STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lương Sơn | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Lương Sơn | Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ | 2.200.000 | 1.320.000 | 1.000.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Lương Sơn | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Lương Sơn | Cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ - đến điểm giao nhau với tiểu khu 8 | 2.200.000 | 1.320.000 | 1.000.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Lương Sơn | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Lương Sơn | Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ | 1.800.000 | 1.100.000 | 800.000 | 580.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Lương Sơn | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Lương Sơn | Cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ - đến điểm giao nhau với tiểu khu 8 | 1.800.000 | 1.100.000 | 800.000 | 580.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Lương Sơn | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Lương Sơn | Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ | 1.540.000 | 950.000 | 700.000 | 505.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Lương Sơn | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Lương Sơn | Cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ - đến điểm giao nhau với tiểu khu 8 | 1.540.000 | 950.000 | 700.000 | 505.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Lương Sơn, Huyện Lương Sơn, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Loại 6
Bảng giá đất tại thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường phố loại 6, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường phố loại 6 có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những khu vực có tiềm năng phát triển tốt trong thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 1.320.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.320.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn duy trì giá trị cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và có giao thông tương đối thuận tiện, nhưng không đạt được mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể ít gần các tiện ích công cộng hoặc có mức độ giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.