STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG 26/2 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG 26/2 - CUỐI ĐƯỜNG |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
3 | Quận Bình Tân | ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG 26/2 - CUỐI ĐƯỜNG |
1.800.000
1.800.000
|
900.000
900.000
|
720.000
720.000
|
576.000
576.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Số 10, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân
Bảng giá đất tại Đường Số 10, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, TP.HCM, theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.HCM, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong đoạn từ Đường 26/2 đến cuối đường. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về mức giá tại các vị trí khác nhau dọc theo tuyến đường này, từ đó hỗ trợ cho các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản.
1. Giá Đất Vị Trí 1
- Vị trí 1 là đoạn đường từ Đường 26/2 đến cuối đường với mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này thường có vị trí đắc địa với các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở cao cấp.
- Giá: 0.000 VNĐ/m².
2. Giá Đất Vị Trí 2
- Vị trí 2 có giá thấp hơn so với Vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án có quy mô nhỏ hơn hoặc nhu cầu sử dụng lâu dài, với mức giá hợp lý hơn.
- Giá: 0.000 VNĐ/m².
3. Giá Đất Vị Trí 3
- Vị trí 3 có mức giá thấp hơn so với Vị trí 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các tiện ích chính hoặc có mức độ phát triển thấp hơn, dẫn đến giá trị đất giảm. Đây là lựa chọn phù hợp cho các mục đích sử dụng khác nhau, bao gồm xây dựng nhà ở hoặc các dự án nhỏ.
- Giá: 0.000 VNĐ/m².
4. Giá Đất Vị Trí 4
- Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các tiện ích chính hoặc có mức độ phát triển thấp hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc các mục đích sử dụng lâu dài.
- Giá: 0.000 VNĐ/m².
Thông tin bảng giá đất này dựa trên Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND của UBND TP.HCM và có hiệu lực từ ngày 16/01/2020. Mức giá có thể thay đổi theo điều chỉnh của cơ quan chức năng và sự biến động của thị trường bất động sản.
Người dân và nhà đầu tư nên theo dõi thông tin thường xuyên và tham khảo ý kiến từ các chuyên gia bất động sản hoặc cơ quan chức năng để cập nhật thông tin chính xác và đưa ra quyết định phù hợp trong các giao dịch liên quan đến bất động sản.