Bảng giá đất Tại TRẦN HƯNG ĐẠO Quận 1 TP Hồ Chí Minh

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận 1 TRẦN HƯNG ĐẠO QUÁCH THỊ TRANG - NGUYỄN THÁI HỌC 320.900.000
68.900.000
160.450.000
34.450.000
128.360.000
27.560.000
102.688.000
22.048.000
- Đất ở đô thị
2 Quận 1 TRẦN HƯNG ĐẠO NGUYỄN THÁI HỌC - NGUYỄN KHẮC NHU 354.000.000
76.000.000
177.000.000
38.000.000
141.600.000
30.400.000
113.280.000
24.320.000
- Đất ở đô thị
3 Quận 1 TRẦN HƯNG ĐẠO NGUYỄN KHẮC NHU - NGUYỄN VĂN CỪ 251.600.000
58.700.000
125.800.000
29.350.000
100.640.000
23.480.000
80.512.000
18.784.000
- Đất ở đô thị
4 Quận 1 TRẦN HƯNG ĐẠO QUÁCH THỊ TRANG - NGUYỄN THÁI HỌC 55.120.000
55.120.000
27.560.000
27.560.000
22.048.000
22.048.000
17.638.000
17.638.000
- Đất TM-DV đô thị
5 Quận 1 TRẦN HƯNG ĐẠO NGUYỄN THÁI HỌC - NGUYỄN KHẮC NHU 60.800.000
60.800.000
30.400.000
30.400.000
24.320.000
24.320.000
19.456.000
19.456.000
- Đất TM-DV đô thị
6 Quận 1 TRẦN HƯNG ĐẠO NGUYỄN KHẮC NHU - NGUYỄN VĂN CỪ 46.960.000
46.960.000
23.480.000
23.480.000
18.784.000
18.784.000
15.027.000
15.027.000
- Đất TM-DV đô thị
7 Quận 1 TRẦN HƯNG ĐẠO QUÁCH THỊ TRANG - NGUYỄN THÁI HỌC 41.340.000
41.340.000
20.670.000
20.670.000
16.536.000
16.536.000
13.229.000
13.229.000
- Đất SX-KD đô thị
8 Quận 1 TRẦN HƯNG ĐẠO NGUYỄN THÁI HỌC - NGUYỄN KHẮC NHU 45.600.000
45.600.000
22.800.000
22.800.000
18.240.000
18.240.000
14.592.000
14.592.000
- Đất SX-KD đô thị
9 Quận 1 TRẦN HƯNG ĐẠO NGUYỄN KHẮC NHU - NGUYỄN VĂN CỪ 35.220.000
35.220.000
17.610.000
17.610.000
14.088.000
14.088.000
11.270.000
11.270.000
- Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Quận 1, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Trần Hưng Đạo

Bảng giá đất của Quận 1, Hồ Chí Minh cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 320.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 320.900.000 VNĐ/m². Khu vực này có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 160.450.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 160.450.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi như vị trí 1.

Vị trí 3: 128.360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 128.360.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 102.688.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 102.688.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.

Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.