Thứ 5, Ngày 07/11/2024

Bảng giá đất Huyện Cần Giờ TP Hồ Chí Minh

Giá đất cao nhất tại Huyện Cần Giờ là: 18.800.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cần Giờ là: 0
Giá đất trung bình tại Huyện Cần Giờ là: 2.242.034
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cần Giờ AN THỚI ĐÔNG SÔNG SOÀI RẠP - + 1KM -
560.000
-
280.000
-
224.000
-
179.000
- Đất ở
2 Huyện Cần Giờ AN THỚI ĐÔNG + 1KM - RANH RỪNG PHÒNG HỘ -
430.000
-
215.000
-
172.000
-
138.000
- Đất ở
3 Huyện Cần Giờ BÀ XÁN RỪNG SÁC - CẦU TẮC TÂY ĐEN 4.700.000
430.000
2.350.000
215.000
1.880.000
172.000
1.504.000
138.000
- Đất ở
4 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ ĐỒNG HÒA CẦU ĐÒ ĐỒNG HÒA - DUYÊN HẢI 6.900.000
640.000
3.450.000
320.000
2.760.000
256.000
2.208.000
205.000
- Đất ở
5 Huyện Cần Giờ BÙI LÂM DUYÊN HẢI - BIỂN ĐÔNG 11.600.000
1.080.000
5.800.000
540.000
4.640.000
432.000
3.712.000
346.000
- Đất ở
6 Huyện Cần Giờ ĐẶNG VĂN KIỀU BẾN ĐÒ CƠ KHÍ - DUYÊN HẢI 11.600.000
1.080.000
5.800.000
540.000
4.640.000
432.000
3.712.000
346.000
- Đất ở
7 Huyện Cần Giờ ĐÀO CỬ DUYÊN HẢI - TẮC XUẤT 16.800.000
1.560.000
8.400.000
780.000
6.720.000
624.000
5.376.000
499.000
- Đất ở
8 Huyện Cần Giờ ĐÀO CỬ TẮC XUẤT - LÊ HÙNG YÊN 16.100.000
1.500.000
8.050.000
750.000
6.440.000
600.000
5.152.000
480.000
- Đất ở
9 Huyện Cần Giờ ĐÀO CỬ LÊ HÙNG YÊN - GIỒNG CHÁY 16.100.000
1.500.000
8.050.000
750.000
6.440.000
600.000
5.152.000
480.000
- Đất ở
10 Huyện Cần Giờ ĐÊ EC RỪNG SÁC - TRẦN QUANG QUỜN 3.800.000
590.000
1.900.000
295.000
1.520.000
236.000
1.216.000
189.000
- Đất ở
11 Huyện Cần Giờ DƯƠNG VĂN HẠNH ĐÊ MUỐI ÔNG TIÊN - AO LÀNG 6.000.000
480.000
3.000.000
240.000
2.400.000
192.000
1.920.000
154.000
- Đất ở
12 Huyện Cần Giờ DƯƠNG VĂN HẠNH AO LÀNG - ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH 7.300.000
740.000
3.650.000
370.000
2.920.000
296.000
2.336.000
237.000
- Đất ở
13 Huyện Cần Giờ DƯƠNG VĂN HẠNH ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH - ĐÊ SOÀI RẠP 6.000.000
480.000
3.000.000
240.000
2.400.000
192.000
1.920.000
154.000
- Đất ở
14 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI CHỢ CẦN GIỜ - NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC 15.200.000
1.410.000
7.600.000
705.000
6.080.000
564.000
4.864.000
451.000
- Đất ở
15 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC - CẦU RẠCH LỠ 13.000.000
1.200.000
6.500.000
600.000
5.200.000
480.000
4.160.000
384.000
- Đất ở
16 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI CẦU RẠCH LỠ - THẠNH THỚI 13.200.000
1.230.000
6.600.000
615.000
5.280.000
492.000
4.224.000
394.000
- Đất ở
17 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI THẠNH THỚI - NGUYỄN VĂN MẠNH -
1.060.000
-
530.000
-
424.000
-
339.000
- Đất ở
18 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI NGUYỄN VĂN MẠNH - CHỢ ĐỒNG HÒA -
900.000
-
450.000
-
360.000
-
288.000
- Đất ở
19 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG CHÍNH VÀO KHU DÂN CƯ ĐỒNG TRANH BẾN ĐÒ ĐỒNG TRANH - DUYÊN HẢI 5.800.000
530.000
2.900.000
265.000
2.320.000
212.000
1.856.000
170.000
- Đất ở
20 Huyện Cần Giờ GIỒNG AO TẮC XUẤT - GIỒNG CHÁY 8.500.000
590.000
4.250.000
295.000
3.400.000
236.000
2.720.000
189.000
- Đất ở
21 Huyện Cần Giờ HÀ QUANG VÓC RỪNG SÁC - CẦU KHÁNH VÂN 4.700.000
480.000
2.350.000
240.000
1.880.000
192.000
1.504.000
154.000
- Đất ở
22 Huyện Cần Giờ HÀ QUANG VÓC CẦU KHÁNH VÂN - ĐÊ EC -
440.000
-
220.000
-
176.000
-
141.000
- Đất ở
23 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ AN PHƯỚC TRỌN KHU 3.800.000
630.000
1.900.000
315.000
1.520.000
252.000
1.216.000
202.000
- Đất ở
24 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ THẠNH BÌNH TRỌN KHU 3.000.000
170.000
1.500.000
85.000
1.200.000
68.000
960.000
54.000
- Đất ở
25 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ THẠNH HÒA TRỌN KHU 3.000.000
170.000
1.500.000
85.000
1.200.000
68.000
960.000
54.000
- Đất ở
26 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ THIỀNG LIỀNG TRỌN KHU 2.300.000
170.000
1.150.000
85.000
920.000
68.000
736.000
54.000
- Đất ở
27 Huyện Cần Giờ LÊ HÙNG YÊN DUYÊN HẢI - LƯƠNG VĂN NHO 9.700.000
900.000
4.850.000
450.000
3.880.000
360.000
3.104.000
288.000
- Đất ở
28 Huyện Cần Giờ LÊ THƯƠNG DUYÊN HẢI - ĐẶNG VĂN KIỀU 12.300.000
1.140.000
6.150.000
570.000
4.920.000
456.000
3.936.000
365.000
- Đất ở
29 Huyện Cần Giờ LÊ TRỌNG MÂN ĐÀO CỬ - CẦU CẢNG ĐÔNG LẠNH 12.300.000
1.140.000
6.150.000
570.000
4.920.000
456.000
3.936.000
365.000
- Đất ở
30 Huyện Cần Giờ LƯƠNG VĂN NHO TẮC XUẤT - GIỒNG CHÁY 15.200.000
1.410.000
7.600.000
705.000
6.080.000
564.000
4.864.000
451.000
- Đất ở
31 Huyện Cần Giờ LƯƠNG VĂN NHO GIỒNG CHÁY - PHAN TRỌNG TUỆ -
1.410.000
-
705.000
-
564.000
-
451.000
- Đất ở
32 Huyện Cần Giờ LÝ NHƠN RỪNG SÁC - CẦU VÀM SÁT -
370.000
-
185.000
-
148.000
-
118.000
- Đất ở
33 Huyện Cần Giờ LÝ NHƠN CẦU VÀM SÁT - DƯƠNG VĂN HẠNH -
370.000
-
185.000
-
148.000
-
118.000
- Đất ở
34 Huyện Cần Giờ NGUYỄN CÔNG BAO TAM THÔN HIỆP (KM 4+660) - TAM THÔN HIỆP (KM 5+520) 4.700.000
660.000
2.350.000
330.000
1.880.000
264.000
1.504.000
211.000
- Đất ở
35 Huyện Cần Giờ NGUYỄN PHAN VINH LÊ TRỌNG MÂN - BIỂN ĐÔNG 7.600.000
620.000
3.800.000
310.000
3.040.000
248.000
2.432.000
198.000
- Đất ở
36 Huyện Cần Giờ NGUYỄN VĂN MẠNH DUYÊN HẢI (NGÃ 3 ÔNG THỦ) - DUYÊN HẢI (NGÃ BA ÔNG ÚT) -
660.000
-
330.000
-
264.000
-
211.000
- Đất ở
37 Huyện Cần Giờ PHAN ĐỨC DUYÊN HẢI - BIỂN ĐÔNG 7.400.000
680.000
3.700.000
340.000
2.960.000
272.000
2.368.000
218.000
- Đất ở
38 Huyện Cần Giờ PHAN TRỌNG TUỆ DUYÊN HẢI - TRỤ SỞ CÔNG AN HUYỆN -
710.000
-
355.000
-
284.000
-
227.000
- Đất ở
39 Huyện Cần Giờ QUẢNG XUYÊN RẠCH GIÔNG - KÊNH BA TỔNG 4.300.000
520.000
2.150.000
260.000
1.720.000
208.000
1.376.000
166.000
- Đất ở
40 Huyện Cần Giờ RỪNG SÁC PHÀ BÌNH KHÁNH - CẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH 18.800.000
1.840.000
9.400.000
920.000
7.520.000
736.000
6.016.000
589.000
- Đất ở
41 Huyện Cần Giờ RỪNG SÁC CẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH - HÀ QUANG VÓC 18.800.000
1.840.000
9.400.000
920.000
7.520.000
736.000
6.016.000
589.000
- Đất ở
42 Huyện Cần Giờ RỪNG SÁC HÀ QUANG VÓC - CẦU RẠCH LÁ 18.800.000
1.840.000
9.400.000
920.000
7.520.000
736.000
6.016.000
589.000
- Đất ở
43 Huyện Cần Giờ RỪNG SÁC CẦU RẠCH LÁ - CẦU AN NGHĨA 10.400.000
1.020.000
5.200.000
510.000
4.160.000
408.000
3.328.000
326.000
- Đất ở
44 Huyện Cần Giờ RỪNG SÁC CẦU HÀ THÀNH - DUYÊN HẢI -
1.020.000
-
510.000
-
408.000
-
326.000
- Đất ở
45 Huyện Cần Giờ TẮC XUẤT BẾN TẮC XUẤT - LƯƠNG VĂN NHO -
600.000
-
300.000
-
240.000
-
192.000
- Đất ở
46 Huyện Cần Giờ TẮC XUẤT LƯƠNG VĂN NHO - BIỂN ĐÔNG -
970.000
-
485.000
-
388.000
-
310.000
- Đất ở
47 Huyện Cần Giờ TAM THÔN HIỆP RỪNG SÁC - CẦU TẮC TÂY ĐEN 4.700.000
700.000
2.350.000
350.000
1.880.000
280.000
1.504.000
224.000
- Đất ở
48 Huyện Cần Giờ THẠNH THỚI NGÃ 3 KHU DÂN CƯ PHƯỚC LỘC - NGÃ 4 DUYÊN HẢI -
880.000
-
440.000
-
352.000
-
282.000
- Đất ở
49 Huyện Cần Giờ THẠNH THỚI NGÃ 4 DUYÊN HẢI - BIỂN ĐÔNG -
880.000
-
440.000
-
352.000
-
282.000
- Đất ở
50 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG ĐẠO TẮC SÔNG CHÀ - TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ -
1.190.000
-
595.000
-
476.000
-
381.000
- Đất ở
51 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG ĐẠO TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ - RẠCH LẮP VÒI -
1.190.000
-
595.000
-
476.000
-
381.000
- Đất ở
52 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG ĐẠO RẠCH LẮP VÒI - RẠCH THỦ HUY -
1.060.000
-
530.000
-
424.000
-
339.000
- Đất ở
53 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG QUỜN RỪNG SÁC - CẦU KHO ĐỒNG 4.700.000
740.000
2.350.000
370.000
1.880.000
296.000
1.504.000
237.000
- Đất ở
54 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG QUỜN CẦU KHO ĐỒNG - ĐÊ EC 3.800.000
440.000
1.900.000
220.000
1.520.000
176.000
1.216.000
141.000
- Đất ở
55 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ AN HÒA TRỌN KHU 3.800.000
670.000
1.900.000
335.000
1.520.000
268.000
1.216.000
214.000
- Đất ở
56 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ AN LỘC TRỌN KHU 3.800.000
590.000
1.900.000
295.000
1.520.000
236.000
1.216.000
189.000
- Đất ở
57 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ AN BÌNH TRỌN KHU -
480.000
-
240.000
-
192.000
-
154.000
- Đất ở
58 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ HÒA HIỆP TRỌN KHU -
440.000
-
220.000
-
176.000
-
141.000
- Đất ở
59 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP ĐƯỜNG LÝ NHƠN - BỜ SÔNG SOÀI RẠP 4.700.000
350.000
2.350.000
175.000
1.880.000
140.000
1.504.000
112.000
- Đất ở
60 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP BỜ SÔNG SOÀI RẠP - DƯƠNG VĂN HẠNH 3.800.000
280.000
1.900.000
140.000
1.520.000
112.000
1.216.000
90.000
- Đất ở
61 Huyện Cần Giờ GIỒNG CHÁY GIỒNG CHÁY - DUYÊN HẢI 13.000.000
1.200.000
6.500.000
600.000
5.200.000
480.000
4.160.000
384.000
- Đất ở
62 Huyện Cần Giờ HÒA HIỆP THẠNH THỚI - CẦU NÒ 9.500.000
900.000
4.750.000
450.000
3.800.000
360.000
3.040.000
288.000
- Đất ở
63 Huyện Cần Giờ HÒA HIỆP CẦU NÒ - PHAN TRỌNG TUỆ 7.600.000
660.000
3.800.000
330.000
3.040.000
264.000
2.432.000
211.000
- Đất ở
64 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ CỌ DẦU TRỌN KHU -
590.000
-
295.000
-
236.000
-
189.000
- Đất ở
65 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ DOI LẦU LÝ NHƠN - BẾN ĐÒ DOI LẦU -
370.000
-
185.000
-
148.000
-
118.000
- Đất ở
66 Huyện Cần Giờ AN THỚI ĐÔNG SÔNG SOÀI RẠP - + 1KM 448.000
448.000
224.000
224.000
179.200
179.200
143.000
143.000
- Đất TM-DV
67 Huyện Cần Giờ AN THỚI ĐÔNG + 1KM - RANH RỪNG PHÒNG HỘ 344.000
344.000
172.000
172.000
137.600
137.600
110.000
110.000
- Đất TM-DV
68 Huyện Cần Giờ BÀ XÁN RỪNG SÁC - CẦU TẮC TÂY ĐEN 344.000
344.000
172.000
172.000
137.600
137.600
110.000
110.000
- Đất TM-DV
69 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ ĐỒNG HÒA CẦU ĐÒ ĐỒNG HÒA - DUYÊN HẢI 512.000
512.000
256.000
256.000
204.800
204.800
164.000
164.000
- Đất TM-DV
70 Huyện Cần Giờ BÙI LÂM DUYÊN HẢI - BIỂN ĐÔNG 864.000
864.000
432.000
432.000
345.600
345.600
276.000
276.000
- Đất TM-DV
71 Huyện Cần Giờ ĐẶNG VĂN KIỀU BẾN ĐÒ CƠ KHÍ - DUYÊN HẢI 864.000
864.000
432.000
432.000
345.600
345.600
276.000
276.000
- Đất TM-DV
72 Huyện Cần Giờ ĐÀO CỬ DUYÊN HẢI - TẮC XUẤT 1.248.000
1.248.000
624.000
624.000
499.200
499.200
399.000
399.000
- Đất TM-DV
73 Huyện Cần Giờ ĐÀO CỬ TẮC XUẤT - LÊ HÙNG YÊN 1.200.000
1.200.000
600.000
600.000
480.000
480.000
384.000
384.000
- Đất TM-DV
74 Huyện Cần Giờ ĐÀO CỬ LÊ HÙNG YÊN - GIỒNG CHÁY 1.200.000
1.200.000
600.000
600.000
480.000
480.000
384.000
384.000
- Đất TM-DV
75 Huyện Cần Giờ ĐÊ EC RỪNG SÁC - TRẦN QUANG QUỜN 472.000
472.000
236.000
236.000
188.800
188.800
151.000
151.000
- Đất TM-DV
76 Huyện Cần Giờ DƯƠNG VĂN HẠNH ĐÊ MUỐI ÔNG TIÊN - AO LÀNG 384.000
384.000
192.000
192.000
153.600
153.600
123.000
123.000
- Đất TM-DV
77 Huyện Cần Giờ DƯƠNG VĂN HẠNH AO LÀNG - ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH 592.000
592.000
296.000
296.000
236.800
236.800
189.000
189.000
- Đất TM-DV
78 Huyện Cần Giờ DƯƠNG VĂN HẠNH ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH - ĐÊ SOÀI RẠP 384.000
384.000
192.000
192.000
153.600
153.600
123.000
123.000
- Đất TM-DV
79 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI CHỢ CẦN GIỜ - NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC 1.128.000
1.128.000
564.000
564.000
451.200
451.200
361.000
361.000
- Đất TM-DV
80 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC - CẦU RẠCH LỠ 960.000
960.000
480.000
480.000
384.000
384.000
307.000
307.000
- Đất TM-DV
81 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI CẦU RẠCH LỠ - THẠNH THỚI 984.000
984.000
492.000
492.000
393.600
393.600
315.000
315.000
- Đất TM-DV
82 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI THẠNH THỚI - NGUYỄN VĂN MẠNH 848.000
848.000
424.000
424.000
339.200
339.200
271.000
271.000
- Đất TM-DV
83 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI NGUYỄN VĂN MẠNH - CHỢ ĐỒNG HÒA 720.000
720.000
360.000
360.000
288.000
288.000
230.000
230.000
- Đất TM-DV
84 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG CHÍNH VÀO KHU DÂN CƯ ĐỒNG TRANH BẾN ĐÒ ĐỒNG TRANH - DUYÊN HẢI 424.000
424.000
212.000
212.000
169.600
169.600
136.000
136.000
- Đất TM-DV
85 Huyện Cần Giờ GIỒNG AO TẮC XUẤT - GIỒNG CHÁY 472.000
472.000
236.000
236.000
188.800
188.800
151.000
151.000
- Đất TM-DV
86 Huyện Cần Giờ HÀ QUANG VÓC RỪNG SÁC - CẦU KHÁNH VÂN 384.000
384.000
192.000
192.000
153.600
153.600
123.000
123.000
- Đất TM-DV
87 Huyện Cần Giờ HÀ QUANG VÓC CẦU KHÁNH VÂN - ĐÊ EC 352.000
352.000
176.000
176.000
140.800
140.800
113.000
113.000
- Đất TM-DV
88 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ AN PHƯỚC TRỌN KHU 504.000
504.000
252.000
252.000
201.600
201.600
161.000
161.000
- Đất TM-DV
89 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ THẠNH BÌNH TRỌN KHU 136.000
136.000
68.000
68.000
54.400
54.400
44.000
44.000
- Đất TM-DV
90 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ THẠNH HÒA TRỌN KHU 136.000
136.000
68.000
68.000
54.400
54.400
44.000
44.000
- Đất TM-DV
91 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ THIỀNG LIỀNG TRỌN KHU 136.000
136.000
68.000
68.000
54.400
54.400
44.000
44.000
- Đất TM-DV
92 Huyện Cần Giờ LÊ HÙNG YÊN DUYÊN HẢI - LƯƠNG VĂN NHO 720.000
720.000
360.000
360.000
288.000
288.000
230.000
230.000
- Đất TM-DV
93 Huyện Cần Giờ LÊ THƯƠNG DUYÊN HẢI - ĐẶNG VĂN KIỀU 912.000
912.000
456.000
456.000
364.800
364.800
292.000
292.000
- Đất TM-DV
94 Huyện Cần Giờ LÊ TRỌNG MÂN ĐÀO CỬ - CẦU CẢNG ĐÔNG LẠNH 912.000
912.000
456.000
456.000
364.800
364.800
292.000
292.000
- Đất TM-DV
95 Huyện Cần Giờ LƯƠNG VĂN NHO TẮC XUẤT - GIỒNG CHÁY 1.128.000
1.128.000
564.000
564.000
451.200
451.200
361.000
361.000
- Đất TM-DV
96 Huyện Cần Giờ LƯƠNG VĂN NHO GIỒNG CHÁY - PHAN TRỌNG TUỆ 1.128.000
1.128.000
564.000
564.000
451.200
451.200
361.000
361.000
- Đất TM-DV
97 Huyện Cần Giờ LÝ NHƠN RỪNG SÁC - CẦU VÀM SÁT 296.000
296.000
148.000
148.000
118.400
118.400
95.000
95.000
- Đất TM-DV
98 Huyện Cần Giờ LÝ NHƠN CẦU VÀM SÁT - DƯƠNG VĂN HẠNH 296.000
296.000
148.000
148.000
118.400
118.400
95.000
95.000
- Đất TM-DV
99 Huyện Cần Giờ NGUYỄN CÔNG BAO TAM THÔN HIỆP (KM 4+660) - TAM THÔN HIỆP (KM 5+520) 528.000
528.000
264.000
264.000
211.200
211.200
169.000
169.000
- Đất TM-DV
100 Huyện Cần Giờ NGUYỄN PHAN VINH LÊ TRỌNG MÂN - BIỂN ĐÔNG 496.000
496.000
248.000
248.000
198.400
198.400
159.000
159.000
- Đất TM-DV

Bảng Giá Đất Huyện Cần Giờ, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường An Thới Đông

Bảng giá đất của huyện Cần Giờ, Hồ Chí Minh cho đoạn đường An Thới Đông, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Sông Soài Rạp đến +1KM, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường An Thới Đông có mức giá cao nhất là 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông chính hoặc các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao trong khu vực. Vị trí này có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 0.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Giá đất tại đây phản ánh sự xa hơn so với các tiện ích hoặc giao thông ít thuận tiện hơn so với các vị trí phía trước. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn nhưng vẫn muốn ở trong khu vực gần.

Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường An Thới Đông. Có thể do vị trí này xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất. Mặc dù vậy, đây có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường An Thới Đông, huyện Cần Giờ. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Cần Giờ, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Bà Xán

Bảng giá đất của huyện Cần Giờ, Hồ Chí Minh cho đoạn đường Bà Xán, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Rừng Sác đến Cầu Tắc Tây Đen, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bà Xán có mức giá cao nhất là 4.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông chính hoặc các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.350.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao trong khu vực. Vị trí này có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.880.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.880.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Giá đất tại đây phản ánh sự xa hơn so với các tiện ích hoặc giao thông ít thuận tiện hơn so với các vị trí phía trước. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn nhưng vẫn muốn ở trong khu vực gần.

Vị trí 4: 1.504.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.504.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Bà Xán. Có thể do vị trí này xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất. Mặc dù vậy, đây có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bà Xán, huyện Cần Giờ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

 

 

 


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Ra Bến Đò Đồng Hòa, Huyện Cần Giờ

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn đường Ra Bến Đò Đồng Hòa thuộc huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Đây là tài liệu quan trọng giúp các nhà đầu tư và cá nhân quan tâm đến bất động sản tại khu vực này có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất.

Vị trí 1: 6.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 6.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Cầu Đò Đồng Hòa đến Duyên Hải. Giá cao có thể phản ánh việc gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển. Đầu tư vào vị trí này có thể mang lại giá trị gia tăng cao hơn nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và tiện ích xung quanh.

Vị trí 2: 3.450.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 3.450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực. Mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhưng giá đất tại vị trí này vẫn phản ánh sự thuận lợi của khu vực, với khả năng phát triển ổn định. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá vừa phải nhưng vẫn muốn đảm bảo vị trí tốt.

Vị trí 3: 2.760.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.760.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mức giá này có thể do các yếu tố như khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển đầy đủ. Đây là sự lựa chọn cho những người tìm kiếm giá đất thấp hơn với ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 2.208.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 2.208.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Cầu Đò Đồng Hòa đến Duyên Hải. Mức giá thấp này có thể phản ánh những yếu tố như khoảng cách xa các tiện ích công cộng, điều kiện hạ tầng kém phát triển, hoặc khu vực ít được quan tâm. Đây là sự lựa chọn cho những ai ưu tiên chi phí thấp nhất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Ra Bến Đò Đồng Hòa, huyện Cần Giờ. Mức giá khác nhau giữa các vị trí phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên yếu tố như vị trí địa lý, điều kiện hạ tầng và tiện ích công cộng. Hiểu rõ về bảng giá này sẽ giúp các nhà đầu tư và cá nhân đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản hiệu quả hơn.

 

 

 


Bảng Giá Đất Huyện Cần Giờ, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Bùi Lâm

Bảng giá đất tại huyện Cần Giờ, Hồ Chí Minh cho đoạn đường Bùi Lâm, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Duyên Hải đến Biển Đông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 11.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bùi Lâm có mức giá cao nhất là 11.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt hoặc vị trí thuận lợi gần biển. Giá trị đất cao ở vị trí này phản ánh sự ưu tiên của khu vực trong tổng thể giá trị bất động sản.

Vị trí 2: 5.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 5.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao trong khu vực. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng nhưng không gần biển như vị trí 1.

Vị trí 3: 4.640.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.640.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trước. Giá đất ở đây phản ánh sự xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc khu vực có giá trị cao hơn. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý nhưng vẫn muốn ở trong khu vực gần.

Vị trí 4: 3.712.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.712.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Bùi Lâm. Có thể do vị trí này xa các tiện ích công cộng, hạ tầng kém phát triển hơn, hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất. Mặc dù vậy, đây có thể là cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm giá trị thấp hơn trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất tại đoạn đường Bùi Lâm, huyện Cần Giờ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

 

 


Bảng Giá Đất Huyện Cần Giờ, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Đặng Văn Kiều

Bảng giá đất của huyện Cần Giờ, Hồ Chí Minh cho đoạn đường Đặng Văn Kiều, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau từ Bến Đò Cơ Khí đến Duyên Hải, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 11.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đặng Văn Kiều có mức giá cao nhất là 11.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt hoặc sự thuận lợi về giao thông. Giá đất cao tại vị trí này phản ánh sự ưu tiên và giá trị cao của khu vực trong tổng thể giá trị bất động sản.

Vị trí 2: 5.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 5.800.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy đây là một khu vực có giá trị tương đối cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng nhưng không gần bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý nhưng không muốn xa các tiện ích.

Vị trí 3: 4.640.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.640.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trước. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có ít tiện ích hơn so với các vị trí trước đó. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực gần.

Vị trí 4: 3.712.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.712.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Đặng Văn Kiều. Có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất. Mặc dù giá thấp, đây có thể là cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm giá trị thấp hơn trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất tại đoạn đường Đặng Văn Kiều, huyện Cần Giờ. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.