STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận 1 | CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH | - |
-
96.800.000
|
-
48.400.000
|
-
38.720.000
|
-
30.976.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận 1 | CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH |
77.440.000
77.440.000
|
38.720.000
38.720.000
|
30.976.000
30.976.000
|
24.781.000
24.781.000
|
- | Đất TM-DV đô thị | |
3 | Quận 1 | CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH |
58.080.000
58.080.000
|
29.040.000
29.040.000
|
23.232.000
23.232.000
|
18.586.000
18.586.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Công Trường Mê Linh, Quận 1, Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, dưới đây là bảng giá đất cho đoạn đường Công Trường Mê Linh, loại đất ở đô thị.
Các Vị Trí Cụ Thể
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, thể hiện sự đắc địa với nhiều tiện ích xung quanh và giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn vị trí 1, cho thấy sự thuận lợi trong việc phát triển kinh doanh hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 0.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 0.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể ít tiện ích hơn và giao thông không thuận lợi như các vị trí khác, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Công Trường Mê Linh, Quận 1. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.