Bảng giá đất tại Thành phố Hòa Bình, Tỉnh Hòa Bình

Bảng giá đất tại Thành phố Hòa Bình được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bài viết phân tích giá trị bất động sản tại khu vực, những yếu tố tác động đến giá đất và tiềm năng đầu tư.

Tổng quan về Thành phố Hòa Bình

Thành phố Hòa Bình là trung tâm hành chính, kinh tế của tỉnh Hòa Bình, nằm ở cửa ngõ Tây Bắc Việt Nam, kết nối với các tỉnh lân cận như Hà Nội, Sơn La, và Phú Thọ.

Với vị trí địa lý thuận lợi và sự phát triển của hạ tầng giao thông, Thành phố Hòa Bình đang trở thành một điểm nóng trong việc thu hút các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.

Đặc biệt, Thành phố Hòa Bình còn có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch nhờ vào các danh lam thắng cảnh như Hồ Hòa Bình, các khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng.

Mới đây, các dự án hạ tầng giao thông lớn như nâng cấp Quốc lộ 6, mở rộng các tuyến đường kết nối với Hà Nội và các tỉnh Tây Bắc, đang tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của khu vực này. Sự phát triển đồng bộ về hạ tầng sẽ là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản của Thành phố Hòa Bình trong thời gian tới.

Phân tích giá đất tại Thành phố Hòa Bình

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá đất tại Thành phố Hòa Bình có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại Thành phố Hòa Bình đạt khoảng 48.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ dao động từ 8.000 đồng/m2. Mức giá trung bình đất tại Thành phố Hòa Bình rơi vào khoảng 4.481.938 đồng/m2.

Các khu vực trung tâm Thành phố Hòa Bình, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu đô thị mới, có giá đất cao nhất, còn các khu vực ngoại thành và vùng ven có giá thấp hơn. Điều này phản ánh sự phát triển không đồng đều giữa các khu vực, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm những khu vực tiềm năng để đầu tư đất đai.

Giá đất tại Thành phố Hòa Bình biến động theo vị trí và mục đích sử dụng đất. Các khu vực gần các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp sẽ có giá đất cao, trong khi các khu vực chưa phát triển mạnh hoặc xa các tuyến giao thông lớn sẽ có giá thấp hơn. Sự khác biệt này tạo ra cơ hội cho nhà đầu tư lựa chọn các khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại Thành phố Hòa Bình là 48.000.000 đồng/m2, chủ yếu tập trung tại các khu vực trung tâm, gần các dự án lớn như khu đô thị, trung tâm thương mại, hay khu công nghiệp.

Những khu vực này thu hút đông đảo các doanh nghiệp, cá nhân đầu tư vào bất động sản để phát triển kinh doanh. Ngược lại, các khu vực ngoại thành và vùng ven, nơi chưa có sự phát triển mạnh về hạ tầng, có mức giá dao động từ 8.000 đồng/m2 đến 1.000.000 đồng/m2, phù hợp cho các nhà đầu tư có chiến lược đầu tư dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Hòa Bình

Thành phố Hòa Bình sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý, đặc biệt là sự phát triển đồng bộ của các dự án hạ tầng, cùng với tiềm năng du lịch lớn. Việc đầu tư mạnh vào các tuyến giao thông như mở rộng Quốc lộ 6, hay các dự án khu công nghiệp sẽ là động lực chính để thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Đặc biệt, các khu vực gần hồ Hòa Bình và các điểm du lịch sẽ tiếp tục là tâm điểm thu hút đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng. Sự phát triển của du lịch sinh thái và các khu nghỉ dưỡng cao cấp sẽ làm tăng nhu cầu về đất tại các khu vực này, đặc biệt là những khu vực ven hồ và gần các địa điểm du lịch.

Cùng với đó, nền kinh tế của Thành phố Hòa Bình cũng đang phát triển mạnh mẽ với các ngành công nghiệp, nông nghiệp và thương mại, tạo cơ hội lớn cho nhà đầu tư vào các dự án bất động sản công nghiệp, văn phòng và khu đô thị.

Tóm lại, Thành phố Hòa Bình đang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản. Các nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực gần các tuyến giao thông chính và các khu vực tiềm năng phát triển du lịch để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hòa Bình là: 48.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hòa Bình là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hòa Bình là: 4.786.647 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
586

Mua bán nhà đất tại Hoà Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hoà Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Hòa Bình Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m - 4m - Đường phố loại 11 - Phường Đồng Tiến đoạn từ Cầu Đen - Đến giáp phường Trung Minh 1.540.000 1.020.000 880.000 620.000 - Đất SX-KD đô thị
902 Thành phố Hòa Bình Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 14 - Đường phố loại 12 - Phường Đồng Tiến 1.190.000 770.000 700.000 465.000 - Đất SX-KD đô thị
903 Thành phố Hòa Bình Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5 m - Đường phố loại 13 - Phường Đồng Tiến đoạn từ Cầu Đen - Đến giáp phường Trung Minh 770.000 540.000 465.000 310.000 - Đất SX-KD đô thị
904 Thành phố Hòa Bình Các đường ngõ thuộc đường Tôn Thất Tuyết - Đường phố loại 13 - Phường Đồng Tiến 770.000 540.000 465.000 310.000 - Đất SX-KD đô thị
905 Thành phố Hòa Bình Đường Chi Lăng - Đường phố loại 1 - Phường Tân Thịnh Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái Sông Đà) - Đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông 16.800.000 12.600.000 9.240.000 6.720.000 - Đất SX-KD đô thị
906 Thành phố Hòa Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường phố loại 1 - Phường Tân Thịnh đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông - Đến cổng chợ Tân Thịnh 16.800.000 12.600.000 9.240.000 6.720.000 - Đất SX-KD đô thị
907 Thành phố Hòa Bình đường Đại lộ Thịnh Lang - Đường phố loại 1 - Phường Tân Thịnh 16.800.000 12.600.000 9.240.000 6.720.000 - Đất SX-KD đô thị
908 Thành phố Hòa Bình Đường Trương Hán Siêu - Đường phố loại 2 - Phường Tân Thịnh 12.600.000 10.500.000 8.960.000 6.440.000 - Đất SX-KD đô thị
909 Thành phố Hòa Bình Đường Hoàng Văn Thụ - Đường phố loại 2 - Phường Tân Thịnh Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang - Đến hết địa giới phường Tân Thịnh 12.600.000 10.500.000 8.960.000 6.440.000 - Đất SX-KD đô thị
910 Thành phố Hòa Bình Đường Phan Bội Châu - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh 8.400.000 7.100.000 6.020.000 4.340.000 - Đất SX-KD đô thị
911 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang 8.400.000 7.100.000 6.020.000 4.340.000 - Đất SX-KD đô thị
912 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) - Đến giao nhau với đường Lý Nam Đế 8.400.000 7.100.000 6.020.000 4.340.000 - Đất SX-KD đô thị
913 Thành phố Hòa Bình Các lô đất giáp đường QH1 của khu trung tâm thương mại - Đường phố loại 3 - Phường Tân Thịnh đoạn từ ngã 5 giao nhau với đường Thịnh Lang - Đến trường cấp 3 Lạc Long Quân 8.400.000 7.100.000 6.020.000 4.340.000 - Đất SX-KD đô thị
914 Thành phố Hòa Bình Đường Phùng Hưng - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh 6.200.000 4.970.000 4.060.000 2.520.000 - Đất SX-KD đô thị
915 Thành phố Hòa Bình Đường Lý Nam Đế - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh 6.200.000 4.970.000 4.060.000 2.520.000 - Đất SX-KD đô thị
916 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) - Đến giáp với chân ta luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà 6.200.000 4.970.000 4.060.000 2.520.000 - Đất SX-KD đô thị
917 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái Sông Đà - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh 6.200.000 4.970.000 4.060.000 2.520.000 - Đất SX-KD đô thị
918 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình 6.200.000 4.970.000 4.060.000 2.520.000 - Đất SX-KD đô thị
919 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16 - Đường phố loại 4 - Phường Tân Thịnh 6.200.000 4.970.000 4.060.000 2.520.000 - Đất SX-KD đô thị
920 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh 4.200.000 3.500.000 3.010.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
921 Thành phố Hòa Bình Đường bờ kè Sông Đà - Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh đoạn giao nhau với đường Lý Nam Đế giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi 4.200.000 3.500.000 3.010.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
922 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh Đường nối từ trung tâm thương mại bờ trái sông Đà - tới Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Hòa Bình 4.200.000 3.500.000 3.010.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
923 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7 thuộc tổ 10 - Đường phố loại 5 - Phường Tân Thịnh 4.200.000 3.500.000 3.010.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
924 Thành phố Hòa Bình Đường Mạc Đĩnh Chi - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 3.500.000 2.940.000 2.520.000 1.820.000 - Đất SX-KD đô thị
925 Thành phố Hòa Bình Đường Lạc Long Quân - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 3.500.000 2.940.000 2.520.000 1.820.000 - Đất SX-KD đô thị
926 Thành phố Hòa Bình Đường vào khu dân cư tổ 18 (cạnh nhà A9) - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang - Đến đường Lạc Long Quân 3.500.000 2.940.000 2.520.000 1.820.000 - Đất SX-KD đô thị
927 Thành phố Hòa Bình Các đường thuộc khu dân cư Tổ 18 - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 3.500.000 2.940.000 2.520.000 1.820.000 - Đất SX-KD đô thị
928 Thành phố Hòa Bình Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội) - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 3.500.000 2.940.000 2.520.000 1.820.000 - Đất SX-KD đô thị
929 Thành phố Hòa Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh Từ cổng chợ Tân Thịnh - Đến cầu Đúng cũ 3.500.000 2.940.000 2.520.000 1.820.000 - Đất SX-KD đô thị
930 Thành phố Hòa Bình Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 3.500.000 2.940.000 2.520.000 1.820.000 - Đất SX-KD đô thị
931 Thành phố Hòa Bình Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 10 - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 3.500.000 2.940.000 2.520.000 1.820.000 - Đất SX-KD đô thị
932 Thành phố Hòa Bình Đường vào đơn vị Bộ đội 565 - Đường phố loại 6 - Phường Tân Thịnh 3.500.000 2.940.000 2.520.000 1.820.000 - Đất SX-KD đô thị
933 Thành phố Hòa Bình Đường phố Ông Đùng - Đường phố loại 7 - Phường Tân Thịnh Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 - Đến kè suối Đúng 2.310.000 1.890.000 1.540.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
934 Thành phố Hòa Bình Đường Hòa Bình - Đường phố loại 8 - Phường Tân Thịnh 2.000.000 1.540.000 1.260.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
935 Thành phố Hòa Bình Đường Âu Cơ - Đường phố loại 9 - Phường Tân Thịnh 1.400.000 1.100.000 770.000 465.000 - Đất SX-KD đô thị
936 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng từ 4m trở lên (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 9 - Phường Tân Thịnh 1.400.000 1.100.000 770.000 465.000 - Đất SX-KD đô thị
937 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến 4m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 10 - Phường Tân Thịnh 980.000 770.000 620.000 390.000 - Đất SX-KD đô thị
938 Thành phố Hòa Bình Các đường Tiểu khu có độ rộng đường trên 4m thuộc tổ 7 và 17 - Đường phố loại 10 - Phường Tân Thịnh 980.000 770.000 620.000 390.000 - Đất SX-KD đô thị
939 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5 đến dưới 2,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 11 - Phường Tân Thịnh 620.000 540.000 465.000 310.000 - Đất SX-KD đô thị
940 Thành phố Hòa Bình Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m - Đường phố loại 11 - Phường Tân Thịnh 620.000 540.000 465.000 310.000 - Đất SX-KD đô thị
941 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17) - Đường phố loại 12 - Phường Tân Thịnh 465.000 390.000 310.000 235.000 - Đất SX-KD đô thị
942 Thành phố Hòa Bình Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường dưới 2,5m - Đường phố loại 12 - Phường Tân Thịnh 465.000 390.000 310.000 235.000 - Đất SX-KD đô thị
943 Thành phố Hòa Bình Đường Thịnh Lang - Đường phố loại 1 - Phường Tân Hòa 15.400.000 11.550.000 8.500.000 6.200.000 - Đất SX-KD đô thị
944 Thành phố Hòa Bình Đường Phùng Hưng - Đường phố loại 2 - Phường Tân Hòa 6.200.000 5.200.000 4.410.000 3.200.000 - Đất SX-KD đô thị
945 Thành phố Hòa Bình Đường Trương Hán Siêu phường Tân Hòa - Đường phố loại 3 - Phường Tân Hòa 5.400.000 4.340.000 3.600.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
946 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Quý Cáp - Đường phố loại 3 - Phường Tân Hòa 5.400.000 4.340.000 3.600.000 2.200.000 - Đất SX-KD đô thị
947 Thành phố Hòa Bình Phố Tuệ Tĩnh - Đường phố loại 4 - Phường Tân Hòa 4.300.000 3.100.000 2.800.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
948 Thành phố Hòa Bình Đường Đốc Ngữ - Đường phố loại 4 - Phường Tân Hòa 4.300.000 3.100.000 2.800.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
949 Thành phố Hòa Bình Đoạn đường Hòa Bình - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa 2.730.000 2.240.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
950 Thành phố Hòa Bình Đường Đoàn Thị Điểm - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa 2.730.000 2.240.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
951 Thành phố Hòa Bình Phố La Văn Cầu - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa 2.730.000 2.240.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
952 Thành phố Hòa Bình Khu dân cư dự án Sông Đà 12 - Đường phố loại 5 - Phường Tân Hòa 2.730.000 2.240.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
953 Thành phố Hòa Bình Đường vào Bệnh viện TP - Đường phố loại 6 - Phường Tân Hòa 1.800.000 1.400.000 1.200.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
954 Thành phố Hòa Bình Đường xưởng cưa cũ - Đường phố loại 6 - Phường Tân Hòa từ điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp - Đến đường Trương Hán Siêu 1.800.000 1.400.000 1.200.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
955 Thành phố Hòa Bình QL70B - Đường phố loại 6 - Phường Tân Hòa từ ngã tư giao nhau đường Hòa Bình - Đến hết bến xe Bình An 1.800.000 1.400.000 1.200.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
956 Thành phố Hòa Bình Đường tỉnh 433 - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa 1.400.000 1.120.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
957 Thành phố Hòa Bình Các trục đường có độ rộng trên 6m thuộc tổ 6,7,8 - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa 1.400.000 1.120.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
958 Thành phố Hòa Bình Các đường phố còn lại có độ rộng trên 4m của các tổ 1,2,3,4,5 - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa 1.400.000 1.120.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
959 Thành phố Hòa Bình Đường Phạm Ngũ Lão - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa 1.400.000 1.120.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
960 Thành phố Hòa Bình Đường Lý Thái Tổ - Đường phố loại 7 - Phường Tân Hòa 1.400.000 1.120.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
961 Thành phố Hòa Bình Đường Triệu Phúc Lịch (Tổ 6,7) - Đường phố loại 8 - Phường Tân Hòa 1.300.000 980.000 770.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
962 Thành phố Hòa Bình Đường trục chính tổ 8 - Đường phố loại 9 - Phường Tân Hòa 1.100.000 840.000 700.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
963 Thành phố Hòa Bình Quốc lộ 70B - Đường phố loại 9 - Phường Tân Hòa từ điểm đường rẽ vào Động Tiên Phi - Đến cầu Thia giáp Yên Mông 1.100.000 840.000 700.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
964 Thành phố Hòa Bình Các trục đường ngõ có độ rộng từ 2,5m đến 4m thuộc các tổ 1,2,3,4,5 (trừ đường tổ 9) - Đường phố loại 9 - Phường Tân Hòa 1.100.000 840.000 700.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
965 Thành phố Hòa Bình Các đường phố còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ 1,2,3,4,5 - Đường phố loại 10 - Phường Tân Hòa 840.000 560.000 490.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
966 Thành phố Hòa Bình đường tổ 9 có độ rộng trên 5m - Đường phố loại 10 - Phường Tân Hòa 840.000 560.000 490.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
967 Thành phố Hòa Bình Đường có mặt cắt đường rộng trên 4m thuộc tổ 6,7,8 - Đường phố loại 11 - Phường Tân Hòa 560.000 420.000 350.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
968 Thành phố Hòa Bình Đường bê tông tổ 9 từ ngõ 2, đường Quốc lộ 70B - Đường phố loại 11 - Phường Tân Hòa điểm đầu nhà bà Thu - điểm cuối nhà bà Mắn 560.000 420.000 350.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
969 Thành phố Hòa Bình Đường tổ 9 còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m - Đường phố loại 11 - Phường Tân Hòa 560.000 420.000 350.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
970 Thành phố Hòa Bình Đường khu tập thể giáo viên dân tộc nội trú - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa 420.000 350.000 320.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
971 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng dưới 4m thuộc các tổ 6,7,8,9 - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa 420.000 350.000 320.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
972 Thành phố Hòa Bình Các trục đường ngõ có độ rộng dưới 1,5m các tổ 1,2,3,4,5 - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa 420.000 350.000 320.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
973 Thành phố Hòa Bình Đường bê tông lên đồi Tên Đửa thuộc tổ 5 - Đường phố loại 12 - Phường Tân Hòa 420.000 350.000 320.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
974 Thành phố Hòa Bình Đường Hoàng Văn Thụ - Đường phố loại 1 - Phường Hữu Nghị 12.600.000 10.500.000 8.900.000 6.400.000 - Đất SX-KD đô thị
975 Thành phố Hòa Bình Đường Hữu Nghị - Đường phố loại 2 - Phường Hữu Nghị 8.400.000 7.100.000 6.000.000 4.300.000 - Đất SX-KD đô thị
976 Thành phố Hòa Bình Đường Phùng Hưng - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị 6.200.000 4.970.000 4.030.000 2.500.000 - Đất SX-KD đô thị
977 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang 6.200.000 4.970.000 4.030.000 2.500.000 - Đất SX-KD đô thị
978 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu An cư xanh - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị 6.200.000 4.970.000 4.030.000 2.500.000 - Đất SX-KD đô thị
979 Thành phố Hòa Bình Đường Mai Thúc Loan - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị 6.200.000 4.970.000 4.030.000 2.500.000 - Đất SX-KD đô thị
980 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái sông Đà - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị 6.200.000 4.970.000 4.030.000 2.500.000 - Đất SX-KD đô thị
981 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư ZenViLa - Đường phố loại 3 - Phường Hữu Nghị 6.200.000 4.970.000 4.030.000 2.500.000 - Đất SX-KD đô thị
982 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường phố loại 4 - Phường Hữu Nghị điểm giao nhau với đường Hòa Bình - Đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông 4.620.000 3.710.000 3.010.000 1.860.000 - Đất SX-KD đô thị
983 Thành phố Hòa Bình Đường Hòa Bình - Đường phố loại 4 - Phường Hữu Nghị Từ đoạn cổng chuyên gia - Đến ngã ba Phùng Hưng 4.620.000 3.710.000 3.010.000 1.860.000 - Đất SX-KD đô thị
984 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Thánh Tông - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình 3.900.000 3.080.000 2.030.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
985 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng) - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị 3.900.000 3.080.000 2.030.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
986 Thành phố Hòa Bình Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (18 lô mặt đường) - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị 3.900.000 3.080.000 2.030.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
987 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc khu QH nội bộ khu dân cư và TĐC Suối Đúng - Đường phố loại 5 - Phường Hữu Nghị Các đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư của Công ty Cổ phần Sông Đà 2 3.900.000 3.080.000 2.030.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
988 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (trừ 18 lô mặt đường) - Đường phố loại 6 - Phường Hữu Nghị 3.200.000 2.520.000 1.900.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
989 Thành phố Hòa Bình Đường Hòa Bình - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị Từ đoạn cổng chuyên gia - Đến địa phận phường Tân Thịnh 2.200.000 1.720.000 1.300.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
990 Thành phố Hòa Bình Đường Phạm Hồng Thái (tổ 3,14,16,17) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị 2.200.000 1.720.000 1.300.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
991 Thành phố Hòa Bình Đường Bùi Thị Xuân (tổ 3, 17) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị 2.200.000 1.720.000 1.300.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
992 Thành phố Hòa Bình Đường Bà Đà (tổ 1,2,15) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị 2.200.000 1.720.000 1.300.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
993 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Biểu (tổ 4,5,6,7) - Đường phố loại 7 - Phường Hữu Nghị 2.200.000 1.720.000 1.300.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
994 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 8 - Phường Hữu Nghị Đường Lý Thái Tổ - Đến hết địa phận phường Hữu Nghị 1.540.000 1.300.000 1.020.000 620.000 - Đất SX-KD đô thị
995 Thành phố Hòa Bình Các đường ngõ của đường Nguyễn Biểu - Đường phố loại 8 - Phường Hữu Nghị 1.540.000 1.300.000 1.020.000 620.000 - Đất SX-KD đô thị
996 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 4m (trừ các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường Nguyễn Biểu) - Đường phố loại 8 - Phường Hữu Nghị 1.540.000 1.300.000 1.020.000 620.000 - Đất SX-KD đô thị
997 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh thuộc đường ngõ của Đường Nguyễn Biểu - Đường phố loại 9 - Phường Hữu Nghị 1.120.000 880.000 700.000 465.000 - Đất SX-KD đô thị
998 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 2,5 mét đến 4 mét - Đường phố loại 9 - Phường Hữu Nghị 1.120.000 880.000 700.000 465.000 - Đất SX-KD đô thị
999 Thành phố Hòa Bình Đường trục chính tổ 08 - Đường phố loại 9 - Phường Hữu Nghị 1.120.000 880.000 700.000 465.000 - Đất SX-KD đô thị
1000 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng từ 1,5 mét đến 2,5 mét - Đường phố loại 10 - Phường Hữu Nghị 980.000 770.000 620.000 390.000 - Đất SX-KD đô thị