Bảng giá đất Thành phố Hòa Bình Hoà Bình

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hòa Bình là: 48.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hòa Bình là: 8.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Hòa Bình là: 4.481.938
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Hòa Bình Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m - 4m - Đường phố loại 11 - Phường Đồng Tiến đoạn từ Cầu Đen - Đến giáp phường Trung Minh 1.540.000 1.020.000 880.000 620.000 - Đất SX-KD đô thị
902 Thành phố Hòa Bình Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 14 - Đường phố loại 12 - Phường Đồng Tiến 1.190.000 770.000 700.000 465.000 - Đất SX-KD đô thị
903 Thành phố Hòa Bình Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5 m - Đường phố loại 13 - Phường Đồng Tiến đoạn từ Cầu Đen - Đến giáp phường Trung Minh 770.000 540.000 465.000 310.000 - Đất SX-KD đô thị
904 Thành phố Hòa Bình Các đường ngõ thuộc đường Tôn Thất Tuyết - Đường phố loại 13 - Phường Đồng Tiến 770.000 540.000 465.000 310.000 - Đất SX-KD đô thị
905 Thành phố Hòa Bình Đường Chi Lăng - Đường phố loại 1 - Phường Tân Thịnh Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái Sông Đà) - Đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông 16.800.000 12.600.000 9.240.000 6.720.000 - Đất SX-KD đô thị
906 Thành phố Hòa Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường phố loại 1 - Phường Tân Thịnh đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông - Đến cổng chợ Tân Thịnh 16.800.000 12.600.000 9.240.000 6.720.000 - Đất SX-KD đô thị
907 Thành phố Hòa Bình đường Đại lộ Thịnh Lang - Đường phố loại 1 - Phường Tân Thịnh 16.800.000 12.600.000 9.240.000 6.720.000 - Đất SX-KD đô thị
908 Thành phố Hòa Bình Đường Trương Hán Siêu - Đường phố loại 2 - Phường Tân Thịnh 12.600.000 10.500.000 8.960.000 6.440.000 - Đất SX-KD đô thị
909 Thành phố Hòa Bình Đường Hoàng Văn Thụ - Đường phố loại 2 - Phường Tân Thịnh Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang - Đến hết địa giới phường Tân Thịnh 12.600.000 10.500.000 8.960.000 6.440.000 - Đất SX-KD đô thị
910 Thành phố Hòa Bình Đường Phan Bội Châu - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh 8.400.000 7.100.000 6.020.000 4.340.000 - Đất SX-KD đô thị
911 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang 8.400.000 7.100.000 6.020.000 4.340.000 - Đất SX-KD đô thị
912 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) - Đến giao nhau với đường Lý Nam Đế 8.400.000 7.100.000 6.020.000 4.340.000 - Đất SX-KD đô thị
913 Thành phố Hòa Bình Các lô đất giáp đường QH1 của khu trung tâm thương mại - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh đoạn từ ngã 5 giao nhau với đường Thịnh Lang - Đến trường cấp 3 Lạc Long Quân 8.400.000 7.100.000 6.020.000 4.340.000 - Đất SX-KD đô thị
914 Thành phố Hòa Bình Đường Phùng Hưng - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh 6.200.000 4.970.000 4.060.000 2.520.000 - Đất SX-KD đô thị
915 Thành phố Hòa Bình Đường Lý Nam Đế - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh 6.200.000 4.970.000 4.060.000 2.520.000 - Đất SX-KD đô thị
916 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) - Đến giáp với chân ta luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà 6.200.000 4.970.000 4.060.000 2.520.000 - Đất SX-KD đô thị
917 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái Sông Đà - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh 6.200.000 4.970.000 4.060.000 2.520.000 - Đất SX-KD đô thị
918 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình 6.200.000 4.970.000 4.060.000 2.520.000 - Đất SX-KD đô thị
919 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16 - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh 6.200.000 4.970.000 4.060.000 2.520.000 - Đất SX-KD đô thị
920 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh 4.200.000 3.500.000 3.010.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
921 Thành phố Hòa Bình Đường bờ kè Sông Đà - Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh đoạn giao nhau với đường Lý Nam Đế giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi 4.200.000 3.500.000 3.010.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
922 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh Đường nối từ trung tâm thương mại bờ trái sông Đà - tới Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Hòa Bình 4.200.000 3.500.000 3.010.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
923 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7 thuộc tổ 10 - Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh 4.200.000 3.500.000 3.010.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
924 Thành phố Hòa Bình Đường Mạc Đĩnh Chi - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 3.500.000 2.940.000 2.520.000 1.820.000 - Đất SX-KD đô thị
925 Thành phố Hòa Bình Đường Lạc Long Quân - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 3.500.000 2.940.000 2.520.000 1.820.000 - Đất SX-KD đô thị
926 Thành phố Hòa Bình Đường vào khu dân cư tổ 18 (cạnh nhà A9) - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang - Đến đường Lạc Long Quân 3.500.000 2.940.000 2.520.000 1.820.000 - Đất SX-KD đô thị
927 Thành phố Hòa Bình Các đường thuộc khu dân cư Tổ 18 - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 3.500.000 2.940.000 2.520.000 1.820.000 - Đất SX-KD đô thị
928 Thành phố Hòa Bình Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội) - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 3.500.000 2.940.000 2.520.000 1.820.000 - Đất SX-KD đô thị
929 Thành phố Hòa Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh Từ cổng chợ Tân Thịnh - Đến cầu Đúng cũ 3.500.000 2.940.000 2.520.000 1.820.000 - Đất SX-KD đô thị
930 Thành phố Hòa Bình Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 3.500.000 2.940.000 2.520.000 1.820.000 - Đất SX-KD đô thị
931 Thành phố Hòa Bình Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 10 - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 3.500.000 2.940.000 2.520.000 1.820.000 - Đất SX-KD đô thị
932 Thành phố Hòa Bình Đường vào đơn vị Bộ đội 565 - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 3.500.000 2.940.000 2.520.000 1.820.000 - Đất SX-KD đô thị
933 Thành phố Hòa Bình Đường phố Ông Đùng - Đường phố loại 7 - Phường Tân Thịnh Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 - Đến kè suối Đúng 2.310.000 1.890.000 1.540.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
934 Thành phố Hòa Bình Đường Hòa Bình - Đường phố loại 8 - Phường Tân Thịnh 2.000.000 1.540.000 1.260.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
935 Thành phố Hòa Bình Đường Âu Cơ - Đường phố loại 9 - Phường Tân Thịnh 1.400.000 1.100.000 770.000 465.000 - Đất SX-KD đô thị
936 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng từ 4m trở lên (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 9 - Phường Tân Thịnh 1.400.000 1.100.000 770.000 465.000 - Đất SX-KD đô thị
937 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến 4m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 10 - Phường Tân Thịnh 980.000 770.000 620.000 390.000 - Đất SX-KD đô thị
938 Thành phố Hòa Bình Các đường Tiểu khu có độ rộng đường trên 4m thuộc tổ 7 và 17 - Đường phố loại 10 - Phường Tân Thịnh 980.000 770.000 620.000 390.000 - Đất SX-KD đô thị
939 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5 đến dưới 2,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 11 - Phường Tân Thịnh 620.000 540.000 465.000 310.000 - Đất SX-KD đô thị
940 Thành phố Hòa Bình Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m - Đường phố loại 11 - Phường Tân Thịnh 620.000 540.000 465.000 310.000 - Đất SX-KD đô thị
941 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 12 - Phường Tân Thịnh 465.000 390.000 310.000 235.000 - Đất SX-KD đô thị
942 Thành phố Hòa Bình Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường dưới 2,5m - Đường phố loại 12 - Phường Tân Thịnh 465.000 390.000 310.000 235.000 - Đất SX-KD đô thị
943 Thành phố Hòa Bình Đường Thịnh Lang - Đường phố loại 1 - Phường Tân Hòa 15.400.000 11.550.000 8.500.000 6.200.000 - Đất SX-KD đô thị
944 Thành phố Hòa Bình Đường Phùng Hưng - Đường phố loại 2 - Phường Tân Hòa 6.200.000 5.200.000 4.410.000 3.200.000 - Đất SX-KD đô thị
945 Thành phố Hòa Bình Đường Trương Hán Siêu phường Tân Hòa - Đường phố loại 3 - Phường Tân Hòa 5.400.000 4.340.000 3.600.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
946 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Quý Cáp - Đường phố loại 3 - Phường Tân Hòa 5.400.000 4.340.000 3.600.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
947 Thành phố Hòa Bình Phố Tuệ Tĩnh - Đường phố loại 4 - Phường Tân Hòa 4.300.000 3.100.000 2.800.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
948 Thành phố Hòa Bình Đường Đốc Ngữ - Đường phố loại 4 - Phường Tân Hòa 4.300.000 3.100.000 2.800.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
949 Thành phố Hòa Bình Đoạn đường Hòa Bình - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa 2.730.000 2.240.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
950 Thành phố Hòa Bình Đường Đoàn Thị Điểm - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa 2.730.000 2.240.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
951 Thành phố Hòa Bình Phố La Văn Cầu - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa 2.730.000 2.240.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
952 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư dự án Sông Đà 12 - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa 2.730.000 2.240.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
953 Thành phố Hòa Bình Đường vào Bệnh viện TP - Đường phố loại 6 - Phường Tân Hòa 1.800.000 1.400.000 1.200.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
954 Thành phố Hòa Bình Đường xưởng cưa cũ - Đường phố loại 6 - Phường Tân Hòa từ điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp - Đến đường Trương Hán Siêu 1.800.000 1.400.000 1.200.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
955 Thành phố Hòa Bình QL70B - Đường phố loại 6 - Phường Tân Hòa từ ngã tư giao nhau đường Hòa Bình - Đến hết bến xe Bình An 1.800.000 1.400.000 1.200.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
956 Thành phố Hòa Bình Đường tỉnh 433 - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa 1.400.000 1.120.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
957 Thành phố Hòa Bình Các trục đường có độ rộng trên 6m thuộc tổ 6,7,8 - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa 1.400.000 1.120.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
958 Thành phố Hòa Bình Các đường phố còn lại có độ rộng trên 4m của các tổ 1,2,3,4,5 - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa 1.400.000 1.120.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
959 Thành phố Hòa Bình Đường Phạm Ngũ Lão - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa 1.400.000 1.120.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
960 Thành phố Hòa Bình Đường Lý Thái Tổ - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa 1.400.000 1.120.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
961 Thành phố Hòa Bình Đường Triệu Phúc Lịch (Tổ 6,7) - Đường phố loại 8 - Phường Tân Hòa 1.300.000 980.000 770.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
962 Thành phố Hòa Bình Đường trục chính tổ 8 - Đường phố loại 9 - Phường Tân Hòa 1.100.000 840.000 700.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
963 Thành phố Hòa Bình Quốc lộ 70B - Đường phố loại 9 - Phường Tân Hòa từ điểm đường rẽ vào Động Tiên Phi - Đến cầu Thia giáp Yên Mông 1.100.000 840.000 700.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
964 Thành phố Hòa Bình Các trục đường ngõ có độ rộng từ 2,5m đến 4m thuộc các tổ 1,2,3,4,5 (trừ đường tổ 9) - Đường phố loại 9 - Phường Tân Hòa 1.100.000 840.000 700.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
965 Thành phố Hòa Bình Các đường phố còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ 1,2,3,4,5 - Đường phố loại 10 - Phường Tân Hòa 840.000 560.000 490.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
966 Thành phố Hòa Bình đường tổ 9 có độ rộng trên 5m - Đường phố loại 10 - Phường Tân Hòa 840.000 560.000 490.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
967 Thành phố Hòa Bình Đường có mặt cắt đường rộng trên 4m thuộc tổ 6,7,8 - Đường phố loại 11 - Phường Tân Hòa 560.000 420.000 350.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
968 Thành phố Hòa Bình Đường bê tông tổ 9 từ ngõ 2, đường Quốc lộ 70B - Đường phố loại 11 - Phường Tân Hòa điểm đầu nhà bà Thu - điểm cuối nhà bà Mắn 560.000 420.000 350.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
969 Thành phố Hòa Bình Đường tổ 9 còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m - Đường phố loại 11 - Phường Tân Hòa 560.000 420.000 350.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
970 Thành phố Hòa Bình Đường khu tập thể giáo viên dân tộc nội trú - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa 420.000 350.000 320.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
971 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng dưới 4m thuộc các tổ 6,7,8,9 - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa 420.000 350.000 320.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
972 Thành phố Hòa Bình Các trục đường ngõ có độ rộng dưới 1,5m các tổ 1,2,3,4,5 - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa 420.000 350.000 320.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
973 Thành phố Hòa Bình Đường bê tông lên đồi Tên Đửa thuộc tổ 5 - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa 420.000 350.000 320.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
974 Thành phố Hòa Bình Đường Hoàng Văn Thụ - Đường phố loại 1 - Phường Hữu Nghị 12.600.000 10.500.000 8.900.000 6.400.000 - Đất SX-KD đô thị
975 Thành phố Hòa Bình Đường Hữu Nghị - Đường phố loại 2 - Phường Hữu Nghị 8.400.000 7.100.000 6.000.000 4.300.000 - Đất SX-KD đô thị
976 Thành phố Hòa Bình Đường Phùng Hưng - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị 6.200.000 4.970.000 4.030.000 2.500.000 - Đất SX-KD đô thị
977 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang 6.200.000 4.970.000 4.030.000 2.500.000 - Đất SX-KD đô thị
978 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu An cư xanh - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị 6.200.000 4.970.000 4.030.000 2.500.000 - Đất SX-KD đô thị
979 Thành phố Hòa Bình Đường Mai Thúc Loan - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị 6.200.000 4.970.000 4.030.000 2.500.000 - Đất SX-KD đô thị
980 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái sông Đà - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị 6.200.000 4.970.000 4.030.000 2.500.000 - Đất SX-KD đô thị
981 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư ZenViLa - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị 6.200.000 4.970.000 4.030.000 2.500.000 - Đất SX-KD đô thị
982 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường phố loại 4 - Phường Hữu Nghị điểm giao nhau với đường Hòa Bình - Đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông 4.620.000 3.710.000 3.010.000 1.860.000 - Đất SX-KD đô thị
983 Thành phố Hòa Bình Đường Hòa Bình - Đường phố loại 4 - Phường Hữu Nghị Từ đoạn cổng chuyên gia - Đến ngã ba Phùng Hưng 4.620.000 3.710.000 3.010.000 1.860.000 - Đất SX-KD đô thị
984 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình 3.900.000 3.080.000 2.030.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
985 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng) - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị 3.900.000 3.080.000 2.030.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
986 Thành phố Hòa Bình Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (18 lô mặt đường) - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị 3.900.000 3.080.000 2.030.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
987 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc khu QH nội bộ khu dân cư và TĐC Suối Đúng - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị Các đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư của Công ty Cổ phần Sông Đà 2 3.900.000 3.080.000 2.030.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
988 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (trừ 18 lô mặt đường) - Đường phố loại 6 - Phường Hữu Nghị 3.200.000 2.520.000 1.900.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
989 Thành phố Hòa Bình Đường Hòa Bình - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị Từ đoạn cổng chuyên gia - Đến địa phận phường Tân Thịnh 2.200.000 1.720.000 1.300.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
990 Thành phố Hòa Bình Đường Phạm Hồng Thái (tổ 3,14,16,17) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị 2.200.000 1.720.000 1.300.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
991 Thành phố Hòa Bình Đường Bùi Thị Xuân (tổ 3, 17) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị 2.200.000 1.720.000 1.300.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
992 Thành phố Hòa Bình Đường Bà Đà (tổ 1,2,15) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị 2.200.000 1.720.000 1.300.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
993 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Biểu (tổ 4,5,6,7) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị 2.200.000 1.720.000 1.300.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
994 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 8 - Phường Hữu Nghị Đường Lý Thái Tổ - Đến hết địa phận phường Hữu Nghị 1.540.000 1.300.000 1.020.000 620.000 - Đất SX-KD đô thị
995 Thành phố Hòa Bình Các đường ngõ của đường Nguyễn Biểu - Đường phố loại 8 - Phường Hữu Nghị 1.540.000 1.300.000 1.020.000 620.000 - Đất SX-KD đô thị
996 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 4m (trừ các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường Nguyễn Biểu) - Đường phố loại 8 - Phường Hữu Nghị 1.540.000 1.300.000 1.020.000 620.000 - Đất SX-KD đô thị
997 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh thuộc đường ngõ của Đường Nguyễn Biểu - Đường phố loại 9 - Phường Hữu Nghị 1.120.000 880.000 700.000 465.000 - Đất SX-KD đô thị
998 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 2,5 mét đến 4 mét - Đường phố loại 9 - Phường Hữu Nghị 1.120.000 880.000 700.000 465.000 - Đất SX-KD đô thị
999 Thành phố Hòa Bình Đường trục chính tổ 08 - Đường phố loại 9 - Phường Hữu Nghị 1.120.000 880.000 700.000 465.000 - Đất SX-KD đô thị
1000 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng từ 1,5 mét đến 2,5 mét - Đường phố loại 10 - Phường Hữu Nghị 980.000 770.000 620.000 390.000 - Đất SX-KD đô thị