Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại TRẦN HƯNG ĐẠO Quận 1 TP Hồ Chí Minh

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận 1 TRẦN HƯNG ĐẠO QUÁCH THỊ TRANG - NGUYỄN THÁI HỌC 68.900.000 34.450.000 27.560.000 22.048.000 - Đất ở đô thị
2 Quận 1 TRẦN HƯNG ĐẠO NGUYỄN THÁI HỌC - NGUYỄN KHẮC NHU 76.000.000 38.000.000 30.400.000 24.320.000 - Đất ở đô thị
3 Quận 1 TRẦN HƯNG ĐẠO NGUYỄN KHẮC NHU - NGUYỄN VĂN CỪ 58.700.000 29.350.000 23.480.000 18.784.000 - Đất ở đô thị
4 Quận 1 TRẦN HƯNG ĐẠO QUÁCH THỊ TRANG - NGUYỄN THÁI HỌC 55.120.000 27.560.000 22.048.000 17.638.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Quận 1 TRẦN HƯNG ĐẠO NGUYỄN THÁI HỌC - NGUYỄN KHẮC NHU 60.800.000 30.400.000 24.320.000 19.456.000 - Đất TM-DV đô thị
6 Quận 1 TRẦN HƯNG ĐẠO NGUYỄN KHẮC NHU - NGUYỄN VĂN CỪ 46.960.000 23.480.000 18.784.000 15.027.000 - Đất TM-DV đô thị
7 Quận 1 TRẦN HƯNG ĐẠO QUÁCH THỊ TRANG - NGUYỄN THÁI HỌC 41.340.000 20.670.000 16.536.000 13.229.000 - Đất SX-KD đô thị
8 Quận 1 TRẦN HƯNG ĐẠO NGUYỄN THÁI HỌC - NGUYỄN KHẮC NHU 45.600.000 22.800.000 18.240.000 14.592.000 - Đất SX-KD đô thị
9 Quận 1 TRẦN HƯNG ĐẠO NGUYỄN KHẮC NHU - NGUYỄN VĂN CỪ 35.220.000 17.610.000 14.088.000 11.270.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Quận 1, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Trần Hưng Đạo

Bảng giá đất của Quận 1, Hồ Chí Minh cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 68.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 68.900.000 VNĐ/m². Khu vực này có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 34.450.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 34.450.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi như vị trí 1.

Vị trí 3: 27.560.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 27.560.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 22.048.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 22.048.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.

Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.