STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai - đến hết thị trấn Lương Sơn | 9.900.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | 2.450.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 41+680 (Đường La Văn Cầu Tiểu khu 6 - đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) | 9.900.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | 2.450.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai - đến hết thị trấn Lương Sơn | 7.920.000 | 5.300.000 | 3.520.000 | 1.960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 41+680 (Đường La Văn Cầu Tiểu khu 6 - đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) | 7.920.000 | 5.300.000 | 3.520.000 | 1.960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai - đến hết thị trấn Lương Sơn | 6.930.000 | 4.620.000 | 3.100.000 | 1.720.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Lương Sơn | Đoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơn | từ Km 41+680 (Đường La Văn Cầu Tiểu khu 6 - đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) | 6.930.000 | 4.620.000 | 3.100.000 | 1.720.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Lương Sơn, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Trần Phú (QL6A)
Bảng giá đất tại huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường Trần Phú (QL6A), từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực thị trấn Lương Sơn, loại đất ở đô thị, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Phú có mức giá cao nhất là 9.900.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần cầu Đồng Bái và có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 6A, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn nhiều so với các vị trí khác. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc những người mua tìm kiếm bất động sản có giá trị cao và vị trí đắc địa.
Vị trí 2: 6.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông thuận lợi, dù không đạt mức giá cao như vị trí 1, nhưng vẫn là sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 3: 4.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị không cao bằng các vị trí trên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 2.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các khu vực khác. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những người có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo các văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Phú (QL6A), từ cầu Đồng Bái đến hết thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thị trấn.