phố Hòa Bình Đường Đoàn Thị Điểm - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa 3.900.000 3.200.000 2.550.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
143 Thành phố Hòa Bình Phố La Văn Cầu - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa 3.900.000 3.200.000 2.550.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
144 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư dự án Sông Đà 12 - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa 3.900.000 3.200.000 2.550.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
145 Thành phố Hòa Bình Đường vào Bệnh viện TP - Đường phố loại 6 - Phường Tân Hòa 2.500.000 2.000.000 1.700.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
146 Thành phố Hòa Bình Đường xưởng cưa cũ - Đường phố loại 6 - Phường Tân Hòa từ điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp - Đến đường Trương Hán Siêu 2.500.000 2.000.000 1.700.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
147 Thành phố Hòa Bình QL70B - Đường phố loại 6 - Phường Tân Hòa từ ngã tư giao nhau đường Hòa Bình - Đến hết bến xe Bình An 2.500.000 2.000.000 1.700.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
148 Thành phố Hòa Bình Đường tỉnh 433 - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa 2.000.000 1.600.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
149 Thành phố Hòa Bình Các trục đường có độ rộng trên 6m thuộc tổ 6,7,8 - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa 2.000.000 1.600.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
150 Thành phố Hòa Bình Các đường phố còn lại có độ rộng trên 4m của các tổ 1,2,3,4,5 - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa 2.000.000 1.600.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
151 Thành phố Hòa Bình Đường Phạm Ngũ Lão - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa 2.000.000 1.600.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
152 Thành phố Hòa Bình Đường Lý Thái Tổ - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa 2.000.000 1.600.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
153 Thành phố Hòa Bình Đường Triệu Phúc Lịch (Tổ 6,7) - Đường phố loại 8 - Phường Tân Hòa 1.800.000 1.400.000 1.100.000 700.000 - Đất ở đô thị
154 Thành phố Hòa Bình Đường trục chính tổ 8 - Đường phố loại 9 - Phường Tân Hòa 1.500.000 1.200.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
155 Thành phố Hòa Bình Quốc lộ 70B - Đường phố loại 9 - Phường Tân Hòa từ điểm đường rẽ vào Động Tiên Phi - Đến cầu Thia giáp Yên Mông 1.500.000 1.200.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
156 Thành phố Hòa Bình Các trục đường ngõ có độ rộng từ 2,5m đến 4m thuộc các tổ 1,2,3,4,5 (trừ đường tổ 9) - Đường phố loại 9 - Phường Tân Hòa 1.500.000 1.200.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
157 Thành phố Hòa Bình Các đường phố còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ 1,2,3,4,5 - Đường phố loại 10 - Phường Tân Hòa 1.200.000 800.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
158 Thành phố Hòa Bình đường tổ 9 có độ rộng trên 5m - Đường phố loại 10 - Phường Tân Hòa 1.200.000 800.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
159 Thành phố Hòa Bình Đường có mặt cắt đường rộng trên 4m thuộc tổ 6,7,8 - Đường phố loại 11 - Phường Tân Hòa 800.000 600.000 500.000 450.000 - Đất ở đô thị
160 Thành phố Hòa Bình Đường bê tông tổ 9 từ ngõ 2, đường Quốc lộ 70B - Đường phố loại 11 - Phường Tân Hòa điểm đầu nhà bà Thu - điểm cuối nhà bà Mắn 800.000 600.000 500.000 450.000 - Đất ở đô thị
161 Thành phố Hòa Bình Đường tổ 9 còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m - Đường phố loại 11 - Phường Tân Hòa 800.000 600.000 500.000 450.000 - Đất ở đô thị
162 Thành phố Hòa Bình Đường khu tập thể giáo viên dân tộc nội trú - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa 600.000 500.000 450.000 400.000 - Đất ở đô thị
163 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng dưới 4m thuộc các tổ 6,7,8,9 - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa 600.000 500.000 450.000 400.000 - Đất ở đô thị
164 Thành phố Hòa Bình Các trục đường ngõ có độ rộng dưới 1,5m các tổ 1,2,3,4,5 - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa 600.000 500.000 450.000 400.000 - Đất ở đô thị
165 Thành phố Hòa Bình Đường bê tông lên đồi Tên Đửa thuộc tổ 5 - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa 600.000 500.000 450.000 400.000 - Đất ở đô thị
166 Thành phố Hòa Bình Đường Hoàng Văn Thụ - Đường phố loại 1 - Phường Hữu Nghị 18.000.000 15.000.000 12.700.000 9.100.000 - Đất ở đô thị
167 Thành phố Hòa Bình Đường Hữu Nghị - Đường phố loại 2 - Phường Hữu Nghị 12.000.000 10.100.000 8.500.000 6.100.000 - Đất ở đô thị
168 Thành phố Hòa Bình Đường Phùng Hưng - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị 8.800.000 7.050.000 5.750.000 3.550.000 - Đất ở đô thị
169 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang 8.800.000 7.050.000 5.750.000 3.550.000 - Đất ở đô thị
170 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu An cư xanh - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị 8.800.000 7.050.000 5.750.000 3.550.000 - Đất ở đô thị
171 Thành phố Hòa Bình Đường Mai Thúc Loan - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị 8.800.000 7.050.000 5.750.000 3.550.000 - Đất ở đô thị
172 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái sông Đà - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị 8.800.000 7.050.000 5.750.000 3.550.000 - Đất ở đô thị
173 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư ZenViLa - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị 8.800.000 7.050.000 5.750.000 3.550.000 - Đất ở đô thị
174 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường phố loại 4 - Phường Hữu Nghị điểm giao nhau với đường Hòa Bình - Đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông 6.600.000 5.300.000 4.300.000 2.650.000 - Đất ở đô thị
175 Thành phố Hòa Bình Đường Hòa Bình - Đường phố loại 4 - Phường Hữu Nghị Từ đoạn cổng chuyên gia - Đến ngã ba Phùng Hưng 6.600.000 5.300.000 4.300.000 2.650.000 - Đất ở đô thị
176 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình 5.500.000 4.400.000 2.900.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
177 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng) - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị 5.500.000 4.400.000 2.900.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
178 Thành phố Hòa Bình Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (18 lô mặt đường) - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị 5.500.000 4.400.000 2.900.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
179 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc khu QH nội bộ khu dân cư và TĐC Suối Đúng - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị Các đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư của Công ty Cổ phần Sông Đà 2 5.500.000 4.400.000 2.900.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
180 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (trừ 18 lô mặt đường) - Đường phố loại 6 - Phường Hữu Nghị 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
181 Thành phố Hòa Bình Đường Hòa Bình - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị Từ đoạn cổng chuyên gia - Đến địa phận phường Tân Thịnh 3.100.000 2.450.000 1.800.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
182 Thành phố Hòa Bình Đường Phạm Hồng Thái (tổ 3,14,16,17) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị 3.100.000 2.450.000 1.800.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
183 Thành phố Hòa Bình Đường Bùi Thị Xuân (tổ 3, 17) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị 3.100.000 2.450.000 1.800.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
184 Thành phố Hòa Bình Đường Bà Đà (tổ 1,2,15) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị 3.100.000 2.450.000 1.800.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
185 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Biểu (tổ 4,5,6,7) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị 3.100.000 2.450.000 1.800.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
186 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 8 - Phường Hữu Nghị Đường Lý Thái Tổ - Đến hết địa phận phường Hữu Nghị 2.200.000 1.800.000 1.450.000 880.000 - Đất ở đô thị
187 Thành phố Hòa Bình Các đường ngõ của đường Nguyễn Biểu - Đường phố loại 8 - Phường Hữu Nghị 2.200.000 1.800.000 1.450.000 880.000 - Đất ở đô thị
188 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 4m (trừ các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường Nguyễn Biểu) - Đường phố loại 8 - Phường Hữu Nghị 2.200.000 1.800.000 1.450.000 880.000 - Đất ở đô thị
189 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh thuộc đường ngõ của Đường Nguyễn Biểu - Đường phố loại 9 - Phường Hữu Nghị 1.600.000 1.300.000 1.000.000 660.000 - Đất ở đô thị
190 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 2,5 mét đến 4 mét - Đường phố loại 9 - Phường Hữu Nghị 1.600.000 1.300.000 1.000.000 660.000 - Đất ở đô thị
191 Thành phố Hòa Bình Đường trục chính tổ 08 - Đường phố loại 9 - Phường Hữu Nghị 1.600.000 1.300.000 1.000.000 660.000 - Đất ở đô thị
192 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng từ 1,5 mét đến 2,5 mét - Đường phố loại 10 - Phường Hữu Nghị 1.400.000 1.100.000 880.000 550.000 - Đất ở đô thị
193 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng hiện trạng dưới 1,5 mét - Đường phố loại 11 - Phường Hữu Nghị 660.000 550.000 500.000 440.000 - Đất ở đô thị
194 Thành phố Hòa Bình Đường An Dương Vương - Đường phố loại 1 - Phường Thái Bình Từ địa phận phường Phương Lâm - Đến đội thuế số 1 (cũ) 9.000.000 7.500.000 6.400.000 4.600.000 - Đất ở đô thị
195 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 2 - Phường Thái Bình Đoạn từ đường An Dương Vương - Đến Cầu Mát 7.000.000 5.000.000 4.750.000 3.850.000 - Đất ở đô thị
196 Thành phố Hòa Bình Các đường QH nội bộ khu dân cư phường Thái Bình (của Công ty TNHH MTV Gia Ngân) - Đường phố loại 2 - Phường Thái Bình 7.000.000 5.000.000 4.750.000 3.850.000 - Đất ở đô thị
197 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 3 - Phường Thái Bình Đoạn đường an Dương Vương (đội thuế số 1 cũ) - Đến phường Thống Nhất 5.000.000 3.800.000 2.900.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
198 Thành phố Hòa Bình Đường QL6 (đường đi dốc Cun) - Đường phố loại 4 - Phường Thái Bình Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435 3.500.000 2.800.000 2.400.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
199 Thành phố Hòa Bình Đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình - Đường phố loại 4 - Phường Thái Bình 3.500.000 2.800.000 2.400.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
200 Thành phố Hòa Bình Đường 435 - Đường phố loại 5 - Phường Thái Bình Từ Km 00 - Đến Km 1+650 3.000.000 2.400.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Hoàng Văn Thụ - Phường Tân Thịnh, Thành phố Hòa Bình

Bảng giá đất cho đoạn đường Hoàng Văn Thụ, thuộc phường Tân Thịnh, Thành phố Hòa Bình, loại đường phố loại 2 và loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Văn Thụ có mức giá cao nhất là 18.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự ưu tiên về vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 15.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 15.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đáng kể, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển, tuy nhiên không nổi bật bằng vị trí 1 về mức độ phát triển và sự thuận tiện.

Vị trí 3: 12.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 12.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn thuộc mức giá cao. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 9.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 9.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển không bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, giá thấp vẫn có thể tạo cơ hội cho những người tìm kiếm đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Văn Thụ, Phường Tân Thịnh. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Hòa Bình: Đoạn Đường Phan Bội Châu - Đường Phố Loại 3 - Phường Tân Thịnh

Bảng giá đất của thành phố Hòa Bình cho đoạn đường Phan Bội Châu, thuộc phường Tân Thịnh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 12.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Đây có thể là khu vực nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 10.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 10.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể vẫn nằm trong khu vực thuận tiện, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 8.550.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 8.550.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 4: 6.150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Phan Bội Châu, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Phan Bội Châu, phường Tân Thịnh, thành phố Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Hòa Bình: Đường Lê Thánh Tông, Phường Tân Thịnh

Bảng giá đất tại Đường Lê Thánh Tông, phường Tân Thịnh, TP. Hòa Bình, thuộc loại đất ở đô thị và nằm trên đường phố loại 3, được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Đoạn đường này được phân chia thành các vị trí với mức giá cụ thể, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên Đường Lê Thánh Tông, nằm gần các ngã tư giao thông quan trọng, tiện ích công cộng và trung tâm thương mại. Vị trí này thích hợp cho các dự án phát triển lớn và đầu tư bất động sản.

Vị trí 2: 10.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 10.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng tốt, gần các tiện ích quan trọng và có kết nối giao thông thuận tiện, phù hợp cho các mục đích đầu tư và phát triển.

Vị trí 3: 8.550.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 8.550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá trung bình, phù hợp với những người tìm kiếm đất có giá hợp lý hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 6.150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.150.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích chính hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất giá phải chăng để đầu tư hoặc xây dựng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại Đường Lê Thánh Tông, phường Tân Thịnh, TP. Hòa Bình. Các mức giá cho từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin cụ thể để đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Thành phố Hòa Bình: Khu Trung Tâm Thương Mại, Phường Tân Thịnh

Bảng giá đất cho các lô đất giáp đường QH1 thuộc khu trung tâm thương mại tại phường Tân Thịnh, Thành phố Hòa Bình đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong đoạn từ ngã 5 giao nhau với đường Thịnh Lang đến trường cấp 3 Lạc Long Quân, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực giáp đường QH1 có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa nhất trong đoạn đường, nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng như ngã 5 giao với đường Thịnh Lang và trung tâm thương mại. Mức giá cao phản ánh giá trị bất động sản cao và tiềm năng sinh lời lớn, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các doanh nghiệp đang tìm kiếm vị trí nổi bật.

Vị trí 2: 10.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 10.100.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần trung tâm thương mại và có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tận dụng vị trí gần các tiện ích quan trọng với mức giá hợp lý hơn, vẫn đảm bảo giá trị bất động sản cao và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 8.550.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 8.550.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù vậy, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào vị trí gần các tiện ích và hạ tầng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách thấp hơn nhưng vẫn có khả năng tăng giá trị trong tương lai.

Vị trí 4: 6.150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 6.150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng chưa phát triển đầy đủ. Tuy nhiên, với mức giá hợp lý, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm bất động sản với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu trung tâm thương mại giáp đường QH1, phường Tân Thịnh, Thành phố Hòa Bình. Việc nắm bắt mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Hòa Bình: Đoạn Đường Phùng Hưng - Đường Phố Loại 4 - Phường Tân Thịnh

Bảng giá đất của thành phố Hòa Bình cho đoạn đường Phùng Hưng thuộc phường Tân Thịnh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 8.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 8.800.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích quan trọng, các khu vực phát triển hoặc có giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 7.050.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 7.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực thuận lợi, giá trị đất tại đây vẫn thấp hơn do một số yếu tố nhất định như khoảng cách đến các tiện ích công cộng hoặc khu vực phát triển.

Vị trí 3: 5.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích quan trọng hơn hoặc có mức độ phát triển thấp hơn, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 4: 3.550.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Phùng Hưng. Nguyên nhân có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Phùng Hưng, phường Tân Thịnh, thành phố Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.