STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 21. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | QUỐC LỘ 1A - MÃ LÒ |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 21. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | QUỐC LỘ 1A - MÃ LÒ |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
3 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 21. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | QUỐC LỘ 1A - MÃ LÒ |
1.800.000
1.800.000
|
900.000
900.000
|
720.000
720.000
|
576.000
576.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Số 21, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho Đường Số 21, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Quốc Lộ 1A đến Mã Lò, với các mức giá khác nhau tùy theo vị trí cụ thể trên đoạn đường. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cư dân quan tâm đến bất động sản tại khu vực này.
1. Giá Đất Vị Trí 1
- Vị trí 1 trên Đường Số 21 nằm ở khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Quốc Lộ 1A đến Mã Lò. Khu vực này có thể nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc các tiện ích quan trọng, dẫn đến giá đất cao hơn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những dự án đầu tư có tiềm năng sinh lợi cao.
- Giá: 0.000 VNĐ/m²
2. Giá Đất Vị Trí 2
- Vị trí 2 có giá thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có nhiều tiện ích và phát triển ổn định. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc cư dân tìm kiếm một vị trí thuận lợi với chi phí hợp lý.
- Giá: 0.000 VNĐ/m²
3. Giá Đất Vị Trí 3
- Vị trí 3 có giá đất giảm so với các vị trí trước đó, phản ánh sự giảm giá tại khu vực xa hơn hoặc có mức độ phát triển thấp hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm giá đất phải chăng hơn, với các tiện ích phụ trợ gần đó.
- Giá: 0.000 VNĐ/m²
4. Giá Đất Vị Trí 4
- Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn đường từ Quốc Lộ 1A đến Mã Lò. Khu vực này có thể nằm ở phần cuối của đoạn đường hoặc gần các khu vực ít phát triển hơn, dẫn đến giá đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn kinh tế cho các dự án nhỏ hoặc những người tìm kiếm chi phí thấp hơn.
- Giá: 0.000 VNĐ/m²
Các mức giá đất trên được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và có hiệu lực từ ngày 16/01/2020. Giá đất có thể thay đổi theo thời gian và sự điều chỉnh của cơ quan chức năng. Để đảm bảo thông tin chính xác và cập nhật, người dân và nhà đầu tư nên tham khảo các nguồn thông tin chính thức và ý kiến từ các chuyên gia bất động sản.