Bảng giá đất tại Quận Bình Tân Thành phố Hồ Chí Minh: Giá trị bất động sản và tiềm năng đầu tư nổi bật

Quận Bình Tân, một trong những quận đang trên đà phát triển mạnh mẽ tại Thành phố Hồ Chí Minh, là điểm đến thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư bất động sản. Giá đất tại khu vực này, được ban hành theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 và sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024, mang lại nhiều cơ hội hấp dẫn cho cả người mua để ở và nhà đầu tư.

Quận Bình Tân – Khu vực cửa ngõ năng động và tiềm năng phát triển vượt trội

Quận Bình Tân nằm ở cửa ngõ phía Tây của Thành phố Hồ Chí Minh, tiếp giáp với nhiều khu vực quan trọng như Quận Tân Phú, Quận 6, và huyện Bình Chánh. Đây là một quận có tốc độ đô thị hóa nhanh, với hệ thống giao thông liên kết chặt chẽ, bao gồm quốc lộ 1A và đại lộ Võ Văn Kiệt, giúp việc di chuyển trở nên thuận tiện và kết nối với các tỉnh miền Tây.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Tân Tạo đã thúc đẩy nhu cầu về bất động sản trong khu vực. Hạ tầng giao thông được đầu tư mạnh mẽ, các tuyến đường nội quận như đường Tỉnh Lộ 10, Kinh Dương Vương đều được nâng cấp. Điều này góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại Quận Bình Tân, tạo sức hút lớn đối với các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Giá đất tại Quận Bình Tân: Phân tích chuyên sâu và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Quận Bình Tân có mức cao nhất đạt 105.100.000 đồng/m², với giá trung bình khoảng 7.724.003 đồng/m². Đây là mức giá khá cạnh tranh so với các quận trung tâm, đặc biệt khi xét đến tốc độ phát triển nhanh chóng và vị trí chiến lược của Bình Tân.

Trong khi giá đất tại Quận 1, trung tâm Thành phố, có thể lên đến 687.200.000 đồng/m², Bình Tân lại nổi bật nhờ mức giá vừa phải, phù hợp với người mua nhà ở tầm trung hoặc đầu tư dài hạn. Các khu vực như phường An Lạc và An Lạc A thường có mức giá cao hơn do gần các tuyến đường lớn, trong khi các khu vực xa hơn trung tâm quận có mức giá mềm hơn nhưng vẫn có tiềm năng tăng trưởng.

Đối với các nhà đầu tư, Bình Tân là sự lựa chọn lý tưởng để đầu tư dài hạn nhờ tiềm năng tăng giá trong tương lai khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được hoàn thiện. Nhà đầu tư có thể tập trung vào các khu vực gần các tuyến đường lớn hoặc các khu dân cư mới để tối ưu hóa giá trị đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Quận Bình Tân

Quận Bình Tân không chỉ là khu vực đông dân cư mà còn là trung tâm của nhiều hoạt động kinh tế. Với sự hiện diện của các trung tâm thương mại như Aeon Mall Bình Tân, khu vực này đang trở thành một điểm đến sôi động. Các dự án phát triển nhà ở, chung cư cao cấp như dự án Akari City hay khu đô thị Vĩnh Lộc đang góp phần thay đổi diện mạo đô thị của quận.

Ngoài ra, các dự án giao thông trọng điểm như mở rộng đường Tân Kỳ Tân Quý và xây dựng cầu vượt trên tuyến quốc lộ 1A đang tạo ra cơ hội tăng giá bất động sản vượt bậc. Bình Tân còn được đánh giá cao nhờ môi trường sống ngày càng cải thiện với sự xuất hiện của nhiều trường học, bệnh viện và công viên.

Tiềm năng bất động sản tại Bình Tân còn đến từ xu hướng giãn dân ra các khu vực ngoại ô, giúp giảm áp lực cho trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh. Với quỹ đất lớn và mức giá hợp lý, đây là khu vực lý tưởng cho các dự án bất động sản quy mô lớn.

Quận Bình Tân hội tụ đủ các yếu tố để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn. Từ hạ tầng phát triển, giá đất hợp lý đến tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai, đây là cơ hội không nên bỏ lỡ đối với cả nhà đầu tư và người mua nhà ở. Việc nghiên cứu kỹ lưỡng thị trường và chọn đúng khu vực sẽ mang lại hiệu quả đầu tư cao.

Giá đất cao nhất tại Quận Bình Tân là: 105.100.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quận Bình Tân là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Quận Bình Tân là: 8.584.849 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1011

Mua bán nhà đất tại Hồ Chí Minh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A LÊ VĂN QUỚI - KÊNH NƯỚC ĐEN -
4.200.000
-
2.100.000
-
1.680.000
-
1.344.000
- Đất ở đô thị
102 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B QUỐC LỘ 1A - LIÊN KHU 5-6 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
103 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 8B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 3 - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
104 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 8D. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B TRỌN ĐƯỜNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
105 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA QUỐC LỘ 1A - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
106 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A BÌNH LONG - ĐƯỜNG SỐ 9A -
4.200.000
-
2.100.000
-
1.680.000
-
1.344.000
- Đất ở đô thị
107 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 9A. PHƯỜNG AN LẠC A TRỌN ĐƯỜNG -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
108 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 9A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A DỰ ÁN 415 - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
109 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 9B. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) TRỌN ĐƯỜNG -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
110 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ĐƯỜNG 26/2 - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
111 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A LÊ VĂN QUỚI - CUỐI ĐƯỜNG -
3.600.000
-
1.800.000
-
1.440.000
-
1.152.000
- Đất ở đô thị
112 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B QUỐC LỘ 1A - LIÊN KHU 5-6 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
113 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 11. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ĐƯỜNG 26/2 - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
114 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 11. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A BÌNH LONG - ĐƯỜNG SỐ 17 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
115 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 11A. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) TRỌN ĐƯỜNG -
4.800.000
-
2.400.000
-
1.920.000
-
1.536.000
- Đất ở đô thị
116 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA TÂN KỲ TÂN QUÝ - ĐƯỜNG 26/3 -
3.600.000
-
1.800.000
-
1.440.000
-
1.152.000
- Đất ở đô thị
117 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A TRỌN ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
118 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 13. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA HƯƠNG LỘ 3 - ĐƯỜNG 26/3 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
119 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 13. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 17 - DỰ ÁN 415 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
120 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 13A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 17 - DỰ ÁN 415 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
121 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 13A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B TRỌN ĐƯỜNG -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
122 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 13B. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B TRỌN ĐƯỜNG -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
123 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 13C. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B TRỌN ĐƯỜNG -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
124 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 14. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) TRỌN ĐƯỜNG -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
125 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 14. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A LÊ VĂN QUỚI - DỰ ÁN 415 -
3.600.000
-
1.800.000
-
1.440.000
-
1.152.000
- Đất ở đô thị
126 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 14A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A LIÊN KHU 7-13 - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
127 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 14B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A LIÊN KHU 7-13 - ĐƯỜNG SỐ 2 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
128 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 15. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA ĐƯỜNG 26/3 - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
129 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 16. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA LÊ TRỌNG TẤN - CUỐI ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
130 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 16. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A TRỌN ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
131 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 16A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A MIẾU GÒ XOÀI - DỰ ÁN 415 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
132 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 17. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) TRỌN ĐƯỜNG -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
133 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 17. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A TÂN KỲ-TÂN QUÝ - ĐƯỜNG SỐ 19A -
3.600.000
-
1.800.000
-
1.440.000
-
1.152.000
- Đất ở đô thị
134 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 17A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A TRỌN ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
135 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 17B. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) TRỌN ĐƯỜNG -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
136 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 17C. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B TRỌN ĐƯỜNG -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
137 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 18. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA QUỐC LỘ 1A - KHU CÔNG NGHIỆP TÂN BÌNH -
5.800.000
-
2.900.000
-
2.320.000
-
1.856.000
- Đất ở đô thị
138 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 18A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 18B - HƯỚNG BÌNH TRỊ ĐÔNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
139 Quận Bình Tân ĐƯỜNG 18B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A QUỐC LỘ 1A - GÒ XOÀI -
3.600.000
-
1.800.000
-
1.440.000
-
1.152.000
- Đất ở đô thị
140 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 18C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 18B - HƯỚNG BÌNH TRỊ ĐÔNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
141 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 18D. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A TRỌN ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
142 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 18E PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG 18B - TRỌN ĐƯỜNG (KHU PHỐ 1) 30.900.000
3.000.000
15.450.000
1.500.000
12.360.000
1.200.000
9.888.000
960.000
- Đất ở đô thị
143 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 19. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B TRỌN ĐƯỜNG -
9.600.000
-
4.800.000
-
3.840.000
-
3.072.000
- Đất ở đô thị
144 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 19. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A TÂN KỲ-TÂN QUÝ - DỰ ÁN 415 -
3.600.000
-
1.800.000
-
1.440.000
-
1.152.000
- Đất ở đô thị
145 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 19A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A TÂN KỲ TÂN QUÝ - DỰ ÁN 415 -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
146 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 20. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A TRỌN ĐƯỜNG -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
147 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 21. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A QUỐC LỘ 1A - MÃ LÒ -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
148 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 21D. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B TRỌN ĐƯỜNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
149 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 22. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A LÊ VĂN QUỚI - ĐƯỜNG SỐ 16 -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
150 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 23A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B TRỌN ĐƯỜNG -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
151 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 23B. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B TRỌN ĐƯỜNG -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
152 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 24. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A LÊ VĂN QUỚI - ĐƯỜNG SỐ 16 -
4.000.000
-
2.000.000
-
1.600.000
-
1.280.000
- Đất ở đô thị
153 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 24A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A LÊ VĂN QUỚI - CUỐI ĐƯỜNG -
3.600.000
-
1.800.000
-
1.440.000
-
1.152.000
- Đất ở đô thị
154 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 25. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A ĐƯỜNG SỐ 16 - MIẾU GÒ XOÀI -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở đô thị
155 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 26/3 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HOÀ HƯƠNG LỘ 13 (LÊ TRỌNG TẤN) - CUỐI ĐƯỜNG 49.600.000
3.600.000
24.800.000
1.800.000
19.840.000
1.440.000
15.872.000
1.152.000
- Đất ở đô thị
156 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 29 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B TRỌN ĐƯỜNG 63.800.000
6.200.000
31.900.000
3.100.000
25.520.000
2.480.000
20.416.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
157 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 38. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 6 -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
158 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 38A. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 7 - TỈNH LỘ 10 -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
159 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 40. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 7 - TỈNH LỘ 10 -
7.000.000
-
3.500.000
-
2.800.000
-
2.240.000
- Đất ở đô thị
160 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 40A. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 51 -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
161 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 40B. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 49 - ĐƯỜNG SỐ 51 -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
162 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 42. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 51 -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
163 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 42A. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 49B - ĐƯỜNG SỐ 51 -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
164 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 43. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B TRỌN ĐƯỜNG -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
165 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 44. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 51 -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
166 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 46. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 7 - CUỐI ĐƯỜNG -
6.200.000
-
3.100.000
-
2.480.000
-
1.984.000
- Đất ở đô thị
167 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 46A. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 53 - CUỐI ĐƯỜNG -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
168 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 46B. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 53 - ĐƯỜNG SỐ 53A -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
169 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 47 PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 40A - ĐƯỜNG SỐ 44 45.400.000
4.400.000
22.700.000
2.200.000
18.160.000
1.760.000
14.528.000
1.408.000
- Đất ở đô thị
170 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 48. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 7 - CUỐI ĐƯỜNG -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
171 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 48A. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 55B - ĐƯỜNG SỐ 55 -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
172 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 48B. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 55 - CUỐI ĐƯỜNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
173 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 48C. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 55A - CUỐI ĐƯỜNG -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
174 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 49. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 46 - ĐƯỜNG SỐ 40 -
7.000.000
-
3.500.000
-
2.800.000
-
2.240.000
- Đất ở đô thị
175 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 49A. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 40A - ĐƯỜNG SỐ 40B -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
176 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 49B. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 44 - ĐƯỜNG SỐ 42 -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
177 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 49C. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 42A - ĐƯỜNG SỐ 44 -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
178 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 50. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 57 -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
179 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 50A. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 53 - ĐƯỜNG SỐ 55 -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
180 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 50B. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 55A - ĐƯỜNG SỐ 57 -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
181 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 50C. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 53C -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
182 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 50D. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 55 - ĐƯỜNG SỐ 57A -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
183 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 51. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 40 - CUỐI ĐƯỜNG -
4.600.000
-
2.300.000
-
1.840.000
-
1.472.000
- Đất ở đô thị
184 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 52. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 59 -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
185 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 52A. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 53D - ĐƯỜNG SỐ 55 -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
186 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 52B. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 57C - ĐƯỜNG SỐ 57 -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
187 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 53. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 50C - ĐƯỜNG SỐ 46 -
4.400.000
-
2.200.000
-
1.760.000
-
1.408.000
- Đất ở đô thị
188 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 53A. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 48 - ĐƯỜNG SỐ 46A -
4.600.000
-
2.300.000
-
1.840.000
-
1.472.000
- Đất ở đô thị
189 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 53B. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 50A - ĐƯỜNG SỐ 50C -
4.600.000
-
2.300.000
-
1.840.000
-
1.472.000
- Đất ở đô thị
190 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 53C. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 52A - ĐƯỜNG SỐ 50A -
4.600.000
-
2.300.000
-
1.840.000
-
1.472.000
- Đất ở đô thị
191 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 53D. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 54 - ĐƯỜNG SỐ 52 -
4.600.000
-
2.300.000
-
1.840.000
-
1.472.000
- Đất ở đô thị
192 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 54. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 57 -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
193 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 54A. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 57 - ĐƯỜNG SỐ 59 -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở đô thị
194 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 55. PHƯỜNG TÂN TẠO QUỐC LỘ 1A - ĐƯỜNG SỐ 46 -
6.200.000
-
3.100.000
-
2.480.000
-
1.984.000
- Đất ở đô thị
195 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 55A. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 50D - ĐƯỜNG SỐ 48A -
4.600.000
-
2.300.000
-
1.840.000
-
1.472.000
- Đất ở đô thị
196 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 55B. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 48C - ĐƯỜNG SỐ 46A -
4.600.000
-
2.300.000
-
1.840.000
-
1.472.000
- Đất ở đô thị
197 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 57. PHƯỜNG TÂN TẠO QUỐC LỘ 1A - ĐƯỜNG SỐ 50 -
6.200.000
-
3.100.000
-
2.480.000
-
1.984.000
- Đất ở đô thị
198 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 57A. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 52B - ĐƯỜNG SỐ 50B -
4.600.000
-
2.300.000
-
1.840.000
-
1.472.000
- Đất ở đô thị
199 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 57B. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 50B - ĐƯỜNG SỐ 50D -
4.600.000
-
2.300.000
-
1.840.000
-
1.472.000
- Đất ở đô thị
200 Quận Bình Tân ĐƯỜNG SỐ 57C. PHƯỜNG TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 54 - ĐƯỜNG SỐ 52 -
4.600.000
-
2.300.000
-
1.840.000
-
1.472.000
- Đất ở đô thị