STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Quận 8 | TRẦN NGUYÊN HÃN | TRỌN ĐƯỜNG |
76.100.000
12.200.000
|
38.050.000
6.100.000
|
30.440.000
4.880.000
|
24.352.000
3.904.000
|
- | Đất ở đô thị |
102 | Quận 8 | TRẦN VĂN THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
57.500.000
9.200.000
|
28.750.000
4.600.000
|
23.000.000
3.680.000
|
18.400.000
2.944.000
|
- | Đất ở đô thị |
103 | Quận 8 | TRỊNH QUANG NGHỊ | TRỌN ĐƯỜNG |
37.300.000
5.000.000
|
18.650.000
2.500.000
|
14.920.000
2.000.000
|
11.936.000
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
104 | Quận 8 | TRƯƠNG ĐÌNH HỘI | TRỌN ĐƯỜNG |
60.800.000
6.200.000
|
30.400.000
3.100.000
|
24.320.000
2.480.000
|
19.456.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
105 | Quận 8 | TÙNG THIỆN VƯƠNG | CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG (2 BÊN HÔNG CẦU) - NGUYỄN VĂN CỦA |
90.500.000
9.900.000
|
45.250.000
4.950.000
|
36.200.000
3.960.000
|
28.960.000
3.168.000
|
- | Đất ở đô thị |
106 | Quận 8 | TÙNG THIỆN VƯƠNG | NGUYỄN VĂN CỦA - ĐINH HÒA |
-
18.200.000
|
-
9.100.000
|
-
7.280.000
|
-
5.824.000
|
- | Đất ở đô thị |
107 | Quận 8 | TÙNG THIỆN VƯƠNG | ĐINH HÒA - CUỐI ĐƯỜNG |
-
12.600.000
|
-
6.300.000
|
-
5.040.000
|
-
4.032.000
|
- | Đất ở đô thị |
108 | Quận 8 | TUY LÝ VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
78.600.000
12.600.000
|
39.300.000
6.300.000
|
31.440.000
5.040.000
|
25.152.000
4.032.000
|
- | Đất ở đô thị |
109 | Quận 8 | ƯU LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
60.800.000
10.200.000
|
30.400.000
5.100.000
|
24.320.000
4.080.000
|
19.456.000
3.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
110 | Quận 8 | VẠN KIẾP | TRỌN ĐƯỜNG |
75.300.000
12.100.000
|
37.650.000
6.050.000
|
30.120.000
4.840.000
|
24.096.000
3.872.000
|
- | Đất ở đô thị |
111 | Quận 8 | VĨNH NAM | TRỌN ĐƯỜNG |
64.000.000
10.200.000
|
32.000.000
5.100.000
|
25.600.000
4.080.000
|
20.480.000
3.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
112 | Quận 8 | VÕ TRỨ | TRỌN ĐƯỜNG |
85.100.000
10.200.000
|
42.550.000
5.100.000
|
34.040.000
4.080.000
|
27.232.000
3.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
113 | Quận 8 | BÙI ĐIỀN (ĐƯỜNG SỐ 8 CŨ) | HỒ THÀNH BIÊN - CUỐI TUYẾN (CẮT QUA ĐƯỜNG PHẠM HÙNG) |
-
9.800.000
|
-
4.900.000
|
-
3.920.000
|
-
3.136.000
|
- | Đất ở đô thị |
114 | Quận 8 | CHÂU THỊ HÓA (ĐƯỜNG SỐ 198 CAO LỖ CŨ) | ĐƯỜNG SỐ 783 TẠ QUANG BỬU - CAO LỖ |
-
9.800.000
|
-
4.900.000
|
-
3.920.000
|
-
3.136.000
|
- | Đất ở đô thị |
115 | Quận 8 | ĐẶNG THÚC LIÊNG (ĐƯỜNG SỐ 10 CŨ) | ĐỖ NGỌC QUANG - CUỐI TUYẾN (CẮT QUA ĐƯỜNG PHẠM HÙNG) |
-
9.800.000
|
-
4.900.000
|
-
3.920.000
|
-
3.136.000
|
- | Đất ở đô thị |
116 | Quận 8 | ĐỖ NGỌC QUANG (ĐƯỜNG SỐ 23 CŨ) | PHẠM THẾ HIỂN - HỒ THÀNH BIÊN |
-
8.800.000
|
-
4.400.000
|
-
3.520.000
|
-
2.816.000
|
- | Đất ở đô thị |
117 | Quận 8 | HỒ THÀNH BIÊN (ĐƯỜNG SỐ 16 CŨ) | PHẠM HÙNG - RẠCH DU |
-
9.800.000
|
-
4.900.000
|
-
3.920.000
|
-
3.136.000
|
- | Đất ở đô thị |
118 | Quận 8 | HOÀNG KIM GIAO (ĐƯỜNG SỐ 332 PHẠM HÙNG CŨ) | PHẠM HÙNG - DƯƠNG BẠCH MAI |
-
9.600.000
|
-
4.800.000
|
-
3.840.000
|
-
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
119 | Quận 8 | LÊ NINH (ĐƯỜNG SỐ 4 CŨ) | HUỲNH THỊ PHỤNG - ĐƯỜNG SỐ 31 |
-
9.800.000
|
-
4.900.000
|
-
3.920.000
|
-
3.136.000
|
- | Đất ở đô thị |
120 | Quận 8 | LÊ QUYÊN (ĐƯỜNG SỐ 12 CŨ) | DƯƠNG QUANG ĐÔNG - ĐÔNG HỒ |
-
9.800.000
|
-
4.900.000
|
-
3.920.000
|
-
3.136.000
|
- | Đất ở đô thị |
121 | Quận 8 | NGUYỄN ĐỨC NGỮ (ĐƯỜNG SỐ 2 CŨ) | ĐƯỜNG SỐ 31 - ĐÔNG HỒ |
-
9.800.000
|
-
4.900.000
|
-
3.920.000
|
-
3.136.000
|
- | Đất ở đô thị |
122 | Quận 8 | NGUYỄN THỊ MƯỜI (ĐƯỜNG SỐ 204 CAO LỖ CŨ) | ĐƯỜNG SỐ 783 TẠ QUANG BỬU - CAO LỖ |
-
9.600.000
|
-
4.800.000
|
-
3.840.000
|
-
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
123 | Quận 8 | PHẠM NHỮ TĂNG (ĐƯỜNG SỐ 643 TẠ QUANG BỬU CŨ) | TẠ QUANG BỬU - TRẦN THỊ NGÔI |
-
9.600.000
|
-
4.800.000
|
-
3.840.000
|
-
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
124 | Quận 8 | PHẠM THỊ TÁNH (ĐƯỜNG SỐ 152 CAO LỖ CŨ) | ĐƯỜNG SỐ 783 TẠ QUANG BỬU - CAO LỖ |
-
9.600.000
|
-
4.800.000
|
-
3.840.000
|
-
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
125 | Quận 8 | QUẢN TRỌNG LINH (ĐƯỜNG VÀO TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BÌNH ĐIỀN) | NGUYỄN VĂN LINH - SÔNG CẦN GIUỘC |
-
8.400.000
|
-
4.200.000
|
-
3.360.000
|
-
2.688.000
|
- | Đất ở đô thị |
126 | Quận 8 | TÁM DANH (ĐƯỜNG SỐ 13 CŨ) | BÙI ĐIỀN - HẺM LÔ ĐƯỜNG PHẠM HÙNG (CẮT QUA ĐƯỜNG TẠ QUANG BỬU) |
-
8.800.000
|
-
4.400.000
|
-
3.520.000
|
-
2.816.000
|
- | Đất ở đô thị |
127 | Quận 8 | TRẦN THỊ NƠI (ĐƯỜNG SỐ 130 CAO LỖ CŨ) | ĐƯỜNG SỐ 715 TẠ QUANG BỬU - CAO LỖ |
-
9.600.000
|
-
4.800.000
|
-
3.840.000
|
-
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
128 | Quận 8 | TRẦN THỊ NGÔI (ĐƯỜNG SỐ 284 CAO LÕ CŨ) | ĐƯỜNG SỐ 715 TẠ QUANG BỬU - CAO LỖ |
-
9.600.000
|
-
4.800.000
|
-
3.840.000
|
-
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
129 | Quận 8 | THANH LOAN (ĐƯỜNG SỐ 318 PHẠM HÙNG CŨ) | PHẠM HÙNG - DƯƠNG QUANG ĐÔNG |
-
9.600.000
|
-
4.800.000
|
-
3.840.000
|
-
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
130 | Quận 8 | VÕ LIÊM SƠN (ĐƯỜNG SỐ 715 TẠ QUANG BỬU CŨ) | TẠ QUANG BỬU - TRẦN THỊ NGÔI |
-
9.600.000
|
-
4.800.000
|
-
3.840.000
|
-
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
131 | Quận 8 | AN DƯƠNG VƯƠNG | CẢNG PHÚ ĐỊNH - CẦU MỸ THUẬN |
6.880.000
6.880.000
|
3.440.000
3.440.000
|
2.752.000
2.752.000
|
2.202.000
2.202.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
132 | Quận 8 | ÂU DƯƠNG LÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
11.200.000
11.200.000
|
5.600.000
5.600.000
|
4.480.000
4.480.000
|
3.584.000
3.584.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
133 | Quận 8 | BA ĐÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
7.840.000
7.840.000
|
3.920.000
3.920.000
|
3.136.000
3.136.000
|
2.509.000
2.509.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
134 | Quận 8 | BẾN CẦN GIUỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
8.320.000
8.320.000
|
4.160.000
4.160.000
|
3.328.000
3.328.000
|
2.662.000
2.662.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
135 | Quận 8 | BẾN PHÚ ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
4.960.000
4.960.000
|
2.480.000
2.480.000
|
1.984.000
1.984.000
|
1.587.000
1.587.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
136 | Quận 8 | BẾN XÓM CỦI | TRỌN ĐƯỜNG |
6.720.000
6.720.000
|
3.360.000
3.360.000
|
2.688.000
2.688.000
|
2.150.000
2.150.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
137 | Quận 8 | BẾN Ụ CÂY | CẦU CHÁNH HƯNG - CẦU PHÁT TRIỂN |
3.840.000
3.840.000
|
1.920.000
1.920.000
|
1.536.000
1.536.000
|
1.229.000
1.229.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
138 | Quận 8 | BÌNH ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG (PHƯỜNG 11) - CẦU CHÀ VÀ |
7.840.000
7.840.000
|
3.920.000
3.920.000
|
3.136.000
3.136.000
|
2.509.000
2.509.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
139 | Quận 8 | BÌNH ĐÔNG | CẦU CHÀ VÀ - CẦU SỐ 1 |
11.680.000
11.680.000
|
5.840.000
5.840.000
|
4.672.000
4.672.000
|
3.738.000
3.738.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
140 | Quận 8 | BÌNH ĐÔNG | CẦU SỐ 1 - CẦU VĨNH MẬU |
5.760.000
5.760.000
|
2.880.000
2.880.000
|
2.304.000
2.304.000
|
1.843.000
1.843.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
141 | Quận 8 | BÌNH ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
4.240.000
4.240.000
|
2.120.000
2.120.000
|
1.696.000
1.696.000
|
1.357.000
1.357.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
142 | Quận 8 | BÔNG SAO | PHẠM THẾ HIỂN - BÙI MINH TRỰC |
5.600.000
5.600.000
|
2.800.000
2.800.000
|
2.240.000
2.240.000
|
1.792.000
1.792.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
143 | Quận 8 | BÔNG SAO | BÙI MINH TRỰC - TẠ QUANG BỬU |
5.760.000
5.760.000
|
2.880.000
2.880.000
|
2.304.000
2.304.000
|
1.843.000
1.843.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
144 | Quận 8 | BÙI HUY BÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
6.720.000
6.720.000
|
3.360.000
3.360.000
|
2.688.000
2.688.000
|
2.150.000
2.150.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
145 | Quận 8 | BÙI MINH TRỰC | BÔNG SAO - QUỐC LỘ 50 |
8.960.000
8.960.000
|
4.480.000
4.480.000
|
3.584.000
3.584.000
|
2.867.000
2.867.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
146 | Quận 8 | BÙI MINH TRỰC | QUỐC LỘ 50 - CUỐI ĐƯỜNG |
8.400.000
8.400.000
|
4.200.000
4.200.000
|
3.360.000
3.360.000
|
2.688.000
2.688.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
147 | Quận 8 | CÂY SUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
5.520.000
5.520.000
|
2.760.000
2.760.000
|
2.208.000
2.208.000
|
1.766.000
1.766.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
148 | Quận 8 | CAO LỖ | PHẠM THẾ HIỂN - CUỐI ĐƯỜNG |
8.960.000
8.960.000
|
4.480.000
4.480.000
|
3.584.000
3.584.000
|
2.867.000
2.867.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
149 | Quận 8 | CAO XUÂN DỤC | TRỌN ĐƯỜNG |
10.080.000
10.080.000
|
5.040.000
5.040.000
|
4.032.000
4.032.000
|
3.226.000
3.226.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
150 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG LÔ TRONG KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 9, 10 | TRỌN ĐƯỜNG |
5.600.000
5.600.000
|
2.800.000
2.800.000
|
2.240.000
2.240.000
|
1.792.000
1.792.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
151 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG SỐ CHẴN PHƯỜNG 4, 5 | TRỌN ĐƯỜNG |
7.840.000
7.840.000
|
3.920.000
3.920.000
|
3.136.000
3.136.000
|
2.509.000
2.509.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
152 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG SỐ LẺ PHƯỜNG 4, 5 | TRỌN ĐƯỜNG |
7.040.000
7.040.000
|
3.520.000
3.520.000
|
2.816.000
2.816.000
|
2.253.000
2.253.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
153 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI BÁO THANH NIÊN PHƯỜNG 1 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M |
7.680.000
7.680.000
|
3.840.000
3.840.000
|
3.072.000
3.072.000
|
2.458.000
2.458.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
154 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI BÁO THANH NIÊN PHƯỜNG 1 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
6.720.000
6.720.000
|
3.360.000
3.360.000
|
2.688.000
2.688.000
|
2.150.000
2.150.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
155 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 4 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M |
7.680.000
7.680.000
|
3.840.000
3.840.000
|
3.072.000
3.072.000
|
2.458.000
2.458.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
156 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 4 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
6.720.000
6.720.000
|
3.360.000
3.360.000
|
2.688.000
2.688.000
|
2.150.000
2.150.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
157 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 5 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M |
8.800.000
8.800.000
|
4.400.000
4.400.000
|
3.520.000
3.520.000
|
2.816.000
2.816.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
158 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 5 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
7.360.000
7.360.000
|
3.680.000
3.680.000
|
2.944.000
2.944.000
|
2.355.000
2.355.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
159 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 6 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M |
6.080.000
6.080.000
|
3.040.000
3.040.000
|
2.432.000
2.432.000
|
1.946.000
1.946.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
160 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 6 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
5.600.000
5.600.000
|
2.800.000
2.800.000
|
2.240.000
2.240.000
|
1.792.000
1.792.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
161 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 7 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M |
3.200.000
3.200.000
|
1.600.000
1.600.000
|
1.280.000
1.280.000
|
1.024.000
1.024.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
162 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 7 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
2.640.000
2.640.000
|
1.320.000
1.320.000
|
1.056.000
1.056.000
|
845.000
845.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
163 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 16 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M |
3.600.000
3.600.000
|
1.800.000
1.800.000
|
1.440.000
1.440.000
|
1.152.000
1.152.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
164 | Quận 8 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 16 | ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M |
3.120.000
3.120.000
|
1.560.000
1.560.000
|
1.248.000
1.248.000
|
998.000
998.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
165 | Quận 8 | DẠ NAM | TRỌN ĐƯỜNG |
10.080.000
10.080.000
|
5.040.000
5.040.000
|
4.032.000
4.032.000
|
3.226.000
3.226.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
166 | Quận 8 | DÃ TƯỢNG | TRỌN ĐƯỜNG |
8.480.000
8.480.000
|
4.240.000
4.240.000
|
3.392.000
3.392.000
|
2.714.000
2.714.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
167 | Quận 8 | DƯƠNG BÁ TRẠC | PHẠM THẾ HIỂN - CẦU SÔNG XÁNG |
20.640.000
20.640.000
|
10.320.000
10.320.000
|
8.256.000
8.256.000
|
6.605.000
6.605.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
168 | Quận 8 | DƯƠNG BÁ TRẠC | TRƯỜNG RẠCH ÔNG - CẢNG PHƯỜNG 1 |
12.320.000
12.320.000
|
6.160.000
6.160.000
|
4.928.000
4.928.000
|
3.942.000
3.942.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
169 | Quận 8 | ĐẶNG CHẤT | TRỌN ĐƯỜNG |
11.440.000
11.440.000
|
5.720.000
5.720.000
|
4.576.000
4.576.000
|
3.661.000
3.661.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
170 | Quận 8 | ĐÀO CAM MỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
7.840.000
7.840.000
|
3.920.000
3.920.000
|
3.136.000
3.136.000
|
2.509.000
2.509.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
171 | Quận 8 | ĐẠI LỘ VÕ VĂN KIỆT (ĐẠI LỘ ĐÔNG TÂY CŨ) | TRỌN ĐƯỜNG |
10.080.000
10.080.000
|
5.040.000
5.040.000
|
4.032.000
4.032.000
|
3.226.000
3.226.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
172 | Quận 8 | ĐÌNH AN TÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
2.240.000
2.240.000
|
1.120.000
1.120.000
|
896.000
896.000
|
717.000
717.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
173 | Quận 8 | ĐINH HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
10.080.000
10.080.000
|
5.040.000
5.040.000
|
4.032.000
4.032.000
|
3.226.000
3.226.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
174 | Quận 8 | ĐÔNG HỒ (ĐƯỜNG SỐ 11) | TRỌN ĐƯỜNG |
8.080.000
8.080.000
|
4.040.000
4.040.000
|
3.232.000
3.232.000
|
2.586.000
2.586.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
175 | Quận 8 | DƯƠNG QUANG ĐÔNG (ĐƯỜNG SỐ 1011 PHẠM THẾ HIỂN CŨ) | PHẠM THẾ HIỂN - ĐƯỜNG SỐ 394 TẠ QUANG BỬU |
10.880.000
10.880.000
|
5.440.000
5.440.000
|
4.352.000
4.352.000
|
3.482.000
3.482.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
176 | Quận 8 | DƯƠNG BẠCH MAI (ĐƯỜNG SỐ 1107 PHẠM THẾ HIỂN CŨ) | PHẠM THẾ HIỂN - ĐƯỜNG SỐ 394 TẠ QUANG BỬU |
8.800.000
8.800.000
|
4.400.000
4.400.000
|
3.520.000
3.520.000
|
2.816.000
2.816.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
177 | Quận 8 | HOÀNG NGÂN (ĐƯỜNG SỐ 41 CŨ) | AN DƯƠNG VƯƠNG - PHÚ ĐỊNH |
4.960.000
4.960.000
|
2.480.000
2.480.000
|
1.984.000
1.984.000
|
1.587.000
1.587.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
178 | Quận 8 | PHẠM ĐỨC SƠN (ĐƯỜNG SỐ 42 - 44 CŨ) | ĐƯỜNG SỐ 41 - TRƯƠNG ĐÌNH HỘI |
4.960.000
4.960.000
|
2.480.000
2.480.000
|
1.984.000
1.984.000
|
1.587.000
1.587.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
179 | Quận 8 | LÊ BÔI (ĐƯỜNG NỐI BA TƠ - PHẠM THẾ HIỂN CŨ) | PHẠM THẾ HIỂN - TRỊNH QUANG NGHỊ (BA TƠ CŨ) |
3.360.000
3.360.000
|
1.680.000
1.680.000
|
1.344.000
1.344.000
|
1.075.000
1.075.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
180 | Quận 8 | ĐƯỜNG SỐ 111 (PHƯỜNG 9) | TRỌN ĐƯỜNG |
6.720.000
6.720.000
|
3.360.000
3.360.000
|
2.688.000
2.688.000
|
2.150.000
2.150.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
181 | Quận 8 | ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ PHÚ LỢI |
3.280.000
3.280.000
|
1.640.000
1.640.000
|
1.312.000
1.312.000
|
1.050.000
1.050.000
|
- | Đất TM-DV đô thị | |
182 | Quận 8 | ĐƯỜNG VEN SÔNG XÁNG | TRỌN ĐƯỜNG |
6.400.000
6.400.000
|
3.200.000
3.200.000
|
2.560.000
2.560.000
|
2.048.000
2.048.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
183 | Quận 8 | HỒ HỌC LÃM | TRỌN ĐƯỜNG |
6.000.000
6.000.000
|
3.000.000
3.000.000
|
2.400.000
2.400.000
|
1.920.000
1.920.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
184 | Quận 8 | HOÀNG MINH ĐẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
8.800.000
8.800.000
|
4.400.000
4.400.000
|
3.520.000
3.520.000
|
2.816.000
2.816.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
185 | Quận 8 | HƯNG PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
11.680.000
11.680.000
|
5.840.000
5.840.000
|
4.672.000
4.672.000
|
3.738.000
3.738.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
186 | Quận 8 | HOÀI THANH | TRỌN ĐƯỜNG |
5.600.000
5.600.000
|
2.800.000
2.800.000
|
2.240.000
2.240.000
|
1.792.000
1.792.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
187 | Quận 8 | HOÀNG ĐẠO THUÝ | TRỌN ĐƯỜNG |
2.480.000
2.480.000
|
1.240.000
1.240.000
|
992.000
992.000
|
794.000
794.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
188 | Quận 8 | HOÀNG SĨ KHẢI | TRỌN ĐƯỜNG |
4.480.000
4.480.000
|
2.240.000
2.240.000
|
1.792.000
1.792.000
|
1.434.000
1.434.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
189 | Quận 8 | HUỲNH THỊ PHỤNG | TRỌN ĐƯỜNG |
8.320.000
8.320.000
|
4.160.000
4.160.000
|
3.328.000
3.328.000
|
2.662.000
2.662.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
190 | Quận 8 | LÊ QUANG KIM | TRỌN ĐƯỜNG |
6.080.000
6.080.000
|
3.040.000
3.040.000
|
2.432.000
2.432.000
|
1.946.000
1.946.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
191 | Quận 8 | LÊ THÀNH PHƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
4.000.000
4.000.000
|
2.000.000
2.000.000
|
1.600.000
1.600.000
|
1.280.000
1.280.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
192 | Quận 8 | LƯƠNG NGỌC QUYẾN | TRỌN ĐƯỜNG |
8.480.000
8.480.000
|
4.240.000
4.240.000
|
3.392.000
3.392.000
|
2.714.000
2.714.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
193 | Quận 8 | LƯƠNG VĂN CAN | TRỌN ĐƯỜNG |
5.520.000
5.520.000
|
2.760.000
2.760.000
|
2.208.000
2.208.000
|
1.766.000
1.766.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
194 | Quận 8 | LƯU HỮU PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
4.160.000
4.160.000
|
2.080.000
2.080.000
|
1.664.000
1.664.000
|
1.331.000
1.331.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
195 | Quận 8 | LƯU QUÝ KỲ | TRỌN ĐƯỜNG |
6.720.000
6.720.000
|
3.360.000
3.360.000
|
2.688.000
2.688.000
|
2.150.000
2.150.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
196 | Quận 8 | LÝ ĐẠO THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
3.680.000
3.680.000
|
1.840.000
1.840.000
|
1.472.000
1.472.000
|
1.178.000
1.178.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
197 | Quận 8 | MẶC VÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
5.760.000
5.760.000
|
2.880.000
2.880.000
|
2.304.000
2.304.000
|
1.843.000
1.843.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
198 | Quận 8 | MAI HẮC ĐẾ | TRỌN ĐƯỜNG |
4.240.000
4.240.000
|
2.120.000
2.120.000
|
1.696.000
1.696.000
|
1.357.000
1.357.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
199 | Quận 8 | MAI AM | TRỌN ĐƯỜNG |
4.480.000
4.480.000
|
2.240.000
2.240.000
|
1.792.000
1.792.000
|
1.434.000
1.434.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
200 | Quận 8 | MỄ CỐC | TRỌN ĐƯỜNG |
4.240.000
4.240.000
|
2.120.000
2.120.000
|
1.696.000
1.696.000
|
1.357.000
1.357.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Trần Nguyên Hãn, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Trần Nguyên Hãn, đoạn từ Trọn Đường, Quận 8 đã được quy định với các mức giá khác nhau cho từng vị trí. Dưới đây là các mức giá đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 738.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn từ Trọn Đường có mức giá cao nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và sự phát triển cơ sở hạ tầng tại khu vực. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách cao, tìm kiếm bất động sản với giá trị tốt và tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 38.050.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là một nửa so với vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì các yếu tố về tiện ích và cơ sở hạ tầng, đồng thời cung cấp cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn. Đây là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn sở hữu bất động sản trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 30.440.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù mức giá này không cao, khu vực vẫn đảm bảo sự ổn định về giá trị đầu tư. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn mà vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 24.352.000 VNĐ/m²
Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực đoạn từ Trọn Đường. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp.
Bài viết này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại khu vực Trần Nguyên Hãn, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản có cơ sở để đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Trần Văn Thành, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Trần Văn Thành, Quận 8 đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất theo từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 57.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Trần Văn Thành có giá cao nhất là 57.500.000 VNĐ/m². Đây là những đoạn đường chính hoặc khu vực có vị trí thuận lợi trong đô thị. Các khu vực này thường gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm cho giá đất cao hơn. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở những khu vực phát triển và có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Vị trí 2: 28.750.000 VNĐ/m²
Tại Vị trí 2, giá đất là 28.750.000 VNĐ/m², thấp hơn so với Vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần trung tâm nhưng không phải là đoạn đường chính hoặc có ít tiện ích công cộng hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn cung cấp giá trị tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm bất động sản với giá cả phải chăng hơn.
Vị trí 3: 23.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 23.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực có ít sự phát triển hơn hoặc nằm ở những đoạn đường nhỏ hơn. Khu vực này có thể phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua với ngân sách vừa phải, cung cấp cơ hội sở hữu bất động sản tại khu vực có giá cả hợp lý.
Vị trí 4: 18.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 18.400.000 VNĐ/m². Đây là những khu vực xa hơn khỏi các tiện ích công cộng chính hoặc nằm ở những đoạn đường nhỏ hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp.
Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực Trần Văn Thành, Quận 8. Các nhà đầu tư và người mua có thể dựa vào bảng giá này để đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Trịnh Quang Nghị, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Trịnh Quang Nghị, đoạn từ Trọn Đường, Quận 8 đã được quy định với các mức giá khác nhau cho từng vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 37.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực từ Trọn Đường có mức giá cao nhất trong đoạn này. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng phát triển tại khu vực. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách cao, tìm kiếm bất động sản với giá trị tốt và tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 18.650.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là một nửa so với vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì các yếu tố về tiện ích và cơ sở hạ tầng, đồng thời cung cấp cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn. Đây là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn sở hữu bất động sản trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 14.920.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù mức giá này không cao, khu vực vẫn đảm bảo sự ổn định về giá trị đầu tư. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn mà vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 11.936.000 VNĐ/m²
Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực từ Trọn Đường. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp.
Bài viết này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại khu vực Trịnh Quang Nghị, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản có cơ sở để đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Đường Trương Đình Hội, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường Trương Đình Hội, Quận 8 đã được quy định cho loại đất ở đô thị trên đoạn từ Trọn Đường. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 60.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Trương Đình Hội có mức giá cao nhất là 60.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, thường nằm ở các điểm thuận lợi về giao thông và tiện ích. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực, là lựa chọn lý tưởng cho những nhà đầu tư và người mua bất động sản đang tìm kiếm giá trị cao và tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 30.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại Vị trí 2 là 30.400.000 VNĐ/m², thấp hơn so với Vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị tốt. Khu vực này phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào những khu vực có tiềm năng phát triển ổn định. Đây là mức giá hợp lý giữa chi phí và giá trị bất động sản.
Vị trí 3: 24.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 24.320.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực có giá trị thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo các tiện ích và cơ sở hạ tầng cần thiết. Khu vực này là lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách trung bình hoặc nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển lâu dài với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 4: 19.456.000 VNĐ/m²
Mức giá tại Vị trí 4 là 19.456.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn từ Trọn Đường. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội giá trị với chi phí thấp hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tối ưu hóa chi phí đầu tư.
Bảng giá đất tại Đường Trương Đình Hội, Quận 8 cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể trong khu vực từ Trọn Đường. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình, đồng thời tối ưu hóa giá trị đầu tư bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Đường Tùng Thiện Vương, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh
Đường Tùng Thiện Vương, thuộc Quận 8, TP. Hồ Chí Minh, có bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trên đoạn đường từ Cầu Nhị Thiên Đường (2 bên hông cầu) đến Nguyễn Văn Của.
Vị Trí 1: Giá 90.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Tùng Thiện Vương có mức giá cao nhất là 90.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm ở các điểm có vị trí chiến lược, thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng. Mức giá này phù hợp cho những nhà đầu tư và người mua tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn.
Vị Trí 2: Giá 45.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trên Đường Tùng Thiện Vương có giá 45.250.000 VNĐ/m². Khu vực này cung cấp sự cân bằng hợp lý giữa giá cả và tiện ích, với mức giá phù hợp cho những người có ngân sách trung bình. Mặc dù giá thấp hơn so với Vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo cơ sở hạ tầng tốt và các tiện ích cần thiết.
Vị Trí 3: Giá 36.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại Vị trí 3 là 36.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị vừa phải, phù hợp với những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn. Khu vực này vẫn đáp ứng các yêu cầu cơ bản của một khu đô thị phát triển.
Vị Trí 4: Giá 28.960.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trên Đường Tùng Thiện Vương, với mức giá 28.960.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với chi phí thấp. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và cung cấp các tiện ích cơ bản cho cư dân.
Bảng giá đất tại Đường Tùng Thiện Vương, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường từ Cầu Nhị Thiên Đường đến Nguyễn Văn Của. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính của mình, đồng thời tối ưu hóa giá trị đầu tư bất động sản trong khu vực.