STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) - đến Km 41+680 (Đường La Văn Cầu tiểu khu 6) | 11.000.000 | 8.300.000 | 5.600.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Phạm Văn Đồng -Đường phố Loại 1 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi (có chiều rộng mặt đường 27m) | 11.000.000 | 8.300.000 | 5.600.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai - đến hết thị trấn Lương Sơn | 9.900.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | 2.450.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 41+680 (Đường La Văn Cầu Tiểu khu 6 - đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) | 9.900.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | 2.450.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) - đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn) | 8.800.000 | 6.300.000 | 3.750.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Hưng Đạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | Từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27m) | 8.800.000 | 6.300.000 | 3.750.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường QL6A - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | Các trục đường nhánh khu nhà ở thương mại và trung tâm huyện | 8.800.000 | 6.300.000 | 3.750.000 | 2.200.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 0 - đến ngõ 41 (Km 0+300) (đường rẽ vào nhà máy xi măng) TK2 | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.450.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Đồng Khởi - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường Âu Cơ TK11 | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.450.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Bùi Xuân Tiếp - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đền thờ Liệt Sỹ TK12 | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.450.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Lê Quý Đôn -Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường Âu Cơ TK11 | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.450.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Lê Quý Đôn -Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng phụ sân vận động huyện TK12 | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.450.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Hoàng Quốc Việt - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết nhà số 103, hộ nhà bà Đặng Thị Nga TK8 | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.450.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Tôn Thất Tùng - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.450.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Võ Nguyên Giáp - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đi đến cổng Trung Đoàn 36 | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.450.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Lương Sơn | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.450.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường La Văn Cầu -Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 38 hộ ông Hoàng Văn Thuần TK6 | 4.400.000 | 2.650.000 | 1.800.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Lương Sơn | Đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ ngõ 41 (Kn 0+300) - đến Km1+390 hộ ông Tuyến TK2 | 4.400.000 | 2.650.000 | 1.800.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Cù Chính Lan - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến ngã ba hết sân bóng của TK Liên Sơn | 4.400.000 | 2.650.000 | 1.800.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Ngõ 446 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 20 hộ ông Lê TK6 | 4.400.000 | 2.650.000 | 1.800.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 394 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến nhà số 5 hộ bà Hương TK6 | 4.400.000 | 2.650.000 | 1.800.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 344 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 4 TK6 | 4.400.000 | 2.650.000 | 1.800.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 314 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến nhà số 6 hộ ông Hiền TK6 | 4.400.000 | 2.650.000 | 1.800.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 767 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến Nghách 4 TK8 | 4.400.000 | 2.650.000 | 1.800.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 174 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 24 hộ ông Bắc TK4 | 4.400.000 | 2.650.000 | 1.800.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 139 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 37 hộ ông Phú TK3 | 4.400.000 | 2.650.000 | 1.800.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Nguyễn Thị Định - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Tô Vĩnh Diện - đến đường Trần Phú TK2 | 4.400.000 | 2.650.000 | 1.800.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 877 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến Công ty CP Việt Hương TK14 | 4.400.000 | 2.650.000 | 1.800.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Nguyễn Thị Định - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | các trục đường nhánh khu đất đấu giá xóm Mỏ | 4.400.000 | 2.650.000 | 1.800.000 | 1.250.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Lương Sơn | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Lương Sơn | Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ | 2.200.000 | 1.320.000 | 1.000.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Lương Sơn | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Lương Sơn | Cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ - đến điểm giao nhau với tiểu khu 8 | 2.200.000 | 1.320.000 | 1.000.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Võ Nguyên Giáp - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn | từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) - đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng) | 2.000.000 | 1.220.000 | 970.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 667 đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) cầu Đồng Bái - đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái | 2.000.000 | 1.220.000 | 970.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 747 Đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú xóm Đồng Bái nhà ông Đinh Công Tiếp - đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái) | 2.000.000 | 1.220.000 | 970.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 745 Đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú xóm Đồng Bái nhà ông Đinh Công Tiếp - đến nhà bà Hoàng Thị Sáng (xóm Đồng Bái) | 2.000.000 | 1.220.000 | 970.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Lương Sơn | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Lương Sơn | Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng Bái | 1.350.000 | 880.000 | 740.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) - đến Km 41+680 (Đường La Văn Cầu tiểu khu 6) | 8.800.000 | 6.640.000 | 4.500.000 | 2.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Phạm Văn Đồng -Đường phố Loại 1 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi (có chiều rộng mặt đường 27m) | 8.800.000 | 6.640.000 | 4.500.000 | 2.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai - đến hết thị trấn Lương Sơn | 7.920.000 | 5.300.000 | 3.520.000 | 1.960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 41+680 (Đường La Văn Cầu Tiểu khu 6 - đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) | 7.920.000 | 5.300.000 | 3.520.000 | 1.960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) - đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn) | 7.040.000 | 5.040.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Hưng Đạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | Từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27m) | 7.040.000 | 5.040.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường QL6A - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | Các trục đường nhánh khu nhà ở thương mại và trung tâm huyện | 7.040.000 | 5.040.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 0 - đến ngõ 41 (Km 0+300) (đường rẽ vào nhà máy xi măng) TK2 | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.800.000 | 1.160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Đồng Khởi - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường Âu Cơ TK11 | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.800.000 | 1.160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Bùi Xuân Tiếp - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đền thờ Liệt Sỹ TK12 | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.800.000 | 1.160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Lê Quý Đôn -Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường Âu Cơ TK11 | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.800.000 | 1.160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Lê Quý Đôn -Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng phụ sân vận động huyện TK12 | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.800.000 | 1.160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Hoàng Quốc Việt - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết nhà số 103, hộ nhà bà Đặng Thị Nga TK8 | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.800.000 | 1.160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Tôn Thất Tùng - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.800.000 | 1.160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Võ Nguyên Giáp - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đi đến cổng Trung Đoàn 36 | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.800.000 | 1.160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Lương Sơn | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.800.000 | 1.160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường La Văn Cầu -Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 38 hộ ông Hoàng Văn Thuần TK6 | 3.520.000 | 2.120.000 | 1.440.000 | 1.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Lương Sơn | Đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ ngõ 41 (Kn 0+300) - đến Km1+390 hộ ông Tuyến TK2 | 3.520.000 | 2.120.000 | 1.440.000 | 1.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Cù Chính Lan - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến ngã ba hết sân bóng của TK Liên Sơn | 3.520.000 | 2.120.000 | 1.440.000 | 1.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Ngõ 446 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 20 hộ ông Lê TK6 | 3.520.000 | 2.120.000 | 1.440.000 | 1.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 394 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến nhà số 5 hộ bà Hương TK6 | 3.520.000 | 2.120.000 | 1.440.000 | 1.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 344 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 4 TK6 | 3.520.000 | 2.120.000 | 1.440.000 | 1.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 314 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến nhà số 6 hộ ông Hiền TK6 | 3.520.000 | 2.120.000 | 1.440.000 | 1.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 767 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến Nghách 4 TK8 | 3.520.000 | 2.120.000 | 1.440.000 | 1.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 174 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 24 hộ ông Bắc TK4 | 3.520.000 | 2.120.000 | 1.440.000 | 1.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 139 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 37 hộ ông Phú TK3 | 3.520.000 | 2.120.000 | 1.440.000 | 1.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Nguyễn Thị Định - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Tô Vĩnh Diện - đến đường Trần Phú TK2 | 3.520.000 | 2.120.000 | 1.440.000 | 1.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 877 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến Công ty CP Việt Hương TK14 | 3.520.000 | 2.120.000 | 1.440.000 | 1.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Nguyễn Thị Định - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | các trục đường nhánh khu đất đấu giá xóm Mỏ | 3.520.000 | 2.120.000 | 1.440.000 | 1.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Lương Sơn | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Lương Sơn | Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ | 1.800.000 | 1.100.000 | 800.000 | 580.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Lương Sơn | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Lương Sơn | Cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ - đến điểm giao nhau với tiểu khu 8 | 1.800.000 | 1.100.000 | 800.000 | 580.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Võ Nguyên Giáp - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn | từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) - đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng) | 1.600.000 | 1.000.000 | 780.000 | 530.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 667 đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) cầu Đồng Bái - đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái | 1.600.000 | 1.000.000 | 780.000 | 530.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 747 Đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú xóm Đồng Bái nhà ông Đinh Công Tiếp - đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái) | 1.600.000 | 1.000.000 | 780.000 | 530.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 745 Đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú xóm Đồng Bái nhà ông Đinh Công Tiếp - đến nhà bà Hoàng Thị Sáng (xóm Đồng Bái) | 1.600.000 | 1.000.000 | 780.000 | 530.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Lương Sơn | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Lương Sơn | Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng Bái | 1.100.000 | 705.000 | 600.000 | 355.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) - đến Km 41+680 (Đường La Văn Cầu tiểu khu 6) | 7.700.000 | 5.810.000 | 4.000.000 | 2.100.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
74 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Phạm Văn Đồng -Đường phố Loại 1 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi (có chiều rộng mặt đường 27m) | 7.700.000 | 5.810.000 | 4.000.000 | 2.100.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
75 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai - đến hết thị trấn Lương Sơn | 6.930.000 | 4.620.000 | 3.100.000 | 1.720.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
76 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 41+680 (Đường La Văn Cầu Tiểu khu 6 - đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) | 6.930.000 | 4.620.000 | 3.100.000 | 1.720.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
77 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) - đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn) | 6.200.000 | 4.410.000 | 2.650.000 | 1.540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
78 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Hưng Đạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | Từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27m) | 6.200.000 | 4.410.000 | 2.650.000 | 1.540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
79 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường QL6A - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn | Các trục đường nhánh khu nhà ở thương mại và trung tâm huyện | 6.200.000 | 4.410.000 | 2.650.000 | 1.540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
80 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 0 - đến ngõ 41 (Km 0+300) (đường rẽ vào nhà máy xi măng) TK2 | 3.900.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 1.020.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
81 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Đồng Khởi - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường Âu Cơ TK11 | 3.900.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 1.020.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
82 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Bùi Xuân Tiếp - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đền thờ Liệt Sỹ TK12 | 3.900.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 1.020.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
83 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Lê Quý Đôn -Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường Âu Cơ TK11 | 3.900.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 1.020.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
84 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Lê Quý Đôn -Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng phụ sân vận động huyện TK12 | 3.900.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 1.020.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
85 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Hoàng Quốc Việt - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết nhà số 103, hộ nhà bà Đặng Thị Nga TK8 | 3.900.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 1.020.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Tôn Thất Tùng - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện | 3.900.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 1.020.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Võ Nguyên Giáp - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đi đến cổng Trung Đoàn 36 | 3.900.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 1.020.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Lương Sơn | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn | các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương | 3.900.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 1.020.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường La Văn Cầu -Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 38 hộ ông Hoàng Văn Thuần TK6 | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.300.000 | 880.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Lương Sơn | Đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ ngõ 41 (Kn 0+300) - đến Km1+390 hộ ông Tuyến TK2 | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.300.000 | 880.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Cù Chính Lan - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến ngã ba hết sân bóng của TK Liên Sơn | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.300.000 | 880.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Ngõ 446 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 20 hộ ông Lê TK6 | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.300.000 | 880.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 394 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến nhà số 5 hộ bà Hương TK6 | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.300.000 | 880.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 344 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 4 TK6 | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.300.000 | 880.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 314 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến nhà số 6 hộ ông Hiền TK6 | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.300.000 | 880.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 767 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến Nghách 4 TK8 | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.300.000 | 880.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 174 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 24 hộ ông Bắc TK4 | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.300.000 | 880.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 139 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến số nhà 37 hộ ông Phú TK3 | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.300.000 | 880.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Nguyễn Thị Định - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Tô Vĩnh Diện - đến đường Trần Phú TK2 | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.300.000 | 880.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Lương Sơn | Đoạn Ngõ 877 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn | từ đường Trần Phú (QL6A) - đến Công ty CP Việt Hương TK14 | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.300.000 | 880.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Lương Sơn, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Trần Phú (QL6A) Đi Qua Thị Trấn
Bảng giá đất tại huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường Trần Phú (QL6A), từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường La Văn Cầu tiểu khu 6), đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực thị trấn Lương Sơn, loại đất ở đô thị, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Phú có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần cầu Đồng Bái và có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 6A, một trong những tuyến giao thông chính của khu vực. Giá trị đất cao tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và sự phát triển cao của khu vực. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc những người mua tìm kiếm bất động sản có giá trị cao và vị trí đắc địa.
Vị trí 2: 8.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Khu vực gần Đường La Văn Cầu tiểu khu 6, với mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 6A và các tiện ích công cộng, đây là sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua muốn có bất động sản ở vị trí gần trung tâm.
Vị trí 3: 5.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2 nhưng vẫn là khu vực phát triển với tiềm năng cao. Mặc dù giá trị không bằng các vị trí trên, khu vực này vẫn có nhiều cơ hội cho các dự án dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các khu vực khác. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những người có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo các văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Phú (QL6A), từ cầu Đồng Bái đến Đường La Văn Cầu tiểu khu 6, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thị trấn.
Bảng Giá Đất Huyện Lương Sơn, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Phạm Văn Đồng
Bảng giá đất tại huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường Phạm Văn Đồng, từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi (với chiều rộng mặt đường 27m), đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực thị trấn Lương Sơn, loại đất ở đô thị, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Văn Đồng có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao về giá trị đất, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, đặc biệt là mặt đường rộng 27m. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc những người mua tìm kiếm bất động sản có giá trị cao.
Vị trí 2: 8.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Đây có thể là những khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt, tuy không đạt đến mức độ đắc địa như vị trí 1 nhưng vẫn là sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.
Vị trí 3: 5.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị không cao bằng các vị trí trên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các khu vực khác. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những người có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo các văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phạm Văn Đồng, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thị trấn.
Bảng Giá Đất Huyện Lương Sơn, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Trần Phú (QL6A)
Bảng giá đất tại huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường Trần Phú (QL6A), từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực thị trấn Lương Sơn, loại đất ở đô thị, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Phú có mức giá cao nhất là 9.900.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần cầu Đồng Bái và có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 6A, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn nhiều so với các vị trí khác. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc những người mua tìm kiếm bất động sản có giá trị cao và vị trí đắc địa.
Vị trí 2: 6.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông thuận lợi, dù không đạt mức giá cao như vị trí 1, nhưng vẫn là sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 3: 4.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị không cao bằng các vị trí trên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 2.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các khu vực khác. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những người có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo các văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Phú (QL6A), từ cầu Đồng Bái đến hết thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thị trấn.
Bảng Giá Đất Huyện Lương Sơn, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Trần Phú (QL6A) Đi Qua Thị Trấn
Bảng giá đất tại huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường Trần Phú (QL6A), từ Km 42+560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn), đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực thị trấn Lương Sơn, loại đất ở đô thị, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Phú có mức giá cao nhất là 8.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần cầu Đồng Chúi và có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 6A, một trong những tuyến giao thông chính của khu vực. Giá trị đất cao tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và sự phát triển cao của khu vực. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc những người mua tìm kiếm bất động sản có giá trị cao và vị trí đắc địa.
Vị trí 2: 6.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Khu vực này tiếp tục nằm trên Quốc lộ 6A, gần các tiện ích và giao thông thuận lợi. Đây là sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua muốn có bất động sản ở vị trí gần trung tâm thị trấn.
Vị trí 3: 3.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.750.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị không cao bằng các vị trí trên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các khu vực khác. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những người có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo các văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Phú (QL6A), từ cầu Đồng Chúi đến hết địa phận thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thị trấn.
Bảng Giá Đất Huyện Lương Sơn, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Trần Hưng Đạo
Bảng giá đất tại huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27m), đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực thị trấn Lương Sơn, loại đất ở đô thị, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 8.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích quan trọng và giao thông thuận lợi, đặc biệt là gần đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương với mặt đường rộng 27m. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc những người mua tìm kiếm bất động sản có giá trị cao.
Vị trí 2: 6.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Khu vực này gần các tiện ích và giao thông tốt, dù không đạt mức giá cao như vị trí 1, nhưng vẫn là sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 3: 3.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.750.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị không cao bằng các vị trí trên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các khu vực khác. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những người có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo các văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thị trấn.