STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI - KÊNH NƯỚC ĐEN |
-
4.200.000
|
-
2.100.000
|
-
1.680.000
|
-
1.344.000
|
- | Đất ở đô thị |
102 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | QUỐC LỘ 1A - LIÊN KHU 5-6 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
103 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 8B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 3 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
104 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 8D. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
105 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | QUỐC LỘ 1A - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
106 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG - ĐƯỜNG SỐ 9A |
-
4.200.000
|
-
2.100.000
|
-
1.680.000
|
-
1.344.000
|
- | Đất ở đô thị |
107 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 9A. PHƯỜNG AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG |
-
4.800.000
|
-
2.400.000
|
-
1.920.000
|
-
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
108 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 9A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | DỰ ÁN 415 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
109 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 9B. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
4.800.000
|
-
2.400.000
|
-
1.920.000
|
-
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
110 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG 26/2 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
111 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
112 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | QUỐC LỘ 1A - LIÊN KHU 5-6 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
113 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 11. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG 26/2 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
114 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 11. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG - ĐƯỜNG SỐ 17 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
115 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 11A. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
4.800.000
|
-
2.400.000
|
-
1.920.000
|
-
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
116 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | TÂN KỲ TÂN QUÝ - ĐƯỜNG 26/3 |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
117 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
118 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 13. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | HƯƠNG LỘ 3 - ĐƯỜNG 26/3 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
119 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 13. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 17 - DỰ ÁN 415 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
120 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 13A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 17 - DỰ ÁN 415 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
121 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 13A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
122 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 13B. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
123 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 13C. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
124 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 14. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
125 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 14. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI - DỰ ÁN 415 |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
126 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 14A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LIÊN KHU 7-13 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
127 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 14B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LIÊN KHU 7-13 - ĐƯỜNG SỐ 2 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
128 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 15. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG 26/3 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
129 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 16. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | LÊ TRỌNG TẤN - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
130 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 16. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
131 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 16A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | MIẾU GÒ XOÀI - DỰ ÁN 415 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
132 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 17. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
133 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 17. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TÂN KỲ-TÂN QUÝ - ĐƯỜNG SỐ 19A |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
134 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 17A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
135 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 17B. KHU DÂN CƯ AN LẠC - BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
136 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 17C. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
137 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 18. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | QUỐC LỘ 1A - KHU CÔNG NGHIỆP TÂN BÌNH |
-
5.800.000
|
-
2.900.000
|
-
2.320.000
|
-
1.856.000
|
- | Đất ở đô thị |
138 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 18A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 18B - HƯỚNG BÌNH TRỊ ĐÔNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
139 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG 18B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | QUỐC LỘ 1A - GÒ XOÀI |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
140 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 18C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 18B - HƯỚNG BÌNH TRỊ ĐÔNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
141 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 18D. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
142 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 18E PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG 18B - TRỌN ĐƯỜNG (KHU PHỐ 1) |
30.900.000
3.000.000
|
15.450.000
1.500.000
|
12.360.000
1.200.000
|
9.888.000
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
143 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 19. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
-
9.600.000
|
-
4.800.000
|
-
3.840.000
|
-
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
144 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 19. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TÂN KỲ-TÂN QUÝ - DỰ ÁN 415 |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
145 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 19A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TÂN KỲ TÂN QUÝ - DỰ ÁN 415 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
146 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 20. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
147 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 21. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | QUỐC LỘ 1A - MÃ LÒ |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
148 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 21D. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
149 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 22. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI - ĐƯỜNG SỐ 16 |
-
4.000.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
-
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
150 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 23A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
151 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 23B. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
152 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 24. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI - ĐƯỜNG SỐ 16 |
-
4.000.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
-
1.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
153 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 24A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
154 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 25. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 16 - MIẾU GÒ XOÀI |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
155 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 26/3 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HOÀ | HƯƠNG LỘ 13 (LÊ TRỌNG TẤN) - CUỐI ĐƯỜNG |
49.600.000
3.600.000
|
24.800.000
1.800.000
|
19.840.000
1.440.000
|
15.872.000
1.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
156 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 29 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
63.800.000
6.200.000
|
31.900.000
3.100.000
|
25.520.000
2.480.000
|
20.416.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
157 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 38. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 6 |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
158 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 38A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 - TỈNH LỘ 10 |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
159 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 40. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 - TỈNH LỘ 10 |
-
7.000.000
|
-
3.500.000
|
-
2.800.000
|
-
2.240.000
|
- | Đất ở đô thị |
160 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 40A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 51 |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
161 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 40B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 49 - ĐƯỜNG SỐ 51 |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
162 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 42. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 51 |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
163 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 42A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 49B - ĐƯỜNG SỐ 51 |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
164 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 43. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
165 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 44. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 51 |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
166 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 46. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
6.200.000
|
-
3.100.000
|
-
2.480.000
|
-
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
167 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 46A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 53 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
168 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 46B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 53 - ĐƯỜNG SỐ 53A |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
169 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 47 PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 40A - ĐƯỜNG SỐ 44 |
45.400.000
4.400.000
|
22.700.000
2.200.000
|
18.160.000
1.760.000
|
14.528.000
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
170 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 48. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
171 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 48A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55B - ĐƯỜNG SỐ 55 |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
172 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 48B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
173 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 48C. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55A - CUỐI ĐƯỜNG |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
174 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 49. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 46 - ĐƯỜNG SỐ 40 |
-
7.000.000
|
-
3.500.000
|
-
2.800.000
|
-
2.240.000
|
- | Đất ở đô thị |
175 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 49A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 40A - ĐƯỜNG SỐ 40B |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
176 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 49B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 44 - ĐƯỜNG SỐ 42 |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
177 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 49C. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 42A - ĐƯỜNG SỐ 44 |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
178 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 50. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 57 |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
179 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 50A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 53 - ĐƯỜNG SỐ 55 |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
180 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 50B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55A - ĐƯỜNG SỐ 57 |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
181 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 50C. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 53C |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
182 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 50D. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55 - ĐƯỜNG SỐ 57A |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
183 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 51. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 40 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
4.600.000
|
-
2.300.000
|
-
1.840.000
|
-
1.472.000
|
- | Đất ở đô thị |
184 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 52. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 59 |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
185 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 52A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 53D - ĐƯỜNG SỐ 55 |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
186 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 52B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 57C - ĐƯỜNG SỐ 57 |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
187 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 53. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 50C - ĐƯỜNG SỐ 46 |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
188 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 53A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 48 - ĐƯỜNG SỐ 46A |
-
4.600.000
|
-
2.300.000
|
-
1.840.000
|
-
1.472.000
|
- | Đất ở đô thị |
189 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 53B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 50A - ĐƯỜNG SỐ 50C |
-
4.600.000
|
-
2.300.000
|
-
1.840.000
|
-
1.472.000
|
- | Đất ở đô thị |
190 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 53C. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 52A - ĐƯỜNG SỐ 50A |
-
4.600.000
|
-
2.300.000
|
-
1.840.000
|
-
1.472.000
|
- | Đất ở đô thị |
191 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 53D. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 54 - ĐƯỜNG SỐ 52 |
-
4.600.000
|
-
2.300.000
|
-
1.840.000
|
-
1.472.000
|
- | Đất ở đô thị |
192 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 54. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 57 |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
193 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 54A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 57 - ĐƯỜNG SỐ 59 |
-
5.000.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
-
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
194 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 55. PHƯỜNG TÂN TẠO | QUỐC LỘ 1A - ĐƯỜNG SỐ 46 |
-
6.200.000
|
-
3.100.000
|
-
2.480.000
|
-
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
195 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 55A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 50D - ĐƯỜNG SỐ 48A |
-
4.600.000
|
-
2.300.000
|
-
1.840.000
|
-
1.472.000
|
- | Đất ở đô thị |
196 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 55B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 48C - ĐƯỜNG SỐ 46A |
-
4.600.000
|
-
2.300.000
|
-
1.840.000
|
-
1.472.000
|
- | Đất ở đô thị |
197 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 57. PHƯỜNG TÂN TẠO | QUỐC LỘ 1A - ĐƯỜNG SỐ 50 |
-
6.200.000
|
-
3.100.000
|
-
2.480.000
|
-
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
198 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 57A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 52B - ĐƯỜNG SỐ 50B |
-
4.600.000
|
-
2.300.000
|
-
1.840.000
|
-
1.472.000
|
- | Đất ở đô thị |
199 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 57B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 50B - ĐƯỜNG SỐ 50D |
-
4.600.000
|
-
2.300.000
|
-
1.840.000
|
-
1.472.000
|
- | Đất ở đô thị |
200 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 57C. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 54 - ĐƯỜNG SỐ 52 |
-
4.600.000
|
-
2.300.000
|
-
1.840.000
|
-
1.472.000
|
- | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Quận Bình Tân, TP.HCM: Đường Số 8, Phường Bình Hưng Hòa A
Bảng giá đất tại Đường Số 8, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, TP.HCM, được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.HCM. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Lê Văn Quới đến Kênh Nước Đen. Cung cấp thông tin về giá trị đất theo các vị trí khác nhau trong khu vực, bảng giá này là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định hợp lý trong các giao dịch bất động sản.
1. Giá Đất Vị Trí 1
- Mô tả: Vị trí 1 nằm ở đoạn từ Lê Văn Quới đến Kênh Nước Đen và có mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này được đánh giá cao về sự thuận tiện trong giao thông và gần các tiện ích chính. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở cao cấp.
- Giá: 0.000 VNĐ/m².
2. Giá Đất Vị Trí 2
- Mô tả: Vị trí 2 gần Vị trí 1 nhưng có mức giá thấp hơn. Khu vực này vẫn giữ được nhiều lợi thế về giao thông và tiếp cận các dịch vụ cơ bản, mặc dù không phải là vị trí trung tâm nhất. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án có quy mô nhỏ hơn hoặc nhu cầu sử dụng lâu dài.
- Giá: 0.000 VNĐ/m².
3. Giá Đất Vị Trí 3
- Mô tả: Vị trí 3 có giá thấp hơn so với Vị trí 2. Khu vực này có thể nằm cách xa hơn từ các tiện ích trọng yếu và các tuyến giao thông chính, dẫn đến giá trị đất giảm. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn tốt cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
- Giá: 0.000 VNĐ/m².
4. Giá Đất Vị Trí 4
- Mô tả: Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn từ Lê Văn Quới đến Kênh Nước Đen. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các tiện ích chính và dịch vụ công cộng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là khu vực phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc các mục đích sử dụng dài hạn.
- Giá: 0.000 VNĐ/m².
Thông tin bảng giá đất này được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND của UBND TP.HCM và có hiệu lực từ ngày 16/01/2020. Mức giá có thể thay đổi tùy thuộc vào điều chỉnh của cơ quan chức năng và sự biến động của thị trường bất động sản.
Người dân và nhà đầu tư nên theo dõi thông tin thường xuyên và tham khảo ý kiến từ các chuyên gia bất động sản hoặc cơ quan chức năng để cập nhật thông tin chính xác và đưa ra quyết định phù hợp trong các giao dịch liên quan đến bất động sản.
Bảng Giá Đất Tại Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh - Đường Số 8, Phường Bình Hưng Hòa B
Khu vực Đường Số 8, thuộc Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân là một trong những khu vực đang phát triển nhanh chóng với cơ sở hạ tầng ngày càng được nâng cấp. Bảng giá đất tại khu vực này được phân chia theo các vị trí khác nhau, từ vị trí 1 đến vị trí 4, với mức giá cụ thể cho từng vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về từng vị trí đất trong khu vực.
Vị Trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong bảng giá này. Vị trí 1 nằm gần Quốc Lộ 1A, tuyến đường chính có vai trò quan trọng trong giao thông và kết nối với các khu vực lân cận. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất đai ở vị trí gần các tiện ích chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị Trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 nằm trong khoảng cách vừa phải từ Quốc Lộ 1A, nhưng vẫn giữ được kết nối tốt với các tuyến giao thông chính. Giá đất ở vị trí này là thấp hơn so với vị trí 1, phù hợp cho những ai muốn có một vị trí thuận lợi với mức chi phí hợp lý hơn.
Vị Trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Khu vực này nằm xa hơn một chút so với hai vị trí trên, gần đoạn từ Đường Số 8 đến Liên Khu 5-6. Dù giá đất tại vị trí 3 thấp hơn so với các vị trí phía trước, nhưng khu vực vẫn được hưởng lợi từ kết nối giao thông thuận lợi và sự phát triển đồng bộ của khu vực.
Vị Trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Đây là vị trí có giá đất thấp nhất trong khu vực này. Vị trí 4 nằm xa các điểm giao thông chính và các tiện ích lớn, dẫn đến mức giá đất thấp hơn. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, đặc biệt khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện.
Bảng giá đất tại Đường Số 8, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân phản ánh sự phân chia rõ rệt về giá trị của đất đai ở các vị trí khác nhau. Điều này cho phép các nhà đầu tư và người mua có nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Sự phân hóa giá đất dựa trên vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về thị trường bất động sản tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Tại Đường Số 8B, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường Số 8B, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân đã được quy định. Đoạn đường này từ Đường Số 3 đến Cuối Đường có mức giá đất được phân theo các vị trí khác nhau, phản ánh sự khác biệt về giá trị và tiềm năng phát triển của từng khu vực. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị Trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 của Đường Số 8B nằm ở khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường từ Đường Số 3 đến Cuối Đường. Đây là khu vực gần các tiện ích chính và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Mức giá 0.000 VNĐ/m² phản ánh sự ưu tiên về vị trí và sự thuận lợi trong việc kết nối giao thông cũng như các dịch vụ xung quanh. Khu vực này thích hợp cho các dự án đầu tư lớn và phát triển bất động sản.
Vị Trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông chính nhưng không phải là khu vực trung tâm nhất. Mức giá 0.000 VNĐ/m² là lựa chọn hợp lý cho những người đầu tư có ngân sách vừa phải, với mong muốn tận dụng sự phát triển của khu vực mà không cần chi tiêu quá nhiều.
Vị Trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp hơn và nằm ở khu vực có sự phát triển ít hơn so với các vị trí cao hơn. Tuy giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng và sự mở rộng của khu vực xung quanh. Mức giá này phù hợp cho những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng mong muốn đầu tư vào một khu vực có triển vọng phát triển trong tương lai.
Vị Trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực từ Đường Số 3 đến Cuối Đường. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc có sự phát triển thấp hơn so với các vị trí khác. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng đầu tư cho những người mua có ngân sách hạn chế và tìm kiếm cơ hội đầu tư lâu dài với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất tại Đường Số 8B, Phường Bình Hưng Hòa A cho thấy sự phân hóa rõ rệt về giá trị đất giữa các vị trí khác nhau. Mỗi mức giá phản ánh sự khác biệt về vị trí, mức độ phát triển và tiềm năng của khu vực. Nhà đầu tư và người mua nên cân nhắc các yếu tố như vị trí, sự phát triển của khu vực và ngân sách cá nhân khi đưa ra quyết định đầu tư. Để có thông tin chính xác và chi tiết hơn, hãy tham khảo ý kiến từ cơ quan quản lý đất đai hoặc các chuyên gia bất động sản tại khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh - Đoạn Đường Số 8D
Đoạn đường Số 8D, kéo dài từ Trọn Đường, thuộc Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, là khu vực có sự phát triển mạnh mẽ với cơ sở hạ tầng và tiện ích đô thị đang được cải thiện. Bảng giá đất tại khu vực này được phân chia theo các vị trí khác nhau, từ vị trí 1 đến vị trí 4, với mức giá cụ thể cho từng vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.
Vị Trí 1: 0.000 VNĐ/m²
- Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong đoạn đường Số 8D. Đây là khu vực nằm gần Trọn Đường, một trong những đoạn đường chính của khu vực, với kết nối giao thông thuận tiện và gần các tiện ích quan trọng như trung tâm thương mại, trường học và bệnh viện. Mức giá cao này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị Trí 2: 0.000 VNĐ/m²
- Vị trí 2 nằm gần khu vực trung tâm của đoạn đường Số 8D nhưng không phải là điểm đắc địa nhất. Giá đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo sự tiếp cận thuận tiện đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua muốn tiếp cận khu vực phát triển với chi phí hợp lý hơn.
Vị Trí 3: 0.000 VNĐ/m²
- Khu vực này nằm xa hơn so với hai vị trí trên. Giá đất tại vị trí 3 tiếp tục giảm so với vị trí 2, phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách thấp hơn. Mặc dù xa hơn các tiện ích chính, khu vực này vẫn có khả năng phát triển nhờ vào sự gia tăng giá trị của khu vực xung quanh.
Vị Trí 4: 0.000 VNĐ/m²
- Đây là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường Số 8D. Vị trí 4 nằm ở cuối đoạn đường, xa hơn các tiện ích và kết nối giao thông quan trọng. Mức giá thấp phản ánh khoảng cách xa từ các cơ sở hạ tầng chính. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai khi các dự án hạ tầng và phát triển khu vực được triển khai.
Bảng giá đất tại đoạn đường Số 8D, thuộc Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân hóa giá trị đất đai theo từng vị trí. Mức giá dao động từ cao nhất đến thấp nhất tùy thuộc vào khoảng cách đến các tiện ích chính và kết nối giao thông. Điều này giúp các nhà đầu tư và người mua có thể đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình, đồng thời đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Đô Thị Đường Số 9, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân - Cập Nhật 2020
Ngày 16 tháng 01 năm 2020, UBND TP. Hồ Chí Minh đã ban hành văn bản số 02/2020/QĐ-UBND quy định bảng giá đất tại khu vực Đường Số 9, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân. Theo đó, giá đất ở đô thị dọc theo đoạn từ Quốc Lộ 1A đến cuối đường được phân chia thành các mức giá khác nhau tùy theo vị trí. Bảng giá này sẽ giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn rõ hơn về mức giá đất hiện tại tại khu vực này.
1. Vị trí 1 - Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại đoạn đường gần Quốc Lộ 1A, nơi có giao thông thuận lợi và kết nối tốt với các khu vực xung quanh. Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị đất đai và tiềm năng phát triển của khu vực này. Các dự án đầu tư hoặc xây dựng tại đây sẽ được hưởng lợi từ vị trí đắc địa và cơ sở hạ tầng phát triển.
2. Vị trí 2 - Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 nằm xa hơn một chút so với Quốc Lộ 1A nhưng vẫn giữ được sự kết nối thuận tiện với các khu vực xung quanh. Mức giá này là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc gia đình tìm kiếm một khu vực có giá cả phải chăng hơn mà vẫn đảm bảo giao thông thuận lợi và các tiện ích cần thiết.
3. Vị trí 3 - Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 được định giá thấp hơn so với hai vị trí trên, phản ánh vị trí nằm xa hơn khỏi các tuyến đường chính và có mức độ kết nối giao thông không bằng. Đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm các cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn hoặc muốn sinh sống trong khu vực có giá đất phải chăng hơn.
4. Vị trí 4 - Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong bảng giá. Nằm ở đoạn cuối đường, xa nhất khỏi Quốc Lộ 1A, vị trí này phù hợp cho những ai ưu tiên chi phí thấp hơn. Mặc dù giá đất thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai khi cơ sở hạ tầng và giao thông tiếp tục được cải thiện.
Bảng giá đất tại Đường Số 9, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, như được quy định trong văn bản số 02/2020/QĐ-UBND của UBND TP. Hồ Chí Minh, cung cấp một cái nhìn chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Thông tin này sẽ hữu ích cho cả nhà đầu tư và cư dân trong việc đưa ra quyết định về việc mua bán hoặc phát triển bất động sản tại đây.