Bảng giá đất Huyện Bình Chánh TP Hồ Chí Minh

Giá đất cao nhất tại Huyện Bình Chánh là: 88.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bình Chánh là: 0
Giá đất trung bình tại Huyện Bình Chánh là: 2.669.538
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Bình Chánh THÍCH THIỆN HÒA TRỌN ĐƯỜNG -
600.000
-
300.000
-
240.000
-
192.000
- Đất ở
202 Huyện Bình Chánh THIÊN GIANG BÙI THANH KHIẾT - NGUYỄN HỮU TRÍ -
1.600.000
-
800.000
-
640.000
-
512.000
- Đất ở
203 Huyện Bình Chánh THỚI HÒA QUÁCH ĐIÊU - VĨNH LỘC 23.000.000
2.200.000
11.500.000
1.100.000
9.200.000
880.000
7.360.000
704.000
- Đất ở
204 Huyện Bình Chánh TRẦN VĂN GIÀU RANH QUẬN BÌNH TÂN - CẦU XÁNG -
2.600.000
-
1.300.000
-
1.040.000
-
832.000
- Đất ở
205 Huyện Bình Chánh TRẦN VĂN GIÀU CẦU XÁNG - RANH TỈNH LONG AN -
2.100.000
-
1.050.000
-
840.000
-
672.000
- Đất ở
206 Huyện Bình Chánh TRẦN ĐẠI NGHĨA QUỐC LỘ 1 - CẦU KINH B -
4.700.000
-
2.350.000
-
1.880.000
-
1.504.000
- Đất ở
207 Huyện Bình Chánh TRẦN ĐẠI NGHĨA CẦU KINH B - CẦU KINH A -
1.700.000
-
850.000
-
680.000
-
544.000
- Đất ở
208 Huyện Bình Chánh TRẦN ĐẠI NGHĨA CẦU KINH A - MAI BÁ HƯƠNG -
1.700.000
-
850.000
-
680.000
-
544.000
- Đất ở
209 Huyện Bình Chánh TRẦN HẢI PHỤNG VĨNH LỘC - VÕ VĂN VÂN 16.500.000
900.000
8.250.000
450.000
6.600.000
360.000
5.280.000
288.000
- Đất ở
210 Huyện Bình Chánh TRỊNH NHƯ KHUÊ TRỌN ĐƯỜNG -
2.400.000
-
1.200.000
-
960.000
-
768.000
- Đất ở
211 Huyện Bình Chánh TRỊNH QUANG NGHỊ RANH QUẬN 8 - QUỐC LỘ 50 18.400.000
2.700.000
9.200.000
1.350.000
7.360.000
1.080.000
5.888.000
864.000
- Đất ở
212 Huyện Bình Chánh TRƯƠNG VĂN ĐA TÂN LONG - CẦU BÀ TỴ -
800.000
-
400.000
-
320.000
-
256.000
- Đất ở
213 Huyện Bình Chánh TRƯƠNG VĂN ĐA CẦU BÀ TỴ - RANH LONG AN 11.000.000
800.000
5.500.000
400.000
4.400.000
320.000
3.520.000
256.000
- Đất ở
214 Huyện Bình Chánh VĨNH LỘC KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC - TRẦN VĂN GIÀU 36.500.000
2.900.000
18.250.000
1.450.000
14.600.000
1.160.000
11.680.000
928.000
- Đất ở
215 Huyện Bình Chánh VÕ HỮU LỢI TRẦN VĂN GIÀU - RANH XÃ TÂN NHỰT -
1.100.000
-
550.000
-
440.000
-
352.000
- Đất ở
216 Huyện Bình Chánh VÕ VĂN VÂN TRẦN VĂN GIÀU - VĨNH LỘC -
3.100.000
-
1.550.000
-
1.240.000
-
992.000
- Đất ở
217 Huyện Bình Chánh VƯỜN THƠM CẦU XÁNG - RANH TỈNH LONG AN 12.700.000
1.500.000
6.350.000
750.000
5.080.000
600.000
4.064.000
480.000
- Đất ở
218 Huyện Bình Chánh XÓM DẦU BÙI THANH KHIẾT - RẠCH ÔNG ĐỒ 9.200.000
1.100.000
4.600.000
550.000
3.680.000
440.000
2.944.000
352.000
- Đất ở
219 Huyện Bình Chánh XÓM GIỮA CẦU KINH C - CẦU CHỢ ĐỆM -
500.000
-
250.000
-
200.000
-
160.000
- Đất ở
220 Huyện Bình Chánh XÓM HỐ DƯƠNG ĐÌNH CÚC - NGUYỄN CỬU PHÚ 15.300.000
1.200.000
7.650.000
600.000
6.120.000
480.000
4.896.000
384.000
- Đất ở
221 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG CHÙA TRỌN ĐƯỜNG -
1.200.000
-
600.000
-
480.000
-
384.000
- Đất ở
222 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG BẢY TẤN TRỌN ĐƯỜNG -
1.200.000
-
600.000
-
480.000
-
384.000
- Đất ở
223 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG BỜ NHÀ THỜ TRỌN ĐƯỜNG -
1.900.000
-
950.000
-
760.000
-
608.000
- Đất ở
224 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG GIAO THÔNG HÀO ẤP 3 TRỌN ĐƯỜNG -
1.600.000
-
800.000
-
640.000
-
512.000
- Đất ở
225 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG MIẾU ÔNG ĐÁ TRỌN ĐƯỜNG -
1.200.000
-
600.000
-
480.000
-
384.000
- Đất ở
226 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG KINH TẬP ĐOÀN 7 TRỌN ĐƯỜNG -
900.000
-
450.000
-
360.000
-
288.000
- Đất ở
227 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1. 2 TRỌN ĐƯỜNG -
1.600.000
-
800.000
-
640.000
-
512.000
- Đất ở
228 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2. 3 TRỌN ĐƯỜNG -
1.600.000
-
800.000
-
640.000
-
512.000
- Đất ở
229 Huyện Bình Chánh KINH T11 (TÂN NHỰT) TRỌN ĐƯỜNG -
1.100.000
-
550.000
-
440.000
-
352.000
- Đất ở
230 Huyện Bình Chánh BÀ ĐIỂM TRỌN ĐƯỜNG -
900.000
-
450.000
-
360.000
-
288.000
- Đất ở
231 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG XÃ HAI TRỌN ĐƯỜNG -
900.000
-
450.000
-
360.000
-
288.000
- Đất ở
232 Huyện Bình Chánh KINH 9 TRỌN ĐƯỜNG -
900.000
-
450.000
-
360.000
-
288.000
- Đất ở
233 Huyện Bình Chánh KINH 10 TRỌN ĐƯỜNG -
900.000
-
450.000
-
360.000
-
288.000
- Đất ở
234 Huyện Bình Chánh KINH 8 TRỌN ĐƯỜNG -
900.000
-
450.000
-
360.000
-
288.000
- Đất ở
235 Huyện Bình Chánh KINH SÁU OÁNH TRỌN ĐƯỜNG -
900.000
-
450.000
-
360.000
-
288.000
- Đất ở
236 Huyện Bình Chánh ĐÊ RANH LONG AN TRỌN ĐƯỜNG -
900.000
-
450.000
-
360.000
-
288.000
- Đất ở
237 Huyện Bình Chánh KINH 7 TRỌN ĐƯỜNG -
900.000
-
450.000
-
360.000
-
288.000
- Đất ở
238 Huyện Bình Chánh CAO TỐC HỒ CHÍ MINH - TRUNG LƯƠNG RANH LONG AN - SÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM) -
2.500.000
-
1.250.000
-
1.000.000
-
800.000
- Đất ở
239 Huyện Bình Chánh CAO TỐC HỒ CHÍ MINH - TRUNG LƯƠNG SÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM) - NGUYỄN VĂN LINH (NÚT GIAO THÔNG BÌNH THUẬN) -
2.200.000
-
1.100.000
-
880.000
-
704.000
- Đất ở
240 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 7-11 TRỌN ĐƯỜNG -
1.600.000
-
800.000
-
640.000
-
512.000
- Đất ở
241 Huyện Bình Chánh KÊNH A (TÂN TÚC) TRỌN ĐƯỜNG -
1.200.000
-
600.000
-
480.000
-
384.000
- Đất ở
242 Huyện Bình Chánh KÊNH B (TÂN TÚC) TRỌN ĐƯỜNG -
1.200.000
-
600.000
-
480.000
-
384.000
- Đất ở
243 Huyện Bình Chánh RẠCH ÔNG CỐM TRỌN ĐƯỜNG -
1.200.000
-
600.000
-
480.000
-
384.000
- Đất ở
244 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG BỜ XE LAM TRỌN ĐƯỜNG -
1.600.000
-
800.000
-
640.000
-
512.000
- Đất ở
245 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG ẤP 1 VĨNH LỘC - KINH TRUNG ƯƠNG -
2.000.000
-
1.000.000
-
800.000
-
640.000
- Đất ở
246 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 KINH TRUNG ƯƠNG - ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 -
1.600.000
-
800.000
-
640.000
-
512.000
- Đất ở
247 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG SƯ 9 ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 - DÂN CÔNG HỎA TUYẾN -
1.600.000
-
800.000
-
640.000
-
512.000
- Đất ở
248 Huyện Bình Chánh ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2-3-4 ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 - RANH HUYỆN HÓC MÔN -
1.100.000
-
550.000
-
440.000
-
352.000
- Đất ở
249 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒ BẮC ĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG HƯNG NHƠN ĐẾN KINH TƯ THẾ) -
3.300.000
-
1.650.000
-
1.320.000
-
1.056.000
- Đất ở
250 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒ BẮC ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) -
2.400.000
-
1.200.000
-
960.000
-
768.000
- Đất ở
251 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒ BẮC ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN KINH TƯ THẾ) -
2.400.000
-
1.200.000
-
960.000
-
768.000
- Đất ở
252 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒ BẮC ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG HƯNG NHƠN ĐẾN KINH TƯ THẾ) -
2.400.000
-
1.200.000
-
960.000
-
768.000
- Đất ở
253 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 4 (TRẦN ĐẠI NGHĨA ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 15) -
3.000.000
-
1.500.000
-
1.200.000
-
960.000
- Đất ở
254 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 7 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) -
2.500.000
-
1.250.000
-
1.000.000
-
800.000
- Đất ở
255 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 15) -
1.700.000
-
850.000
-
680.000
-
544.000
- Đất ở
256 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 9 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 8) -
1.700.000
-
850.000
-
680.000
-
544.000
- Đất ở
257 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 11 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 4) -
1.700.000
-
850.000
-
680.000
-
544.000
- Đất ở
258 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 11A (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) -
1.700.000
-
850.000
-
680.000
-
544.000
- Đất ở
259 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 15 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) -
1.700.000
-
850.000
-
680.000
-
544.000
- Đất ở
260 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 13 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) -
1.700.000
-
850.000
-
680.000
-
544.000
- Đất ở
261 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO ĐƯỜNG SỐ 15 (ĐƯỜNG SỐ 12 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) -
1.700.000
-
850.000
-
680.000
-
544.000
- Đất ở
262 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ DEPOT ĐƯỜNG A (HƯNG NHƠN ĐẾN CUỐI TUYẾN) -
2.400.000
-
1.200.000
-
960.000
-
768.000
- Đất ở
263 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ DEPOT ĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG A ĐẾN CUỐI TUYẾN) -
1.800.000
-
900.000
-
720.000
-
576.000
- Đất ở
264 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ DEPOT ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) -
1.800.000
-
900.000
-
720.000
-
576.000
- Đất ở
265 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ DEPOT ĐƯỜNG B (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN CUỐI TUYẾN) -
1.600.000
-
800.000
-
640.000
-
512.000
- Đất ở
266 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ ĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP) -
1.300.000
-
650.000
-
520.000
-
416.000
- Đất ở
267 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ) -
1.300.000
-
650.000
-
520.000
-
416.000
- Đất ở
268 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ) -
1.300.000
-
650.000
-
520.000
-
416.000
- Đất ở
269 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ) -
1.300.000
-
650.000
-
520.000
-
416.000
- Đất ở
270 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ) -
1.300.000
-
650.000
-
520.000
-
416.000
- Đất ở
271 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC ĐƯỜNG SỐ 12 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN RẠCH BÀ TÀNG) -
5.300.000
-
2.650.000
-
2.120.000
-
1.696.000
- Đất ở
272 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC ĐƯỜNG SỐ 3A (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) -
5.300.000
-
2.650.000
-
2.120.000
-
1.696.000
- Đất ở
273 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC ĐƯỜNG SỐ 3B (ĐƯỜNG SỐ 12 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 18) -
5.300.000
-
2.650.000
-
2.120.000
-
1.696.000
- Đất ở
274 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC ĐƯỜNG SỐ 1 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN RẠCH BÀ TÀNG) -
6.000.000
-
3.000.000
-
2.400.000
-
1.920.000
- Đất ở
275 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC ĐƯỜNG SỐ 7 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ A) -
6.000.000
-
3.000.000
-
2.400.000
-
1.920.000
- Đất ở
276 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC ĐƯỜNG SỐ 7F (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) -
6.000.000
-
3.000.000
-
2.400.000
-
1.920.000
- Đất ở
277 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 3 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ) -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở
278 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 9 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở
279 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG 3A) -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở
280 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC ĐƯỜNG SỐ 8 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở
281 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC ĐƯỜNG SỐ 8A (ĐƯỜNG SỐ 9 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở
282 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC ĐƯỜNG SỐ 9 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở
283 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC ĐƯỜNG SỐ 10 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở
284 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC ĐƯỜNG SỐ 11 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở
285 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC ĐƯỜNG SỐ 12A (ĐƯỜNG SỐ 3B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7) -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở
286 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC ĐƯỜNG SỐ 14 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7) -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở
287 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC ĐƯỜNG SỐ 16 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7) -
5.000.000
-
2.500.000
-
2.000.000
-
1.600.000
- Đất ở
288 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH ĐƯỜNG SỐ 1 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) -
5.300.000
-
2.650.000
-
2.120.000
-
1.696.000
- Đất ở
289 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH ĐƯỜNG SỐ 1A (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) -
5.300.000
-
2.650.000
-
2.120.000
-
1.696.000
- Đất ở
290 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH ĐƯỜNG SỐ 1B (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) -
5.300.000
-
2.650.000
-
2.120.000
-
1.696.000
- Đất ở
291 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH ĐƯỜNG SỐ 1C (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN CUỐI ĐƯỜNG) -
5.300.000
-
2.650.000
-
2.120.000
-
1.696.000
- Đất ở
292 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH ĐƯỜNG SỐ 1D (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16) -
5.300.000
-
2.650.000
-
2.120.000
-
1.696.000
- Đất ở
293 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH ĐƯỜNG SỐ 1E (ĐƯỜNG SỐ 18 ĐẾN CUỐI ĐƯỜNG) -
5.300.000
-
2.650.000
-
2.120.000
-
1.696.000
- Đất ở
294 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG 3A) -
5.300.000
-
2.650.000
-
2.120.000
-
1.696.000
- Đất ở
295 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG 6) -
5.300.000
-
2.650.000
-
2.120.000
-
1.696.000
- Đất ở
296 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH ĐƯỜNG SỐ 3A (ĐƯỜNG SỐ 2. SỐ 4 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) -
5.300.000
-
2.650.000
-
2.120.000
-
1.696.000
- Đất ở
297 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH ĐƯỜNG SỐ 3B (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16) -
5.300.000
-
2.650.000
-
2.120.000
-
1.696.000
- Đất ở
298 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH ĐƯỜNG SỐ 3C (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 18) -
5.300.000
-
2.650.000
-
2.120.000
-
1.696.000
- Đất ở
299 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG 3A) -
5.300.000
-
2.650.000
-
2.120.000
-
1.696.000
- Đất ở
300 Huyện Bình Chánh CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH ĐƯỜNG SỐ 6 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) -
5.300.000
-
2.650.000
-
2.120.000
-
1.696.000
- Đất ở


Bảng Giá Đất Tại Đoạn Thích Thiện Hòa, Huyện Bình Chánh

Dưới đây là bảng giá đất ở khu vực Thích Thiện Hòa, Huyện Bình Chánh, được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở tại đoạn từ Trọn Đường.

Vị Trí 1: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tuyến đường chính và có cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này phù hợp với các dự án đầu tư lớn và các khu vực có nhu cầu cao về đất.

Vị Trí 2: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 0.000 VNĐ/m², phản ánh sự kết nối tốt với các tuyến giao thông nhưng không nằm ở điểm chính. Mức giá này thích hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải hoặc những khu vực có tiềm năng phát triển tốt.

Vị Trí 3: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 0.000 VNĐ/m², dành cho các khu vực xa hơn từ các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng chưa được phát triển đồng đều. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách trung bình và khu vực có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Vị Trí 4: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 0.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa trung tâm và cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc các nhu cầu sử dụng đất với chi phí thấp.

Bảng giá đất tại đoạn Thích Thiện Hòa cung cấp thông tin chi tiết về mức giá ở từng vị trí, hỗ trợ bạn trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất một cách hợp lý và hiệu quả.



Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Thiên Giang, Huyện Bình Chánh

Bảng giá đất tại khu vực Thiên Giang, Huyện Bình Chánh, TP.Hồ Chí Minh, đã được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho loại đất ở tại đoạn từ Bùi Thanh Khiết đến Nguyễn Hữu Trí:

Vị trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 0.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở các điểm có hạ tầng phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm sự đầu tư có giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn trong tương lai.

Vị trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất là 0.000 VNĐ/m², bằng một nửa so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn cung cấp giá trị đầu tư tốt với các tiện ích cơ bản và khả năng phát triển trong tương lai. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 0.000 VNĐ/m². Giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn giữ được giá trị đầu tư nhờ vào triển vọng phát triển và sự cải thiện cơ sở hạ tầng trong khu vực. Đây là sự lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý với triển vọng tăng trưởng.

Vị trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 0.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng đầu tư tốt khi cơ sở hạ tầng và các tiện ích xung quanh được phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người mua hoặc nhà đầu tư có ngân sách hạn chế.

Thông tin bảng giá đất này giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản tại khu vực Thiên Giang, Huyện Bình Chánh, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư phù hợp.



Bảng Giá Đất Tại Đoạn Thới Hòa, Huyện Bình Chánh

Dưới đây là bảng giá đất ở khu vực Thới Hòa, Huyện Bình Chánh, áp dụng cho loại đất ở tại đoạn từ Quách Điêu đến Vĩnh Lộc. Các mức giá này được quy định trong văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh.

Vị Trí 1: 23.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 23.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tuyến đường chính, cơ sở hạ tầng tốt và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và có nhu cầu cao.

Vị Trí 2: 11.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 11.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp cho các khu vực gần các tuyến đường chính nhưng không nằm ở vị trí trung tâm nhất. Giá này thường được áp dụng cho các khu vực đang phát triển, có tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Vị Trí 3: 9.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 9.200.000 VNĐ/m², dành cho các khu vực xa hơn từ các tuyến giao thông chính. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải hoặc những khu vực đang có sự phát triển nhưng chưa đạt đến mức cao nhất.

Vị Trí 4: 7.360.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 7.360.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa trung tâm và cơ sở hạ tầng chưa phát triển đồng đều. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhu cầu sử dụng đất với chi phí thấp.

Bảng giá đất tại đoạn Thới Hòa cung cấp thông tin chi tiết về mức giá ở từng vị trí, hỗ trợ bạn trong việc ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất một cách hiệu quả và tiết kiệm.



Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Trần Văn Giàu, Huyện Bình Chánh

Bảng giá đất tại khu vực Trần Văn Giàu, Huyện Bình Chánh, TP.Hồ Chí Minh, được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho loại đất ở tại đoạn từ Ranh Quận Bình Tân đến Cầu Xáng:

Vị trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và vị trí thuận lợi gần các trục giao thông chính và các tiện ích quan trọng. Khu vực này phù hợp với các dự án phát triển bất động sản cao cấp hoặc nhà ở cao cấp, mang lại giá trị đầu tư lớn.

Vị trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 0.000 VNĐ/m². Mức giá này là mức trung bình so với các vị trí khác trong khu vực, phản ánh sự phát triển đồng đều và sự tiện ích tốt trong khu vực. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách vừa phải nhưng vẫn mong muốn sở hữu bất động sản ở khu vực có tiềm năng tăng trưởng.

Vị trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 0.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn đảm bảo khả năng sinh lợi tốt nhờ vào sự phát triển của khu vực. Khu vực này có thể phù hợp cho những người mua hoặc nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý với khả năng tăng trưởng trong tương lai.

Vị trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 0.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị đầu tư đáng kể khi các dự án cơ sở hạ tầng và tiện ích tiếp tục được cải thiện. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào bất động sản ở khu vực có triển vọng.

Thông tin bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản tại khu vực Trần Văn Giàu, Huyện Bình Chánh, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.



Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Trần Đại Nghĩa, Huyện Bình Chánh

Bảng giá đất tại khu vực Trần Đại Nghĩa, Huyện Bình Chánh, TP.Hồ Chí Minh, đã được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho loại đất ở tại đoạn từ Quốc Lộ 1 đến Cầu Kinh B:

Vị trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đầu tư cao nhất do vị trí đắc địa và sự phát triển hạ tầng vượt trội. Khu vực này thường nằm gần các trục giao thông chính và tiện ích quan trọng, phù hợp cho các dự án phát triển bất động sản cao cấp hoặc nhà ở cao cấp.

Vị trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 0.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình so với các vị trí khác trong khu vực. Khu vực này vẫn giữ được giá trị đầu tư tốt với sự phát triển hạ tầng và tiện ích gần kề. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách vừa phải nhưng vẫn mong muốn sở hữu bất động sản ở khu vực có tiềm năng tăng trưởng.

Vị trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 0.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn đảm bảo khả năng sinh lợi tốt nhờ vào sự phát triển của khu vực. Đây là sự lựa chọn cho những người mua hoặc nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý với khả năng tăng trưởng trong tương lai.

Vị trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 0.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Dù có giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị đầu tư đáng kể khi các dự án cơ sở hạ tầng và tiện ích tiếp tục được cải thiện. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào bất động sản ở khu vực có triển vọng.

Thông tin bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản tại khu vực Trần Đại Nghĩa, Huyện Bình Chánh, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.