STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1001 | Huyện Châu Thành A | Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) | Nguyễn Trung Trực - Cầu Tân Hiệp | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1002 | Huyện Châu Thành A | Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) | Cầu Tân Hiệp - Kênh 500 | 2.600.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 520.000 | - | Đất ở đô thị |
1003 | Huyện Châu Thành A | Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) | Kênh 500 - Đường Nguyễn Việt Dũng | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
1004 | Huyện Châu Thành A | Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) | Đường Nguyễn Việt Dũng - Kênh 1.000 | 2.250.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | - | Đất ở đô thị |
1005 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Việt Dũng | Quốc lộ 61C - Kênh Ba Thước | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
1006 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Việt Dũng | Kênh Ba Thước - Đường 30 tháng 4 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
1007 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Việt Dũng | Đường 30 tháng 4 - Chiêm Thành Tấn (kênh Xáng Xà No) | 2.250.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | - | Đất ở đô thị |
1008 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Việt Dũng | Kênh Xáng Xà No - Ranh xã Trường Long A | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1009 | Huyện Châu Thành A | Đường Lê Bình (Khu dân cư huyện Châu Thành A) | Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1010 | Huyện Châu Thành A | Đường Trương Thị Bình (Khu dân cư huyện Châu thành A) | Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1011 | Huyện Châu Thành A | Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A) | Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1012 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A) | Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1013 | Huyện Châu Thành A | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) | Ranh xã Thạnh Xuân - Ngã ba chợ Rạch Gòi (hết đất nhà Lê Khoa) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
1014 | Huyện Châu Thành A | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) | Ngã ba chợ Rạch Gòi (nhà Lê Khoa) - Cầu Ba Láng | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
1015 | Huyện Châu Thành A | Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường nội bộ chợ) | Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) - Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) | 3.990.000 | 2.394.000 | 1.596.000 | 798.000 | - | Đất ở đô thị |
1016 | Huyện Châu Thành A | Đường Bùi Hữu Nghĩa (đường nội bộ chợ) | Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) - Cầu Vinh 1 | 3.990.000 | 2.394.000 | 1.596.000 | 798.000 | - | Đất ở đô thị |
1017 | Huyện Châu Thành A | Đường Phan Văn Trị (đường nội bộ chợ) | Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) - Cầu Vinh 2 | 3.990.000 | 2.394.000 | 1.596.000 | 798.000 | - | Đất ở đô thị |
1018 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Thị Định (đường nội bộ chợ) | Cầu Sắt Cũ - Ngã ba chợ Rạch Gòi | 3.990.000 | 2.394.000 | 1.596.000 | 798.000 | - | Đất ở đô thị |
1019 | Huyện Châu Thành A | Chợ Rạch Gòi | Các đường nội bộ chưa có tên đường | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1020 | Huyện Châu Thành A | Các tuyến lộ giao thông thuộc các ấp của thị trấn Rạch Gòi | Ấp: Láng Hầm, Láng Hầm A, Xáng Mới, Xáng Mới A, Xáng Mới B | 525.000 | 315.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1021 | Huyện Châu Thành A | Các tuyến lộ giao thông thuộc các ấp của thị trấn Rạch Gòi | Ấp: Xáng Mới C, Thị Tứ | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1022 | Huyện Châu Thành A | Quốc lộ 61C | Ranh xã Nhơn Nghĩa A - Kênh Tân Hiệp (ranh thị trấn Một Ngàn) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1023 | Huyện Châu Thành A | Quốc lộ 61C | Kênh 5000 - Kênh 8000 (Ranh xã Vị Bình, huyện Vị Thủy) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1024 | Huyện Châu Thành A | Đường Võ Thị Sáu (Đường Hương lộ 12 cũ) | Đoạn 5.000 - Đoạn 6.000 | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1025 | Huyện Châu Thành A | Đường Võ Thị Sáu (Đường Hương lộ 12 cũ) | Đoạn 6.000 - Đoạn 6.500 | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1026 | Huyện Châu Thành A | Đường Võ Thị Sáu (Đường Hương lộ 12 cũ) | Đoạn 6.500 - Hết khu thương mại 7.000 | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
1027 | Huyện Châu Thành A | Đường Hương Lộ 12 | Ranh Khu Thương mại 7.000 - Kênh 7.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1028 | Huyện Châu Thành A | Đường Hương Lộ 12 | Kênh 7.000 - Cách Mạng Tháng Tám (kênh 8000) | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1029 | Huyện Châu Thành A | Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện chợ 7.000) | Đoạn 5.000 - Đoạn 6.000 | 480.000 | 288.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1030 | Huyện Châu Thành A | Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện chợ 7.000) | Đoạn 6.000 - Đoạn 7.000 | 600.000 | 360.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1031 | Huyện Châu Thành A | Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện chợ 7.000) | Đoạn 7.000 - Đoạn 8.000 | 480.000 | 288.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1032 | Huyện Châu Thành A | Khu dân cư vượt lũ 7.000 | Cả khu | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1033 | Huyện Châu Thành A | Lộ mới Ba Ngoan | Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) - Sông Láng Hầm | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1034 | Huyện Châu Thành A | Đường vào khu tập thể cầu đường | Cả tuyến | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.152.000 | 576.000 | - | Đất ở đô thị |
1035 | Huyện Châu Thành A | Đường Lê Hồng Phong (Đường Công Vụ 8.000) | Qốc lộ 61C - Kênh Xáng Xà No | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1036 | Huyện Châu Thành A | Lộ nông thôn 3,5m thuộc ấp Nhơn Xuân | Đầu Kênh Xáng Xà No - Kênh Trà Ếch | 300.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1037 | Huyện Châu Thành A | Lộ nông thôn 3,5m thuộc ấp Nhơn Xuân | Kênh Trà Ếch - Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A | 300.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1038 | Huyện Châu Thành A | Khu dân cư Cái Tắc (Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Vạn Phát đầu tư) | Cả khu | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | Đất ở đô thị |
1039 | Huyện Châu Thành A | Khu dân cư ấp Tân Phú A, thị trấn Cái Tắc (Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Dịch vụ Bảo Trân đầu tư) | Cả khu | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
1040 | Huyện Châu Thành A | Lộ nông thôn 3,5m cặp kênh 5.500 (ấp 2A) | Quốc lộ 61C - Ranh xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp | 300.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1041 | Huyện Châu Thành A | Lộ nông thôn 3,5 cặp kênh 7000 (ấp 3B) | Kênh Xáng Xà No - Ranh xã Trường Long Tây | 300.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1042 | Huyện Châu Thành A | Đường Võ Minh Thiết (Đường vào khu hành chính UBND huyện Châu Thành A) | Đường 3 tháng 2 - Đường 30 tháng 4 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
1043 | Huyện Châu Thành A | Lộ nông thôn 3,5 cặp kênh 500 (ấp 1B) | Kênh Xáng Xà No - Nguyễn Việt Dũng | 300.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1044 | Huyện Châu Thành A | Đường dẫn ra Quốc lộ 61C (bến xe Châu Thành A) | Quốc lộ 61C - Tầm Vu | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1045 | Huyện Châu Thành A | Tuyến cặp sông Cái Răng ấp Long An A lộ 3,5 m | Rạch bà Nhen - Rach chùa | 320.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1046 | Huyện Châu Thành A | Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu thành A) | Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1047 | Huyện Châu Thành A | Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A) | Trương Thị Xinh - Hết tuyến | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1048 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A) | Trương Thị Xinh - Hết tuyến | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1049 | Huyện Châu Thành A | Quốc lộ 61C | Kênh Tân Hiệp - Kênh 1.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1050 | Huyện Châu Thành A | Cách mạng tháng tám (931B cũ) | Kênh 5.000 - Kênh 6.500 | 1.580.000 | 948.000 | 632.000 | 316.000 | - | Đất ở đô thị |
1051 | Huyện Châu Thành A | Cách mạng tháng tám (931B cũ) | Kênh 6.500 - Kênh 7.000 | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
1052 | Huyện Châu Thành A | Cách mạng tháng tám (931B cũ) | Kênh 7.000 - Kênh 8.000 | 1.580.000 | 948.000 | 632.000 | 316.000 | - | Đất ở đô thị |
1053 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ) | Đường Cách mạng tháng Tám - Đường Võ Thị Sáu | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
1054 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ) | Đường Cách mạng tháng Tám - Đường Võ Thị Sáu | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
1055 | Huyện Châu Thành A | Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ) | Đường Lê Thị Chơi - Đường Nguyễn An Ninh | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
1056 | Huyện Châu Thành A | Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ) | Đường Lê Thị Chơi - Đường Nguyễn An Ninh | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
1057 | Huyện Châu Thành A | Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ) | Đường Võ Thị Sáu - Đường Lý Tự Trọng | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
1058 | Huyện Châu Thành A | Đường Đỗ Trạng Văn | Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) - Cầu Mới (đường chùa khmer) | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
1059 | Huyện Châu Thành A | Đường Đoàn Văn Chia (Đường nội bộ chợ Cái tắc) | Bưu điện thị trấn Cái Tắc - Cầu Tàu | 3.456.000 | 2.074.000 | 1.382.000 | 691.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1060 | Huyện Châu Thành A | Đường nội bộ Chợ Cái Tắc | Các đoạn còn lại trong Chợ Cái Tắc | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.344.000 | 672.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1061 | Huyện Châu Thành A | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) | Cầu Đất Sét - Hết Nhà thờ Cái Tắc | 4.704.000 | 2.822.000 | 1.882.000 | 941.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1062 | Huyện Châu Thành A | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) | Cua quẹo Nhà thờ Cái Tắc (đất ông Tư Ninh) - Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.344.000 | 672.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1063 | Huyện Châu Thành A | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) | Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group - Giáp ranh xã Long Thạnh (huyện Phụng Hiệp) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1064 | Huyện Châu Thành A | Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) | Ngã ba Cái Tắc (Quốc lộ 1A) - Cầu Cái Tắc | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1065 | Huyện Châu Thành A | Đường Lê Văn Nhung (Quốc lộ 1A cũ) | Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) - Hùng Vương (Quốc lộ 1A) | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.344.000 | 672.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1066 | Huyện Châu Thành A | Đường Chùa Khmer | Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) - Cống Cả Bảo | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.344.000 | 672.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1067 | Huyện Châu Thành A | Tuyến cặp sông Ba Láng (Hướng về đường Hùng Vương | Cầu đất Sét (giáp ranh xã Tân Phú Thạnh) - Đường Hùng Vương | 940.800 | 564.500 | 376.300 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1068 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Văn Quang (Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh) | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) - Đường Đõ Văn Trạng (Sông Ba Láng giáp ranh xã Tân Phú Thạnh) | 3.320.000 | 1.992.000 | 1.328.000 | 664.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1069 | Huyện Châu Thành A | Đường Chiêm Thành Tấn | Cầu 500 - Kênh 1.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1070 | Huyện Châu Thành A | Đường Chiêm Thành Tấn | Cầu 500 - Đầu Kênh Tân Hiệp (Bưu điện Châu Thành A) | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1071 | Huyện Châu Thành A | Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện Chợ 1.000) | Kênh 1.000 - Ranh xã Nhơn Nghĩa A | 320.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1072 | Huyện Châu Thành A | Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện Chợ 1.000) | Kênh 1000 - Ranh xã Tân Hòa | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1073 | Huyện Châu Thành A | Đường Tầm Vu | Đầu kênh Tân Hiệp (Bưu điện Châu Thành A) - Đường 30 tháng 4 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1074 | Huyện Châu Thành A | Đường Tầm Vu | Đường 30 tháng 4 - Kênh Tư Bùi | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1075 | Huyện Châu Thành A | Đường Tầm Vu | Kênh Tư Bùi - Kênh Ba Bọng | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1076 | Huyện Châu Thành A | Đường Tầm Vu | Kênh Ba Bọng - Ranh huyện Phụng Hiệp | 1.280.000 | 768.000 | 512.000 | 256.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1077 | Huyện Châu Thành A | Đường 3 tháng 2 (lộ 37) | Tầm Vu - Kênh 500 | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1078 | Huyện Châu Thành A | Đường 3 tháng 2 (lộ 37) | Kênh 500 - Kênh 1.000 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1079 | Huyện Châu Thành A | Đường 3 tháng 2 (lộ 37) | Cầu Tân Hiệp - Nguyễn Trung Trực | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1080 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Trung Trực (Đường công vụ Một Ngàn) | Cầu Xáng Mới - Đường 30 tháng 4 | 1.160.000 | 696.000 | 464.000 | 232.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1081 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Trung Trực (Đường công vụ Một Ngàn) | Đường 30 tháng 4 - Quốc lộ 61C | 880.000 | 528.000 | 352.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1082 | Huyện Châu Thành A | Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) | Nguyễn Trung Trực - Cầu Tân Hiệp | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1083 | Huyện Châu Thành A | Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) | Cầu Tân Hiệp - Kênh 500 | 2.080.000 | 1.248.000 | 832.000 | 416.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1084 | Huyện Châu Thành A | Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) | Kênh 500 - Đường Nguyễn Việt Dũng | 2.560.000 | 1.536.000 | 1.024.000 | 512.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1085 | Huyện Châu Thành A | Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) | Đường Nguyễn Việt Dũng - Kênh 1.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1086 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Việt Dũng | Quốc lộ 61C - Kênh Ba Thước | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1087 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Việt Dũng | Kênh Ba Thước - Đường 30 tháng 4 | 1.920.000 | 1.152.000 | 768.000 | 384.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1088 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Việt Dũng | Đường 30 tháng 4 - Chiêm Thành Tấn (kênh Xáng Xà No) | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1089 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Việt Dũng | Kênh Xáng Xà No - Ranh xã Trường Long A | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1090 | Huyện Châu Thành A | Đường Lê Bình (Khu dân cư huyện Châu Thành A) | Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1091 | Huyện Châu Thành A | Đường Trương Thị Bình (Khu dân cư huyện Châu thành A) | Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1092 | Huyện Châu Thành A | Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A) | Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1093 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A) | Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1094 | Huyện Châu Thành A | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) | Ranh xã Thạnh Xuân - Ngã ba chợ Rạch Gòi (hết đất nhà Lê Khoa) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1095 | Huyện Châu Thành A | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) | Ngã ba chợ Rạch Gòi (nhà Lê Khoa) - Cầu Ba Láng | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1096 | Huyện Châu Thành A | Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường nội bộ chợ) | Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) - Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) | 3.192.000 | 1.915.000 | 1.277.000 | 638.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1097 | Huyện Châu Thành A | Đường Bùi Hữu Nghĩa (đường nội bộ chợ) | Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) - Cầu Vinh 1 | 3.192.000 | 1.915.000 | 1.277.000 | 638.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1098 | Huyện Châu Thành A | Đường Phan Văn Trị (đường nội bộ chợ) | Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) - Cầu Vinh 2 | 3.192.000 | 1.915.000 | 1.277.000 | 638.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1099 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Thị Định (đường nội bộ chợ) | Cầu Sắt Cũ - Ngã ba chợ Rạch Gòi | 3.192.000 | 1.915.000 | 1.277.000 | 638.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1100 | Huyện Châu Thành A | Chợ Rạch Gòi | Các đường nội bộ chưa có tên đường | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành A, Hậu Giang: Đường 30 Tháng 4 (Đường Tỉnh 931B)
Bảng giá đất của huyện Châu Thành A, Hậu Giang cho đoạn đường 30 Tháng 4 (Đường Tỉnh 931B), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Nguyễn Trung Trực đến Cầu Tân Hiệp, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 30 Tháng 4 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Cầu Tân Hiệp, nhờ vào vị trí đắc địa, có thể gần các tiện ích công cộng quan trọng và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vị trí 2 vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc giao thông, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến sự điều chỉnh giá.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, phản ánh vị trí có thể ít thuận lợi hơn hoặc có ít tiện ích hơn so với các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá hợp lý.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Nguyễn Trung Trực đến Cầu Tân Hiệp, có thể do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 30 Tháng 4, huyện Châu Thành A, Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành A, Hậu Giang: Đường Nguyễn Việt Dũng
Bảng giá đất của huyện Châu Thành A, Hậu Giang cho đoạn đường Nguyễn Việt Dũng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Quốc lộ 61C đến Kênh Ba Thước, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Việt Dũng có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Quốc lộ 61C đến Kênh Ba Thước, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích đô thị và giao thông chính.
Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.080.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vị trí 2 vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này cũng có lợi thế về gần các tiện ích và giao thông, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, phản ánh vị trí có thể ít thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích đô thị hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 61C đến Kênh Ba Thước, có thể do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Việt Dũng, huyện Châu Thành A, Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành A, Hậu Giang: Đoạn Đường Lê Bình (Khu Dân Cư Huyện Châu Thành A)
Bảng giá đất của huyện Châu Thành A, Hậu Giang cho đoạn đường Lê Bình (khu dân cư huyện Châu Thành A), loại đất ở đô thị, được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đường 30 Tháng 4 đến hết tuyến, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Bình có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Bình, huyện Châu Thành A, Hậu Giang, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành A, Hậu Giang: Đường Trương Thị Bình
Bảng giá đất của huyện Châu Thành A, Hậu Giang cho đoạn đường Trương Thị Bình (Khu dân cư huyện Châu Thành A), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Đường 30 tháng 4 đến hết tuyến Trương Thị Bình.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi trong khu dân cư huyện Châu Thành A và gần các tiện ích cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 900.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp giáp với vị trí 1, nhưng giá trị thấp hơn một chút, vẫn duy trì giá trị hợp lý nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng trong khu dân cư.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn được xem là có giá trị tốt nhờ vào sự kết nối với các tuyến đường chính và tiện ích xung quanh trong khu dân cư.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Trương Thị Bình, do vị trí xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các khu vực còn lại trong khu dân cư.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trương Thị Bình, huyện Châu Thành A, Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành A, Hậu Giang: Đường Kim Đồng (Khu Dân Cư Huyện Châu Thành A)
Bảng giá đất của huyện Châu Thành A, Hậu Giang cho đoạn đường Kim Đồng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đường 30 tháng 4 đến hết tuyến Kim Đồng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Kim Đồng có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Đường 30 tháng 4 đến hết tuyến, nhờ vào vị trí đắc địa trong khu dân cư, gần các tiện ích đô thị và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vị trí 2 vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích đô thị hoặc giao thông, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phản ánh vị trí có thể ít thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích quan trọng hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá hợp lý.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Đường 30 tháng 4 đến hết tuyến Kim Đồng, có thể do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Kim Đồng, huyện Châu Thành A, Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.