Bảng giá đất Quận 8 TP Hồ Chí Minh

Giá đất cao nhất tại Quận 8 là: 160.400.000
Giá đất thấp nhất tại Quận 8 là: 0
Giá đất trung bình tại Quận 8 là: 18.084.721
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Quận 8 TRẦN NGUYÊN HÃN TRỌN ĐƯỜNG 76.100.000
12.200.000
38.050.000
6.100.000
30.440.000
4.880.000
24.352.000
3.904.000
- Đất ở đô thị
102 Quận 8 TRẦN VĂN THÀNH TRỌN ĐƯỜNG 57.500.000
9.200.000
28.750.000
4.600.000
23.000.000
3.680.000
18.400.000
2.944.000
- Đất ở đô thị
103 Quận 8 TRỊNH QUANG NGHỊ TRỌN ĐƯỜNG 37.300.000
5.000.000
18.650.000
2.500.000
14.920.000
2.000.000
11.936.000
1.600.000
- Đất ở đô thị
104 Quận 8 TRƯƠNG ĐÌNH HỘI TRỌN ĐƯỜNG 60.800.000
6.200.000
30.400.000
3.100.000
24.320.000
2.480.000
19.456.000
1.984.000
- Đất ở đô thị
105 Quận 8 TÙNG THIỆN VƯƠNG CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG (2 BÊN HÔNG CẦU) - NGUYỄN VĂN CỦA 90.500.000
9.900.000
45.250.000
4.950.000
36.200.000
3.960.000
28.960.000
3.168.000
- Đất ở đô thị
106 Quận 8 TÙNG THIỆN VƯƠNG NGUYỄN VĂN CỦA - ĐINH HÒA -
18.200.000
-
9.100.000
-
7.280.000
-
5.824.000
- Đất ở đô thị
107 Quận 8 TÙNG THIỆN VƯƠNG ĐINH HÒA - CUỐI ĐƯỜNG -
12.600.000
-
6.300.000
-
5.040.000
-
4.032.000
- Đất ở đô thị
108 Quận 8 TUY LÝ VƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 78.600.000
12.600.000
39.300.000
6.300.000
31.440.000
5.040.000
25.152.000
4.032.000
- Đất ở đô thị
109 Quận 8 ƯU LONG TRỌN ĐƯỜNG 60.800.000
10.200.000
30.400.000
5.100.000
24.320.000
4.080.000
19.456.000
3.264.000
- Đất ở đô thị
110 Quận 8 VẠN KIẾP TRỌN ĐƯỜNG 75.300.000
12.100.000
37.650.000
6.050.000
30.120.000
4.840.000
24.096.000
3.872.000
- Đất ở đô thị
111 Quận 8 VĨNH NAM TRỌN ĐƯỜNG 64.000.000
10.200.000
32.000.000
5.100.000
25.600.000
4.080.000
20.480.000
3.264.000
- Đất ở đô thị
112 Quận 8 VÕ TRỨ TRỌN ĐƯỜNG 85.100.000
10.200.000
42.550.000
5.100.000
34.040.000
4.080.000
27.232.000
3.264.000
- Đất ở đô thị
113 Quận 8 BÙI ĐIỀN (ĐƯỜNG SỐ 8 CŨ) HỒ THÀNH BIÊN - CUỐI TUYẾN (CẮT QUA ĐƯỜNG PHẠM HÙNG) -
9.800.000
-
4.900.000
-
3.920.000
-
3.136.000
- Đất ở đô thị
114 Quận 8 CHÂU THỊ HÓA (ĐƯỜNG SỐ 198 CAO LỖ CŨ) ĐƯỜNG SỐ 783 TẠ QUANG BỬU - CAO LỖ -
9.800.000
-
4.900.000
-
3.920.000
-
3.136.000
- Đất ở đô thị
115 Quận 8 ĐẶNG THÚC LIÊNG (ĐƯỜNG SỐ 10 CŨ) ĐỖ NGỌC QUANG - CUỐI TUYẾN (CẮT QUA ĐƯỜNG PHẠM HÙNG) -
9.800.000
-
4.900.000
-
3.920.000
-
3.136.000
- Đất ở đô thị
116 Quận 8 ĐỖ NGỌC QUANG (ĐƯỜNG SỐ 23 CŨ) PHẠM THẾ HIỂN - HỒ THÀNH BIÊN -
8.800.000
-
4.400.000
-
3.520.000
-
2.816.000
- Đất ở đô thị
117 Quận 8 HỒ THÀNH BIÊN (ĐƯỜNG SỐ 16 CŨ) PHẠM HÙNG - RẠCH DU -
9.800.000
-
4.900.000
-
3.920.000
-
3.136.000
- Đất ở đô thị
118 Quận 8 HOÀNG KIM GIAO (ĐƯỜNG SỐ 332 PHẠM HÙNG CŨ) PHẠM HÙNG - DƯƠNG BẠCH MAI -
9.600.000
-
4.800.000
-
3.840.000
-
3.072.000
- Đất ở đô thị
119 Quận 8 LÊ NINH (ĐƯỜNG SỐ 4 CŨ) HUỲNH THỊ PHỤNG - ĐƯỜNG SỐ 31 -
9.800.000
-
4.900.000
-
3.920.000
-
3.136.000
- Đất ở đô thị
120 Quận 8 LÊ QUYÊN (ĐƯỜNG SỐ 12 CŨ) DƯƠNG QUANG ĐÔNG - ĐÔNG HỒ -
9.800.000
-
4.900.000
-
3.920.000
-
3.136.000
- Đất ở đô thị
121 Quận 8 NGUYỄN ĐỨC NGỮ (ĐƯỜNG SỐ 2 CŨ) ĐƯỜNG SỐ 31 - ĐÔNG HỒ -
9.800.000
-
4.900.000
-
3.920.000
-
3.136.000
- Đất ở đô thị
122 Quận 8 NGUYỄN THỊ MƯỜI (ĐƯỜNG SỐ 204 CAO LỖ CŨ) ĐƯỜNG SỐ 783 TẠ QUANG BỬU - CAO LỖ -
9.600.000
-
4.800.000
-
3.840.000
-
3.072.000
- Đất ở đô thị
123 Quận 8 PHẠM NHỮ TĂNG (ĐƯỜNG SỐ 643 TẠ QUANG BỬU CŨ) TẠ QUANG BỬU - TRẦN THỊ NGÔI -
9.600.000
-
4.800.000
-
3.840.000
-
3.072.000
- Đất ở đô thị
124 Quận 8 PHẠM THỊ TÁNH (ĐƯỜNG SỐ 152 CAO LỖ CŨ) ĐƯỜNG SỐ 783 TẠ QUANG BỬU - CAO LỖ -
9.600.000
-
4.800.000
-
3.840.000
-
3.072.000
- Đất ở đô thị
125 Quận 8 QUẢN TRỌNG LINH (ĐƯỜNG VÀO TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BÌNH ĐIỀN) NGUYỄN VĂN LINH - SÔNG CẦN GIUỘC -
8.400.000
-
4.200.000
-
3.360.000
-
2.688.000
- Đất ở đô thị
126 Quận 8 TÁM DANH (ĐƯỜNG SỐ 13 CŨ) BÙI ĐIỀN - HẺM LÔ ĐƯỜNG PHẠM HÙNG (CẮT QUA ĐƯỜNG TẠ QUANG BỬU) -
8.800.000
-
4.400.000
-
3.520.000
-
2.816.000
- Đất ở đô thị
127 Quận 8 TRẦN THỊ NƠI (ĐƯỜNG SỐ 130 CAO LỖ CŨ) ĐƯỜNG SỐ 715 TẠ QUANG BỬU - CAO LỖ -
9.600.000
-
4.800.000
-
3.840.000
-
3.072.000
- Đất ở đô thị
128 Quận 8 TRẦN THỊ NGÔI (ĐƯỜNG SỐ 284 CAO LÕ CŨ) ĐƯỜNG SỐ 715 TẠ QUANG BỬU - CAO LỖ -
9.600.000
-
4.800.000
-
3.840.000
-
3.072.000
- Đất ở đô thị
129 Quận 8 THANH LOAN (ĐƯỜNG SỐ 318 PHẠM HÙNG CŨ) PHẠM HÙNG - DƯƠNG QUANG ĐÔNG -
9.600.000
-
4.800.000
-
3.840.000
-
3.072.000
- Đất ở đô thị
130 Quận 8 VÕ LIÊM SƠN (ĐƯỜNG SỐ 715 TẠ QUANG BỬU CŨ) TẠ QUANG BỬU - TRẦN THỊ NGÔI -
9.600.000
-
4.800.000
-
3.840.000
-
3.072.000
- Đất ở đô thị
131 Quận 8 AN DƯƠNG VƯƠNG CẢNG PHÚ ĐỊNH - CẦU MỸ THUẬN 6.880.000
6.880.000
3.440.000
3.440.000
2.752.000
2.752.000
2.202.000
2.202.000
- Đất TM-DV đô thị
132 Quận 8 ÂU DƯƠNG LÂN TRỌN ĐƯỜNG 11.200.000
11.200.000
5.600.000
5.600.000
4.480.000
4.480.000
3.584.000
3.584.000
- Đất TM-DV đô thị
133 Quận 8 BA ĐÌNH TRỌN ĐƯỜNG 7.840.000
7.840.000
3.920.000
3.920.000
3.136.000
3.136.000
2.509.000
2.509.000
- Đất TM-DV đô thị
134 Quận 8 BẾN CẦN GIUỘC TRỌN ĐƯỜNG 8.320.000
8.320.000
4.160.000
4.160.000
3.328.000
3.328.000
2.662.000
2.662.000
- Đất TM-DV đô thị
135 Quận 8 BẾN PHÚ ĐỊNH TRỌN ĐƯỜNG 4.960.000
4.960.000
2.480.000
2.480.000
1.984.000
1.984.000
1.587.000
1.587.000
- Đất TM-DV đô thị
136 Quận 8 BẾN XÓM CỦI TRỌN ĐƯỜNG 6.720.000
6.720.000
3.360.000
3.360.000
2.688.000
2.688.000
2.150.000
2.150.000
- Đất TM-DV đô thị
137 Quận 8 BẾN Ụ CÂY CẦU CHÁNH HƯNG - CẦU PHÁT TRIỂN 3.840.000
3.840.000
1.920.000
1.920.000
1.536.000
1.536.000
1.229.000
1.229.000
- Đất TM-DV đô thị
138 Quận 8 BÌNH ĐÔNG CUỐI ĐƯỜNG (PHƯỜNG 11) - CẦU CHÀ VÀ 7.840.000
7.840.000
3.920.000
3.920.000
3.136.000
3.136.000
2.509.000
2.509.000
- Đất TM-DV đô thị
139 Quận 8 BÌNH ĐÔNG CẦU CHÀ VÀ - CẦU SỐ 1 11.680.000
11.680.000
5.840.000
5.840.000
4.672.000
4.672.000
3.738.000
3.738.000
- Đất TM-DV đô thị
140 Quận 8 BÌNH ĐÔNG CẦU SỐ 1 - CẦU VĨNH MẬU 5.760.000
5.760.000
2.880.000
2.880.000
2.304.000
2.304.000
1.843.000
1.843.000
- Đất TM-DV đô thị
141 Quận 8 BÌNH ĐỨC TRỌN ĐƯỜNG 4.240.000
4.240.000
2.120.000
2.120.000
1.696.000
1.696.000
1.357.000
1.357.000
- Đất TM-DV đô thị
142 Quận 8 BÔNG SAO PHẠM THẾ HIỂN - BÙI MINH TRỰC 5.600.000
5.600.000
2.800.000
2.800.000
2.240.000
2.240.000
1.792.000
1.792.000
- Đất TM-DV đô thị
143 Quận 8 BÔNG SAO BÙI MINH TRỰC - TẠ QUANG BỬU 5.760.000
5.760.000
2.880.000
2.880.000
2.304.000
2.304.000
1.843.000
1.843.000
- Đất TM-DV đô thị
144 Quận 8 BÙI HUY BÍCH TRỌN ĐƯỜNG 6.720.000
6.720.000
3.360.000
3.360.000
2.688.000
2.688.000
2.150.000
2.150.000
- Đất TM-DV đô thị
145 Quận 8 BÙI MINH TRỰC BÔNG SAO - QUỐC LỘ 50 8.960.000
8.960.000
4.480.000
4.480.000
3.584.000
3.584.000
2.867.000
2.867.000
- Đất TM-DV đô thị
146 Quận 8 BÙI MINH TRỰC QUỐC LỘ 50 - CUỐI ĐƯỜNG 8.400.000
8.400.000
4.200.000
4.200.000
3.360.000
3.360.000
2.688.000
2.688.000
- Đất TM-DV đô thị
147 Quận 8 CÂY SUNG TRỌN ĐƯỜNG 5.520.000
5.520.000
2.760.000
2.760.000
2.208.000
2.208.000
1.766.000
1.766.000
- Đất TM-DV đô thị
148 Quận 8 CAO LỖ PHẠM THẾ HIỂN - CUỐI ĐƯỜNG 8.960.000
8.960.000
4.480.000
4.480.000
3.584.000
3.584.000
2.867.000
2.867.000
- Đất TM-DV đô thị
149 Quận 8 CAO XUÂN DỤC TRỌN ĐƯỜNG 10.080.000
10.080.000
5.040.000
5.040.000
4.032.000
4.032.000
3.226.000
3.226.000
- Đất TM-DV đô thị
150 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG LÔ TRONG KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 9, 10 TRỌN ĐƯỜNG 5.600.000
5.600.000
2.800.000
2.800.000
2.240.000
2.240.000
1.792.000
1.792.000
- Đất TM-DV đô thị
151 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG SỐ CHẴN PHƯỜNG 4, 5 TRỌN ĐƯỜNG 7.840.000
7.840.000
3.920.000
3.920.000
3.136.000
3.136.000
2.509.000
2.509.000
- Đất TM-DV đô thị
152 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG SỐ LẺ PHƯỜNG 4, 5 TRỌN ĐƯỜNG 7.040.000
7.040.000
3.520.000
3.520.000
2.816.000
2.816.000
2.253.000
2.253.000
- Đất TM-DV đô thị
153 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI BÁO THANH NIÊN PHƯỜNG 1 ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M 7.680.000
7.680.000
3.840.000
3.840.000
3.072.000
3.072.000
2.458.000
2.458.000
- Đất TM-DV đô thị
154 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI BÁO THANH NIÊN PHƯỜNG 1 ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M 6.720.000
6.720.000
3.360.000
3.360.000
2.688.000
2.688.000
2.150.000
2.150.000
- Đất TM-DV đô thị
155 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 4 ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M 7.680.000
7.680.000
3.840.000
3.840.000
3.072.000
3.072.000
2.458.000
2.458.000
- Đất TM-DV đô thị
156 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 4 ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M 6.720.000
6.720.000
3.360.000
3.360.000
2.688.000
2.688.000
2.150.000
2.150.000
- Đất TM-DV đô thị
157 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 5 ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M 8.800.000
8.800.000
4.400.000
4.400.000
3.520.000
3.520.000
2.816.000
2.816.000
- Đất TM-DV đô thị
158 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 5 ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M 7.360.000
7.360.000
3.680.000
3.680.000
2.944.000
2.944.000
2.355.000
2.355.000
- Đất TM-DV đô thị
159 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 6 ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M 6.080.000
6.080.000
3.040.000
3.040.000
2.432.000
2.432.000
1.946.000
1.946.000
- Đất TM-DV đô thị
160 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 6 ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M 5.600.000
5.600.000
2.800.000
2.800.000
2.240.000
2.240.000
1.792.000
1.792.000
- Đất TM-DV đô thị
161 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 7 ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M 3.200.000
3.200.000
1.600.000
1.600.000
1.280.000
1.280.000
1.024.000
1.024.000
- Đất TM-DV đô thị
162 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 7 ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M 2.640.000
2.640.000
1.320.000
1.320.000
1.056.000
1.056.000
845.000
845.000
- Đất TM-DV đô thị
163 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 16 ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M 3.600.000
3.600.000
1.800.000
1.800.000
1.440.000
1.440.000
1.152.000
1.152.000
- Đất TM-DV đô thị
164 Quận 8 CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 16 ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M 3.120.000
3.120.000
1.560.000
1.560.000
1.248.000
1.248.000
998.000
998.000
- Đất TM-DV đô thị
165 Quận 8 DẠ NAM TRỌN ĐƯỜNG 10.080.000
10.080.000
5.040.000
5.040.000
4.032.000
4.032.000
3.226.000
3.226.000
- Đất TM-DV đô thị
166 Quận 8 DÃ TƯỢNG TRỌN ĐƯỜNG 8.480.000
8.480.000
4.240.000
4.240.000
3.392.000
3.392.000
2.714.000
2.714.000
- Đất TM-DV đô thị
167 Quận 8 DƯƠNG BÁ TRẠC PHẠM THẾ HIỂN - CẦU SÔNG XÁNG 20.640.000
20.640.000
10.320.000
10.320.000
8.256.000
8.256.000
6.605.000
6.605.000
- Đất TM-DV đô thị
168 Quận 8 DƯƠNG BÁ TRẠC TRƯỜNG RẠCH ÔNG - CẢNG PHƯỜNG 1 12.320.000
12.320.000
6.160.000
6.160.000
4.928.000
4.928.000
3.942.000
3.942.000
- Đất TM-DV đô thị
169 Quận 8 ĐẶNG CHẤT TRỌN ĐƯỜNG 11.440.000
11.440.000
5.720.000
5.720.000
4.576.000
4.576.000
3.661.000
3.661.000
- Đất TM-DV đô thị
170 Quận 8 ĐÀO CAM MỘC TRỌN ĐƯỜNG 7.840.000
7.840.000
3.920.000
3.920.000
3.136.000
3.136.000
2.509.000
2.509.000
- Đất TM-DV đô thị
171 Quận 8 ĐẠI LỘ VÕ VĂN KIỆT (ĐẠI LỘ ĐÔNG TÂY CŨ) TRỌN ĐƯỜNG 10.080.000
10.080.000
5.040.000
5.040.000
4.032.000
4.032.000
3.226.000
3.226.000
- Đất TM-DV đô thị
172 Quận 8 ĐÌNH AN TÀI TRỌN ĐƯỜNG 2.240.000
2.240.000
1.120.000
1.120.000
896.000
896.000
717.000
717.000
- Đất TM-DV đô thị
173 Quận 8 ĐINH HÒA TRỌN ĐƯỜNG 10.080.000
10.080.000
5.040.000
5.040.000
4.032.000
4.032.000
3.226.000
3.226.000
- Đất TM-DV đô thị
174 Quận 8 ĐÔNG HỒ (ĐƯỜNG SỐ 11) TRỌN ĐƯỜNG 8.080.000
8.080.000
4.040.000
4.040.000
3.232.000
3.232.000
2.586.000
2.586.000
- Đất TM-DV đô thị
175 Quận 8 DƯƠNG QUANG ĐÔNG (ĐƯỜNG SỐ 1011 PHẠM THẾ HIỂN CŨ) PHẠM THẾ HIỂN - ĐƯỜNG SỐ 394 TẠ QUANG BỬU 10.880.000
10.880.000
5.440.000
5.440.000
4.352.000
4.352.000
3.482.000
3.482.000
- Đất TM-DV đô thị
176 Quận 8 DƯƠNG BẠCH MAI (ĐƯỜNG SỐ 1107 PHẠM THẾ HIỂN CŨ) PHẠM THẾ HIỂN - ĐƯỜNG SỐ 394 TẠ QUANG BỬU 8.800.000
8.800.000
4.400.000
4.400.000
3.520.000
3.520.000
2.816.000
2.816.000
- Đất TM-DV đô thị
177 Quận 8 HOÀNG NGÂN (ĐƯỜNG SỐ 41 CŨ) AN DƯƠNG VƯƠNG - PHÚ ĐỊNH 4.960.000
4.960.000
2.480.000
2.480.000
1.984.000
1.984.000
1.587.000
1.587.000
- Đất TM-DV đô thị
178 Quận 8 PHẠM ĐỨC SƠN (ĐƯỜNG SỐ 42 - 44 CŨ) ĐƯỜNG SỐ 41 - TRƯƠNG ĐÌNH HỘI 4.960.000
4.960.000
2.480.000
2.480.000
1.984.000
1.984.000
1.587.000
1.587.000
- Đất TM-DV đô thị
179 Quận 8 LÊ BÔI (ĐƯỜNG NỐI BA TƠ - PHẠM THẾ HIỂN CŨ) PHẠM THẾ HIỂN - TRỊNH QUANG NGHỊ (BA TƠ CŨ) 3.360.000
3.360.000
1.680.000
1.680.000
1.344.000
1.344.000
1.075.000
1.075.000
- Đất TM-DV đô thị
180 Quận 8 ĐƯỜNG SỐ 111 (PHƯỜNG 9) TRỌN ĐƯỜNG 6.720.000
6.720.000
3.360.000
3.360.000
2.688.000
2.688.000
2.150.000
2.150.000
- Đất TM-DV đô thị
181 Quận 8 ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ PHÚ LỢI 3.280.000
3.280.000
1.640.000
1.640.000
1.312.000
1.312.000
1.050.000
1.050.000
- Đất TM-DV đô thị
182 Quận 8 ĐƯỜNG VEN SÔNG XÁNG TRỌN ĐƯỜNG 6.400.000
6.400.000
3.200.000
3.200.000
2.560.000
2.560.000
2.048.000
2.048.000
- Đất TM-DV đô thị
183 Quận 8 HỒ HỌC LÃM TRỌN ĐƯỜNG 6.000.000
6.000.000
3.000.000
3.000.000
2.400.000
2.400.000
1.920.000
1.920.000
- Đất TM-DV đô thị
184 Quận 8 HOÀNG MINH ĐẠO TRỌN ĐƯỜNG 8.800.000
8.800.000
4.400.000
4.400.000
3.520.000
3.520.000
2.816.000
2.816.000
- Đất TM-DV đô thị
185 Quận 8 HƯNG PHÚ TRỌN ĐƯỜNG 11.680.000
11.680.000
5.840.000
5.840.000
4.672.000
4.672.000
3.738.000
3.738.000
- Đất TM-DV đô thị
186 Quận 8 HOÀI THANH TRỌN ĐƯỜNG 5.600.000
5.600.000
2.800.000
2.800.000
2.240.000
2.240.000
1.792.000
1.792.000
- Đất TM-DV đô thị
187 Quận 8 HOÀNG ĐẠO THUÝ TRỌN ĐƯỜNG 2.480.000
2.480.000
1.240.000
1.240.000
992.000
992.000
794.000
794.000
- Đất TM-DV đô thị
188 Quận 8 HOÀNG SĨ KHẢI TRỌN ĐƯỜNG 4.480.000
4.480.000
2.240.000
2.240.000
1.792.000
1.792.000
1.434.000
1.434.000
- Đất TM-DV đô thị
189 Quận 8 HUỲNH THỊ PHỤNG TRỌN ĐƯỜNG 8.320.000
8.320.000
4.160.000
4.160.000
3.328.000
3.328.000
2.662.000
2.662.000
- Đất TM-DV đô thị
190 Quận 8 LÊ QUANG KIM TRỌN ĐƯỜNG 6.080.000
6.080.000
3.040.000
3.040.000
2.432.000
2.432.000
1.946.000
1.946.000
- Đất TM-DV đô thị
191 Quận 8 LÊ THÀNH PHƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 4.000.000
4.000.000
2.000.000
2.000.000
1.600.000
1.600.000
1.280.000
1.280.000
- Đất TM-DV đô thị
192 Quận 8 LƯƠNG NGỌC QUYẾN TRỌN ĐƯỜNG 8.480.000
8.480.000
4.240.000
4.240.000
3.392.000
3.392.000
2.714.000
2.714.000
- Đất TM-DV đô thị
193 Quận 8 LƯƠNG VĂN CAN TRỌN ĐƯỜNG 5.520.000
5.520.000
2.760.000
2.760.000
2.208.000
2.208.000
1.766.000
1.766.000
- Đất TM-DV đô thị
194 Quận 8 LƯU HỮU PHƯỚC TRỌN ĐƯỜNG 4.160.000
4.160.000
2.080.000
2.080.000
1.664.000
1.664.000
1.331.000
1.331.000
- Đất TM-DV đô thị
195 Quận 8 LƯU QUÝ KỲ TRỌN ĐƯỜNG 6.720.000
6.720.000
3.360.000
3.360.000
2.688.000
2.688.000
2.150.000
2.150.000
- Đất TM-DV đô thị
196 Quận 8 LÝ ĐẠO THÀNH TRỌN ĐƯỜNG 3.680.000
3.680.000
1.840.000
1.840.000
1.472.000
1.472.000
1.178.000
1.178.000
- Đất TM-DV đô thị
197 Quận 8 MẶC VÂN TRỌN ĐƯỜNG 5.760.000
5.760.000
2.880.000
2.880.000
2.304.000
2.304.000
1.843.000
1.843.000
- Đất TM-DV đô thị
198 Quận 8 MAI HẮC ĐẾ TRỌN ĐƯỜNG 4.240.000
4.240.000
2.120.000
2.120.000
1.696.000
1.696.000
1.357.000
1.357.000
- Đất TM-DV đô thị
199 Quận 8 MAI AM TRỌN ĐƯỜNG 4.480.000
4.480.000
2.240.000
2.240.000
1.792.000
1.792.000
1.434.000
1.434.000
- Đất TM-DV đô thị
200 Quận 8 MỄ CỐC TRỌN ĐƯỜNG 4.240.000
4.240.000
2.120.000
2.120.000
1.696.000
1.696.000
1.357.000
1.357.000
- Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Trần Nguyên Hãn, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Trần Nguyên Hãn, đoạn từ Trọn Đường, Quận 8 đã được quy định với các mức giá khác nhau cho từng vị trí. Dưới đây là các mức giá đất trong khu vực này.

Vị trí 1: 738.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn từ Trọn Đường có mức giá cao nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và sự phát triển cơ sở hạ tầng tại khu vực. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách cao, tìm kiếm bất động sản với giá trị tốt và tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 38.050.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là một nửa so với vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì các yếu tố về tiện ích và cơ sở hạ tầng, đồng thời cung cấp cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn. Đây là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn sở hữu bất động sản trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 30.440.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù mức giá này không cao, khu vực vẫn đảm bảo sự ổn định về giá trị đầu tư. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn mà vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 24.352.000 VNĐ/m²

Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực đoạn từ Trọn Đường. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp.

Bài viết này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại khu vực Trần Nguyên Hãn, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản có cơ sở để đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.


Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Trần Văn Thành, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Trần Văn Thành, Quận 8 đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất theo từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 57.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Trần Văn Thành có giá cao nhất là 57.500.000 VNĐ/m². Đây là những đoạn đường chính hoặc khu vực có vị trí thuận lợi trong đô thị. Các khu vực này thường gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm cho giá đất cao hơn. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở những khu vực phát triển và có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.

Vị trí 2: 28.750.000 VNĐ/m²

Tại Vị trí 2, giá đất là 28.750.000 VNĐ/m², thấp hơn so với Vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần trung tâm nhưng không phải là đoạn đường chính hoặc có ít tiện ích công cộng hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn cung cấp giá trị tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm bất động sản với giá cả phải chăng hơn.

Vị trí 3: 23.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 23.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực có ít sự phát triển hơn hoặc nằm ở những đoạn đường nhỏ hơn. Khu vực này có thể phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua với ngân sách vừa phải, cung cấp cơ hội sở hữu bất động sản tại khu vực có giá cả hợp lý.

Vị trí 4: 18.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 18.400.000 VNĐ/m². Đây là những khu vực xa hơn khỏi các tiện ích công cộng chính hoặc nằm ở những đoạn đường nhỏ hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp.

Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực Trần Văn Thành, Quận 8. Các nhà đầu tư và người mua có thể dựa vào bảng giá này để đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.


Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Trịnh Quang Nghị, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Trịnh Quang Nghị, đoạn từ Trọn Đường, Quận 8 đã được quy định với các mức giá khác nhau cho từng vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực này.

Vị trí 1: 37.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực từ Trọn Đường có mức giá cao nhất trong đoạn này. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng phát triển tại khu vực. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách cao, tìm kiếm bất động sản với giá trị tốt và tiềm năng phát triển.

Vị trí 2: 18.650.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là một nửa so với vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì các yếu tố về tiện ích và cơ sở hạ tầng, đồng thời cung cấp cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn. Đây là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn sở hữu bất động sản trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 14.920.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù mức giá này không cao, khu vực vẫn đảm bảo sự ổn định về giá trị đầu tư. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn mà vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 11.936.000 VNĐ/m²

Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực từ Trọn Đường. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp.

Bài viết này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại khu vực Trịnh Quang Nghị, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản có cơ sở để đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.


Bảng Giá Đất Đường Trương Đình Hội, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường Trương Đình Hội, Quận 8 đã được quy định cho loại đất ở đô thị trên đoạn từ Trọn Đường. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 60.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Trương Đình Hội có mức giá cao nhất là 60.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, thường nằm ở các điểm thuận lợi về giao thông và tiện ích. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực, là lựa chọn lý tưởng cho những nhà đầu tư và người mua bất động sản đang tìm kiếm giá trị cao và tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 2: 30.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại Vị trí 2 là 30.400.000 VNĐ/m², thấp hơn so với Vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị tốt. Khu vực này phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào những khu vực có tiềm năng phát triển ổn định. Đây là mức giá hợp lý giữa chi phí và giá trị bất động sản.

Vị trí 3: 24.320.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 24.320.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực có giá trị thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo các tiện ích và cơ sở hạ tầng cần thiết. Khu vực này là lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách trung bình hoặc nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển lâu dài với chi phí hợp lý hơn.

Vị trí 4: 19.456.000 VNĐ/m²

Mức giá tại Vị trí 4 là 19.456.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn từ Trọn Đường. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội giá trị với chi phí thấp hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tối ưu hóa chi phí đầu tư.

Bảng giá đất tại Đường Trương Đình Hội, Quận 8 cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể trong khu vực từ Trọn Đường. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình, đồng thời tối ưu hóa giá trị đầu tư bất động sản trong khu vực.


Bảng Giá Đất Đường Tùng Thiện Vương, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Đường Tùng Thiện Vương, thuộc Quận 8, TP. Hồ Chí Minh, có bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trên đoạn đường từ Cầu Nhị Thiên Đường (2 bên hông cầu) đến Nguyễn Văn Của.

Vị Trí 1: Giá 90.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Tùng Thiện Vương có mức giá cao nhất là 90.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm ở các điểm có vị trí chiến lược, thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng. Mức giá này phù hợp cho những nhà đầu tư và người mua tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn.

Vị Trí 2: Giá 45.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 trên Đường Tùng Thiện Vương có giá 45.250.000 VNĐ/m². Khu vực này cung cấp sự cân bằng hợp lý giữa giá cả và tiện ích, với mức giá phù hợp cho những người có ngân sách trung bình. Mặc dù giá thấp hơn so với Vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo cơ sở hạ tầng tốt và các tiện ích cần thiết.

Vị Trí 3: Giá 36.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại Vị trí 3 là 36.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị vừa phải, phù hợp với những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn. Khu vực này vẫn đáp ứng các yêu cầu cơ bản của một khu đô thị phát triển.

Vị Trí 4: Giá 28.960.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trên Đường Tùng Thiện Vương, với mức giá 28.960.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với chi phí thấp. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và cung cấp các tiện ích cơ bản cho cư dân.

Bảng giá đất tại Đường Tùng Thiện Vương, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường từ Cầu Nhị Thiên Đường đến Nguyễn Văn Của. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính của mình, đồng thời tối ưu hóa giá trị đầu tư bất động sản trong khu vực.