STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Châu Thành A | Cách mạng tháng tám (931B cũ) | Kênh 5.000 - Kênh 6.500 | 1.580.000 | 948.000 | 632.000 | 316.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Châu Thành A | Cách mạng tháng tám (931B cũ) | Kênh 6.500 - Kênh 7.000 | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Châu Thành A | Cách mạng tháng tám (931B cũ) | Kênh 7.000 - Kênh 8.000 | 1.580.000 | 948.000 | 632.000 | 316.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Châu Thành A | Cách mạng tháng tám (931B cũ) | Kênh 5.000 - Kênh 6.500 | 1.264.000 | 758.400 | 505.600 | 252.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Châu Thành A | Cách mạng tháng tám (931B cũ) | Kênh 6.500 - Kênh 7.000 | 1.760.000 | 1.056.000 | 704.000 | 352.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Châu Thành A | Cách mạng tháng tám (931B cũ) | Kênh 7.000 - Kênh 8.000 | 1.264.000 | 758.400 | 505.600 | 252.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Châu Thành A | Cách mạng tháng tám (931B cũ) | Kênh 5.000 - Kênh 6.500 | 948.000 | 568.800 | 379.200 | 189.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Châu Thành A | Cách mạng tháng tám (931B cũ) | Kênh 6.500 - Kênh 7.000 | 1.320.000 | 792.000 | 528.000 | 264.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện Châu Thành A | Cách mạng tháng tám (931B cũ) | Kênh 7.000 - Kênh 8.000 | 948.000 | 568.800 | 379.200 | 189.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Hậu Giang: Tuyến Cách Mạng Tháng Tám (931B cũ), Huyện Châu Thành A
Bảng giá đất tại huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang cho tuyến đường Cách Mạng Tháng Tám (931B cũ), loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho các vị trí từ Kênh 5.000 đến Kênh 6.500.
Vị trí 1: 1.580.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến đường Cách Mạng Tháng Tám có mức giá cao nhất là 1.580.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở các điểm thuận lợi về giao thông, cơ sở hạ tầng phát triển và gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 948.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 948.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao, có thể nằm gần các khu vực phát triển hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 3: 632.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 632.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, phù hợp cho những dự án đầu tư có ngân sách vừa phải hoặc những người mua tìm kiếm giá cả hợp lý hơn.
Vị trí 4: 316.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 316.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn tuyến, có thể nằm ở những điểm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại tuyến đường Cách Mạng Tháng Tám, huyện Châu Thành A. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.