STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bình Chánh | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG - CẦU BÀ TỴ |
-
800.000
|
-
400.000
|
-
320.000
|
-
256.000
|
- | Đất ở |
2 | Huyện Bình Chánh | TRƯƠNG VĂN ĐA | CẦU BÀ TỴ - RANH LONG AN |
11.000.000
800.000
|
5.500.000
400.000
|
4.400.000
320.000
|
3.520.000
256.000
|
- | Đất ở |
3 | Huyện Bình Chánh | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG - CẦU BÀ TỴ |
640.000
640.000
|
320.000
320.000
|
256.000
256.000
|
205.000
205.000
|
- | Đất TM-DV |
4 | Huyện Bình Chánh | TRƯƠNG VĂN ĐA | CẦU BÀ TỴ - RANH LONG AN |
640.000
640.000
|
320.000
320.000
|
256.000
256.000
|
205.000
205.000
|
- | Đất TM-DV |
5 | Huyện Bình Chánh | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG - CẦU BÀ TỴ |
480.000
480.000
|
240.000
240.000
|
192.000
192.000
|
154.000
154.000
|
- | Đất SX-KD |
6 | Huyện Bình Chánh | TRƯƠNG VĂN ĐA | CẦU BÀ TỴ - RANH LONG AN |
480.000
480.000
|
240.000
240.000
|
192.000
192.000
|
154.000
154.000
|
- | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Tại Đoạn Trương Văn Đa, Huyện Bình Chánh
Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho loại đất ở tại khu vực Trương Văn Đa, Huyện Bình Chánh, với đoạn từ Tân Long đến Cầu Bà Tỵ. Các mức giá được quy định trong văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh.
Vị Trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu đất nằm ở vị trí thuận lợi nhất, gần các tuyến đường chính và có tiềm năng phát triển cao. Đây là lựa chọn tối ưu cho các dự án lớn hoặc các nhu cầu sử dụng đất đòi hỏi vị trí đắc địa.
Vị Trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 0.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp với các khu đất nằm gần các tuyến đường chính nhưng không phải là vị trí trung tâm nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách trung bình và vẫn đảm bảo vị trí phát triển tốt.
Vị Trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực xa hơn từ các tuyến đường chính, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải và yêu cầu chi phí hợp lý.
Vị Trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 0.000 VNĐ/m². Giá này áp dụng cho các khu vực xa trung tâm và có mức độ phát triển thấp hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhu cầu sử dụng đất với chi phí tiết kiệm nhất.
Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực Trương Văn Đa, giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất một cách hiệu quả và hợp lý.