Bảng giá đất tại Thành phố Hòa Bình, Tỉnh Hòa Bình

Bảng giá đất tại Thành phố Hòa Bình được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bài viết phân tích giá trị bất động sản tại khu vực, những yếu tố tác động đến giá đất và tiềm năng đầu tư.

Tổng quan về Thành phố Hòa Bình

Thành phố Hòa Bình là trung tâm hành chính, kinh tế của tỉnh Hòa Bình, nằm ở cửa ngõ Tây Bắc Việt Nam, kết nối với các tỉnh lân cận như Hà Nội, Sơn La, và Phú Thọ.

Với vị trí địa lý thuận lợi và sự phát triển của hạ tầng giao thông, Thành phố Hòa Bình đang trở thành một điểm nóng trong việc thu hút các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.

Đặc biệt, Thành phố Hòa Bình còn có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch nhờ vào các danh lam thắng cảnh như Hồ Hòa Bình, các khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng.

Mới đây, các dự án hạ tầng giao thông lớn như nâng cấp Quốc lộ 6, mở rộng các tuyến đường kết nối với Hà Nội và các tỉnh Tây Bắc, đang tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của khu vực này. Sự phát triển đồng bộ về hạ tầng sẽ là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản của Thành phố Hòa Bình trong thời gian tới.

Phân tích giá đất tại Thành phố Hòa Bình

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá đất tại Thành phố Hòa Bình có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại Thành phố Hòa Bình đạt khoảng 48.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ dao động từ 8.000 đồng/m2. Mức giá trung bình đất tại Thành phố Hòa Bình rơi vào khoảng 4.481.938 đồng/m2.

Các khu vực trung tâm Thành phố Hòa Bình, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu đô thị mới, có giá đất cao nhất, còn các khu vực ngoại thành và vùng ven có giá thấp hơn. Điều này phản ánh sự phát triển không đồng đều giữa các khu vực, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm những khu vực tiềm năng để đầu tư đất đai.

Giá đất tại Thành phố Hòa Bình biến động theo vị trí và mục đích sử dụng đất. Các khu vực gần các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp sẽ có giá đất cao, trong khi các khu vực chưa phát triển mạnh hoặc xa các tuyến giao thông lớn sẽ có giá thấp hơn. Sự khác biệt này tạo ra cơ hội cho nhà đầu tư lựa chọn các khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại Thành phố Hòa Bình là 48.000.000 đồng/m2, chủ yếu tập trung tại các khu vực trung tâm, gần các dự án lớn như khu đô thị, trung tâm thương mại, hay khu công nghiệp.

Những khu vực này thu hút đông đảo các doanh nghiệp, cá nhân đầu tư vào bất động sản để phát triển kinh doanh. Ngược lại, các khu vực ngoại thành và vùng ven, nơi chưa có sự phát triển mạnh về hạ tầng, có mức giá dao động từ 8.000 đồng/m2 đến 1.000.000 đồng/m2, phù hợp cho các nhà đầu tư có chiến lược đầu tư dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Hòa Bình

Thành phố Hòa Bình sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý, đặc biệt là sự phát triển đồng bộ của các dự án hạ tầng, cùng với tiềm năng du lịch lớn. Việc đầu tư mạnh vào các tuyến giao thông như mở rộng Quốc lộ 6, hay các dự án khu công nghiệp sẽ là động lực chính để thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Đặc biệt, các khu vực gần hồ Hòa Bình và các điểm du lịch sẽ tiếp tục là tâm điểm thu hút đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng. Sự phát triển của du lịch sinh thái và các khu nghỉ dưỡng cao cấp sẽ làm tăng nhu cầu về đất tại các khu vực này, đặc biệt là những khu vực ven hồ và gần các địa điểm du lịch.

Cùng với đó, nền kinh tế của Thành phố Hòa Bình cũng đang phát triển mạnh mẽ với các ngành công nghiệp, nông nghiệp và thương mại, tạo cơ hội lớn cho nhà đầu tư vào các dự án bất động sản công nghiệp, văn phòng và khu đô thị.

Tóm lại, Thành phố Hòa Bình đang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản. Các nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực gần các tuyến giao thông chính và các khu vực tiềm năng phát triển du lịch để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hòa Bình là: 48.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hòa Bình là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hòa Bình là: 4.786.647 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
586

Mua bán nhà đất tại Hoà Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hoà Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng hiện trạng dưới 1,5 mét - Đường phố loại 11 - Phường Hữu Nghị 465.000 390.000 350.000 310.000 - Đất SX-KD đô thị
1002 Thành phố Hòa Bình Đường An Dương Vương - Đường phố loại 1 - Phường Thái Bình Từ địa phận phường Phương Lâm - Đến đội thuế số 1 (cũ) 6.300.000 5.300.000 4.500.000 3.220.000 - Đất SX-KD đô thị
1003 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 2 - Phường Thái Bình Đoạn từ đường An Dương Vương - Đến Cầu Mát 4.900.000 3.500.000 3.360.000 2.700.000 - Đất SX-KD đô thị
1004 Thành phố Hòa Bình Các đường QH nội bộ khu dân cư phường Thái Bình (của Công ty TNHH MTV Gia Ngân) - Đường phố loại 2 - Phường Thái Bình 4.900.000 3.500.000 3.360.000 2.700.000 - Đất SX-KD đô thị
1005 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 3 - Phường Thái Bình Đoạn đường an Dương Vương (đội thuế số 1 cũ) - Đến phường Thống Nhất 3.500.000 2.700.000 2.030.000 1.260.000 - Đất SX-KD đô thị
1006 Thành phố Hòa Bình Đường QL6 (đường đi dốc Cun) - Đường phố loại 4 - Phường Thái Bình Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435 2.500.000 2.000.000 1.680.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
1007 Thành phố Hòa Bình Đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình - Đường phố loại 4 - Phường Thái Bình 2.500.000 2.000.000 1.680.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
1008 Thành phố Hòa Bình Đường 435 - Đường phố loại 5 - Phường Thái Bình Từ Km 00 - Đến Km 1+650 2.100.000 1.700.000 1.400.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1009 Thành phố Hòa Bình Đường Hoàng Hoa Thám - Đường phố loại 5 - Phường Thái Bình 2.100.000 1.700.000 1.400.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1010 Thành phố Hòa Bình Các lô đất thuộc khu tái định cư tổ 7 phường Thái Bình (trừ những lô tiếp giáp với đường An Dương Vương) - Đường phố loại 5 - Phường Thái Bình 2.100.000 1.700.000 1.400.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1011 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Tuân - Đường phố loại 5 - Phường Thái Bình 2.100.000 1.700.000 1.400.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1012 Thành phố Hòa Bình đường Nguyễn Chí Thanh - Đường phố loại 5 - Phường Thái Bình 2.100.000 1.700.000 1.400.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1013 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp) - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương vào sâu 500m 1.400.000 1.120.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1014 Thành phố Hòa Bình Đường ra đê Quỳnh Lâm - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình từ ngã ba giao nhau với đường Anh Dương Vương - Đến hết địa phận phường Thái Bình 1.400.000 1.120.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1015 Thành phố Hòa Bình Đường 435 - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình) 1.400.000 1.120.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1016 Thành phố Hòa Bình Đường trục chính lên cảng Ba cấp thuộc tổ Tháu - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình 1.400.000 1.120.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1017 Thành phố Hòa Bình Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình) - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình 1.400.000 1.120.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1018 Thành phố Hòa Bình Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường chính vào ngã ba cầu Mát - Đường phố loại 6 - Phường Thái Bình 1.400.000 1.120.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
1019 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp) - Đường phố loại 7 - Phường Thái Bình Từ điểm sau điểm 500m - Đến hết địa phận Phường Thái Bình 840.000 700.000 560.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
1020 Thành phố Hòa Bình Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 3m trở lên (trừ các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương) - Đường phố loại 7 - Phường Thái Bình 840.000 700.000 560.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
1021 Thành phố Hòa Bình Các đường các xóm có độ rộng trên 3,5m (thuộc xóm từ xã Thái Thịnh cũ, nay xác nhập về phường Thái Bình) - Đường phố loại 8 - Phường Thái Bình 700.000 560.000 350.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
1022 Thành phố Hòa Bình Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 1,5m đến 3m - Đường phố loại 8 - Phường Thái Bình 700.000 560.000 350.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
1023 Thành phố Hòa Bình Các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương - Đường phố loại 8 - Phường Thái Bình 700.000 560.000 350.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
1024 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ 7 - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 560.000 460.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
1025 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư nằm sau đường 435 (gồm tổ 8,9,10, xóm Khuôi) - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 560.000 460.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
1026 Thành phố Hòa Bình Khu Dân cư đường đi lên Cun nằm phía sau đường An Dương Vương - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 560.000 460.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
1027 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 560.000 460.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
1028 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư nằm phía sau đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 560.000 460.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
1029 Thành phố Hòa Bình đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình) - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 560.000 460.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
1030 Thành phố Hòa Bình Các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi) - Đường phố loại 9 - Phường Thái Bình 560.000 460.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
1031 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh thuộc ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi) - Đường phố loại 10 - Phường Thái Bình 350.000 250.000 180.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
1032 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh thuộc các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi) - Đường phố loại 10 - Phường Thái Bình 350.000 250.000 180.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
1033 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh của trục đường chính các xóm từ xã Thái Thịnh cũ (nay là phường Thái Bình) - Đường phố loại 10 - Phường Thái Bình 350.000 250.000 180.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
1034 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại (không thuộc đường trên) có độ rộng dưới 1,5m - Đường phố loại 10 - Phường Thái Bình 350.000 250.000 180.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
1035 Thành phố Hòa Bình Đường Thịnh Lang - Đường phố loại 1 - Phường Thịnh Lang Từ Công ty Cổ phần 565 - Đến điểm giao với đường Trần Quý Cáp 15.400.000 11.550.000 8.500.000 6.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1036 Thành phố Hòa Bình Đường Trương Hán Siêu - Đường phố loại 2 - Phường Thịnh Lang Từ ngã tư giao nhau giữa đường Lê Thánh Tông với đường Trương Hán Siêu - Đến ngõ 2 đường Trương Hán Siêu (giáp Trụ sở UBND phường Thịnh Lang) 9.800.000 7.000.000 6.000.000 4.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1037 Thành phố Hòa Bình Đường Hoàng Văn Thụ - Đường phố loại 2 - Phường Thịnh Lang 9.800.000 7.000.000 6.000.000 4.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1038 Thành phố Hòa Bình Đường quy hoạch khu dân cư cảng Chân Dê có mặt cắt đường trên 10,5m - Đường phố loại 3 - Phường Thịnh Lang 8.400.000 6.720.000 5.740.000 4.150.000 - Đất SX-KD đô thị
1039 Thành phố Hòa Bình Đường Trương Hán Siêu - Đường phố loại 3 - Phường Thịnh Lang từ điểm giao nhau với ngõ số 2 giáp Trụ sở UBND phường Thịnh Lang - Đến địa phận phường Tân Hòa 8.400.000 6.720.000 5.740.000 4.150.000 - Đất SX-KD đô thị
1040 Thành phố Hòa Bình Đường QH khu dân cư có mặt cắt đường 27m và mặt cắt đường 22,5m - Đường phố loại 4 - Phường Thịnh Lang các lô thuộc Khu QH dân cư phường Thịnh Lang và khu QH tổ 14 giáp khu vực trường Nghệ thuật Tây Bắc 7.000.000 5.740.000 4.100.000 2.500.000 - Đất SX-KD đô thị
1041 Thành phố Hòa Bình Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô có mặt đường 22m và các lô có mặt đường 16m) - Đường phố loại 4 - Phường Thịnh Lang 7.000.000 5.740.000 4.100.000 2.500.000 - Đất SX-KD đô thị
1042 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt đường 16m) - Đường phố loại 4 - Phường Thịnh Lang 7.000.000 5.740.000 4.100.000 2.500.000 - Đất SX-KD đô thị
1043 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt cắt đường 10,5m) - Đường phố loại 5 - Phường Thịnh Lang 5.400.000 4.340.000 3.600.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1044 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Qúy Cáp - Đường phố loại 5 - Phường Thịnh Lang 5.400.000 4.340.000 3.600.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1045 Thành phố Hòa Bình Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô đất có mặt đường 10,5m) - Đường phố loại 5 - Phường Thịnh Lang 5.400.000 4.340.000 3.600.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1046 Thành phố Hòa Bình Đường QH khu dân cư thuộc dự án Cty TNHH An Cường cũ - Đường phố loại 5 - Phường Thịnh Lang 5.400.000 4.340.000 3.600.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1047 Thành phố Hòa Bình Đường QH khu dân cư tổ 14 có mặt cắt 10,5m - Đường phố loại 5 - Phường Thịnh Lang 5.400.000 4.340.000 3.600.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1048 Thành phố Hòa Bình Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang - Đường phố loại 6 - Phường Thịnh Lang 4.200.000 3.500.000 2.590.000 1.540.000 - Đất SX-KD đô thị
1049 Thành phố Hòa Bình Đường QH Khu nhà ở liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc phường Thịnh Lang - Đường phố loại 6 - Phường Thịnh Lang 4.200.000 3.500.000 2.590.000 1.540.000 - Đất SX-KD đô thị
1050 Thành phố Hòa Bình Đường phố Vĩnh Điều - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang 2.730.000 2.200.000 1.820.000 1.120.000 - Đất SX-KD đô thị
1051 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Nhân Tông - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang 2.730.000 2.200.000 1.820.000 1.120.000 - Đất SX-KD đô thị
1052 Thành phố Hòa Bình Đường Thịnh Minh - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang 2.730.000 2.200.000 1.820.000 1.120.000 - Đất SX-KD đô thị
1053 Thành phố Hòa Bình Các lô đất khu QH tái định cư tổ 9 - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang 2.730.000 2.200.000 1.820.000 1.120.000 - Đất SX-KD đô thị
1054 Thành phố Hòa Bình Đường ngõ 02 Trương Hán Siêu (đến đường bê tông khu QH tái định cư tổ 9) - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang 2.730.000 2.200.000 1.820.000 1.120.000 - Đất SX-KD đô thị
1055 Thành phố Hòa Bình Đường vào khu 565 (giáp phường Tân Thịnh), giáp trụ sở UBND phường Thịnh Lang - Đường phố loại 7 - Phường Thịnh Lang từ đường Trương Hán Siêu - Đến đoạn ngã tư giao nhau với đường QH tái định cư tổ 9 giáp thửa 78, 104 tờ 9 2.730.000 2.200.000 1.820.000 1.120.000 - Đất SX-KD đô thị
1056 Thành phố Hòa Bình Đường ven đầm Thịnh Lang - Đường phố loại 8 - Phường Thịnh Lang 2.100.000 1.800.000 1.200.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
1057 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng theo hiện trạng đường từ 4m trở lên - Đường phố loại 8 - Phường Thịnh Lang 2.100.000 1.800.000 1.200.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
1058 Thành phố Hòa Bình Đoạn Đường ngõ 2 - Đường phố loại 8 - Phường Thịnh Lang từ đoạn giao nhau với đường khu QH tái định cư tổ 9 từ thửa 78, 104 tờ 9 - Đến đường Trần Nhân Tông 2.100.000 1.800.000 1.200.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
1059 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường theo hiện trạng từ trên 2,5m đến 4m - Đường phố loại 9 - Phường Thịnh Lang 1.400.000 1.120.000 840.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
1060 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5m đến 2,5m - Đường phố loại 10 - Phường Thịnh Lang 840.000 560.000 505.000 375.000 - Đất SX-KD đô thị
1061 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m thuộc các tổ trên địa bàn phường Thịnh Lang - Đường phố loại 11 - Phường Thịnh Lang 560.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
1062 Thành phố Hòa Bình Đoạn QL6 đi qua phường Kỳ Sơn - Đường phố loại 1 - Phường Kỳ Sơn Từ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh - Đến Km 64+730 hộ bà Thanh Tổ 1 5.400.000 4.620.000 3.900.000 3.100.000 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
1063 Thành phố Hòa Bình Đường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố loại 2 - Phường Kỳ Sơn giáp từ tổ 9 - Đến giáp xã Trung Minh 4.100.000 3.325.000 2.600.000 1.860.000 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
1064 Thành phố Hòa Bình Trục đường QL 6 đi qua phường Kỳ Sơn - Đường phố loại 2 - Phường Kỳ Sơn Từ Km 62 (giáp tổ 4, tổ 9) - Đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long) 4.100.000 3.325.000 2.600.000 1.860.000 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
1065 Thành phố Hòa Bình Trục đường QL 6 đi qua phường Kỳ Sơn - Đường phố loại 2 - Phường Kỳ Sơn từ Km 64 +730 (hộ bà Thanh tổ 1) - Đến hết địa phận phường Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh) 4.100.000 3.325.000 2.600.000 1.860.000 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
1066 Thành phố Hòa Bình Đường 445 - Đường phố loại 2 - Phường Kỳ Sơn Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy cũ) vào cầu Đá - Đến hết tổ 2 4.100.000 3.325.000 2.600.000 1.860.000 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
1067 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới - Đường phố loại 2 - Phường Kỳ Sơn 4.100.000 3.325.000 2.600.000 1.860.000 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
1068 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới - Đường phố loại 3 - Phường Kỳ Sơn 2.500.000 2.240.000 1.800.000 1.300.000 1.100.000 Đất SX-KD đô thị
1069 Thành phố Hòa Bình Đường vào sân vận động tổ 2 - Đường phố loại 3 - Phường Kỳ Sơn Nối từ QL6 - Đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động 2.500.000 2.240.000 1.800.000 1.300.000 1.100.000 Đất SX-KD đô thị
1070 Thành phố Hòa Bình Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình - Đường phố loại 3 - Phường Kỳ Sơn 2.500.000 2.240.000 1.800.000 1.300.000 1.100.000 Đất SX-KD đô thị
1071 Thành phố Hòa Bình Đường vào Trung đoàn 250 - Đường phố loại 3 - Phường Kỳ Sơn tổ 3 - Đến giáp tổ 4 2.500.000 2.240.000 1.800.000 1.300.000 1.100.000 Đất SX-KD đô thị
1072 Thành phố Hòa Bình Đường nối từ đường QL 6 cũ ra đường QL 6 hiện nay - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn 2.100.000 1.800.000 1.300.000 910.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
1073 Thành phố Hòa Bình Đường nối từ QL 6 cũ ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn 2.100.000 1.800.000 1.300.000 910.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
1074 Thành phố Hòa Bình Đường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình ra khu dân cư tổ 1 - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn 2.100.000 1.800.000 1.300.000 910.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
1075 Thành phố Hòa Bình Đường vào tổ 2 - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn Từ Hạt giao thông - Đến hết trục đường bê tông chính 2.100.000 1.800.000 1.300.000 910.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
1076 Thành phố Hòa Bình Đường vào khu dân cư Đầm Cống Tranh cũ - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn 2.100.000 1.800.000 1.300.000 910.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
1077 Thành phố Hòa Bình Đường nối từ đường 445 - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn Đầu cầu đá vào khu dân cư tổ 2 (khu xây dựng cũ) - Đến hộ ông Chí và đi sân vận động 2.100.000 1.800.000 1.300.000 910.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
1078 Thành phố Hòa Bình Đường vào sân vận động tổ 2 - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn Đoạn từ đầu sân vận động - Đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng 2.100.000 1.800.000 1.300.000 910.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
1079 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn Đoạn từ Nhà văn hóa tổ 2 - Đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc 2.100.000 1.800.000 1.300.000 910.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
1080 Thành phố Hòa Bình Đường Hòa Lạc - Hòa Bình - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp tổ 3 - Đến giáp địa phận xã Mông Hoá 2.100.000 1.800.000 1.300.000 910.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
1081 Thành phố Hòa Bình Đoạn trục đường Quốc lộ 6 - Đường phố loại 4 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp tổ 3 - Đến giáp địa phận xã Mông Hoá 2.100.000 1.800.000 1.300.000 910.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
1082 Thành phố Hòa Bình Đường vào tổ 3 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn gồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ 1.800.000 1.400.000 1.100.000 700.000 585.000 Đất SX-KD đô thị
1083 Thành phố Hòa Bình Đường nối từ đường 445 vào tổ 3 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Đường nối từ đường Quốc lộ 6 - Đến hết hộ ông Ý (tổ 3) 1.800.000 1.400.000 1.100.000 700.000 585.000 Đất SX-KD đô thị
1084 Thành phố Hòa Bình Đường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (tổ 3) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn 1.800.000 1.400.000 1.100.000 700.000 585.000 Đất SX-KD đô thị
1085 Thành phố Hòa Bình Tổ 3 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương 1.800.000 1.400.000 1.100.000 700.000 585.000 Đất SX-KD đô thị
1086 Thành phố Hòa Bình Tổ 3 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 vào hộ bà Lan 1.800.000 1.400.000 1.100.000 700.000 585.000 Đất SX-KD đô thị
1087 Thành phố Hòa Bình Tổ 3 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Nối từ đường QL6 vào hộ bà Xuyên 1.800.000 1.400.000 1.100.000 700.000 585.000 Đất SX-KD đô thị
1088 Thành phố Hòa Bình Đường vào tổ 1 (đoạn cây xăng) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Gồm các thửa đất giáp với đường chính 1.800.000 1.400.000 1.100.000 700.000 585.000 Đất SX-KD đô thị
1089 Thành phố Hòa Bình Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (tổ 2) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn 1.800.000 1.400.000 1.100.000 700.000 585.000 Đất SX-KD đô thị
1090 Thành phố Hòa Bình Đường vào hộ ông Long và bà Thân (tổ 3) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn 1.800.000 1.400.000 1.100.000 700.000 585.000 Đất SX-KD đô thị
1091 Thành phố Hòa Bình Đường tỉnh lộ 445 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp tổ 2 - Đến giáp địa phận xã Hợp Thành 1.800.000 1.400.000 1.100.000 700.000 585.000 Đất SX-KD đô thị
1092 Thành phố Hòa Bình Đường vào Kho K88 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp đường Quốc lộ 6 - Đến ngã ba giáp Kho K88 1.800.000 1.400.000 1.100.000 700.000 585.000 Đất SX-KD đô thị
1093 Thành phố Hòa Bình Đường đi xuống Trung tâm y tế thành phố - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp đường Quốc lộ 6 - Đến hết ranh giới Trung tâm 1.800.000 1.400.000 1.100.000 700.000 585.000 Đất SX-KD đô thị
1094 Thành phố Hòa Bình Đường vào xóm Hữu Nghị (cũ), nay là tổ 7 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp đường Quốc lộ 6 - Đến cầu 1.800.000 1.400.000 1.100.000 700.000 585.000 Đất SX-KD đô thị
1095 Thành phố Hòa Bình Đường vào xóm Văn Tiến (cũ), nay là tổ 4 - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Từ giáp đường Quốc lộ 6 - Đến cổng Trung đoàn 250 1.800.000 1.400.000 1.100.000 700.000 585.000 Đất SX-KD đô thị
1096 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 10 (xóm Đồng Sông cũ, đường cũ vào Nhà máy giấy) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn 1.800.000 1.400.000 1.100.000 700.000 585.000 Đất SX-KD đô thị
1097 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 11 (xóm Máy Giấy, khu tập thể nhà máy giấy cũ) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn 1.800.000 1.400.000 1.100.000 700.000 585.000 Đất SX-KD đô thị
1098 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính đi các tổ (xóm) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn Tổ 4 (xóm Văn Tiến cũ) 1.800.000 1.400.000 1.100.000 700.000 585.000 Đất SX-KD đô thị
1099 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính đi các tổ (xóm) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn tổ 5 (xóm Tân Lập cũ) 1.800.000 1.400.000 1.100.000 700.000 585.000 Đất SX-KD đô thị
1100 Thành phố Hòa Bình Trục đường chính đi các tổ (xóm) - Đường phố loại 5 - Phường Kỳ Sơn tổ 6 (xóm Mỏ cũ) 1.800.000 1.400.000 1.100.000 700.000 585.000 Đất SX-KD đô thị