Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành A, Hậu Giang được ban hành theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Khu vực này có nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt trong ngành bất động sản.

Tổng quan về Huyện Châu Thành A, Hậu Giang

Huyện Châu Thành A nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Hậu Giang, có vị trí chiến lược quan trọng trong việc kết nối giao thông giữa các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long.

Huyện này được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện và tiềm năng phát triển kinh tế nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ.

Hạ tầng giao thông đang được chú trọng đầu tư, với các tuyến đường huyết mạch nối liền trung tâm huyện với các khu vực khác, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương và vận chuyển hàng hóa.

Cùng với việc phát triển cơ sở hạ tầng, Châu Thành A cũng chú trọng vào việc phát triển các khu dân cư và khu đô thị, với mục tiêu nâng cao chất lượng sống cho người dân cũng như thu hút đầu tư vào các dự án bất động sản.

Sự phát triển của các ngành nghề như nông nghiệp, chế biến thực phẩm và du lịch tạo ra nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại, góp phần đẩy giá trị đất đai tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Thành A, Hậu Giang

Giá đất tại Huyện Châu Thành A có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực, từ mức giá thấp nhất là 55.000 đồng/m2 cho đất nông nghiệp, đến giá cao nhất lên đến 6.000.000 đồng/m2 đối với các khu vực đất ở hoặc đất có tiềm năng phát triển.

Giá đất trung bình tại đây là 1.305.808 đồng/m2, phản ánh sự phát triển của khu vực cũng như nhu cầu đầu tư bất động sản đang gia tăng.

Mức giá đất này có thể được đánh giá là hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Hậu Giang, nhất là khi so sánh với các khu vực trung tâm như Thành phố Vị Thanh hay Thành phố Ngã Bảy.

Tuy nhiên, với tình hình phát triển hạ tầng và kinh tế ổn định, giá đất tại Huyện Châu Thành A dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian tới, đặc biệt là ở những khu vực có kế hoạch phát triển đô thị và khu công nghiệp.

Với những yếu tố này, đầu tư vào bất động sản tại Huyện Châu Thành A hiện nay là một lựa chọn hợp lý đối với những nhà đầu tư dài hạn.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, có thể cân nhắc đầu tư vào các khu vực có đất nền giá rẻ nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Châu Thành A

Huyện Châu Thành A sở hữu nhiều điểm mạnh khi nói đến tiềm năng phát triển bất động sản. Đầu tiên, là hạ tầng giao thông đang được nâng cấp, đặc biệt là việc mở rộng và nâng cấp các tuyến đường lớn nối huyện với các trung tâm kinh tế, thương mại trong khu vực.

Các dự án hạ tầng quan trọng như cầu, đường quốc lộ, và các tuyến đường nối vào các khu công nghiệp, khu dân cư đều đang được triển khai, tạo ra một động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Bên cạnh đó, Châu Thành A cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư nhờ vào vị trí chiến lược, là cầu nối giữa các tỉnh miền Tây và các trung tâm kinh tế lớn của khu vực.

Các khu đất ở gần các khu công nghiệp, khu dân cư hay các khu dịch vụ đang chứng tỏ tiềm năng sinh lời cao trong tương lai. Ngoài ra, Châu Thành A cũng có lợi thế về phát triển nông nghiệp và các ngành dịch vụ, mở ra cơ hội đầu tư vào các loại hình bất động sản đa dạng.

Với các yếu tố phát triển hạ tầng mạnh mẽ, các tiềm năng từ việc phát triển khu công nghiệp, khu đô thị, và các dự án lớn, Huyện Châu Thành A hiện nay chính là một thị trường bất động sản đáng chú ý. Nhà đầu tư thông minh có thể kỳ vọng vào sự tăng trưởng giá trị đất ở khu vực này trong tương lai gần.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Thành A là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Thành A là: 55.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Thành A là: 1.343.545 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
386
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Châu Thành A Đường Đoàn Văn Chia (Đường nội bộ chợ Cái tắc) Bưu điện thị trấn Cái Tắc - Cầu Tàu 4.320.000 2.592.000 1.728.000 864.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Châu Thành A Đường nội bộ Chợ Cái Tắc Các đoạn còn lại trong Chợ Cái Tắc 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Châu Thành A Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) Cầu Đất Sét - Hết Nhà thờ Cái Tắc 5.880.000 3.528.000 2.352.000 1.176.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Châu Thành A Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) Cua quẹo Nhà thờ Cái Tắc (đất ông Tư Ninh) - Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Châu Thành A Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group - Giáp ranh xã Long Thạnh (huyện Phụng Hiệp) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Châu Thành A Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) Ngã ba Cái Tắc (Quốc lộ 1A) - Cầu Cái Tắc 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Châu Thành A Đường Lê Văn Nhung (Quốc lộ 1A cũ) Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) - Hùng Vương (Quốc lộ 1A) 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Châu Thành A Đường Chùa Khmer Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) - Cống Cả Bảo 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Châu Thành A Tuyến cặp sông Ba Láng (Hướng về đường Hùng Vương Cầu đất Sét (giáp ranh xã Tân Phú Thạnh) - Đường Hùng Vương 1.176.000 706.000 470.000 250.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Văn Quang (Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh) Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) - Đường Đõ Văn Trạng (Sông Ba Láng giáp ranh xã Tân Phú Thạnh) 4.150.000 2.490.000 1.660.000 830.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Châu Thành A Đường Chiêm Thành Tấn Cầu 500 - Kênh 1.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Châu Thành A Đường Chiêm Thành Tấn Cầu 500 - Đầu Kênh Tân Hiệp (Bưu điện Châu Thành A) 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Châu Thành A Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện Chợ 1.000) Kênh 1.000 - Ranh xã Nhơn Nghĩa A 400.000 250.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Châu Thành A Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện Chợ 1.000) Kênh 1000 - Ranh xã Tân Hòa 500.000 300.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Châu Thành A Đường Tầm Vu Đầu kênh Tân Hiệp (Bưu điện Châu Thành A) - Đường 30 tháng 4 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Châu Thành A Đường Tầm Vu Đường 30 tháng 4 - Kênh Tư Bùi 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Châu Thành A Đường Tầm Vu Kênh Tư Bùi - Kênh Ba Bọng 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Châu Thành A Đường Tầm Vu Kênh Ba Bọng - Ranh huyện Phụng Hiệp 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Châu Thành A Đường 3 tháng 2 (lộ 37) Tầm Vu - Kênh 500 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Châu Thành A Đường 3 tháng 2 (lộ 37) Kênh 500 - Kênh 1.000 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Châu Thành A Đường 3 tháng 2 (lộ 37) Cầu Tân Hiệp - Nguyễn Trung Trực 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Trung Trực (Đường công vụ Một Ngàn) Cầu Xáng Mới - Đường 30 tháng 4 1.450.000 870.000 580.000 290.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Trung Trực (Đường công vụ Một Ngàn) Đường 30 tháng 4 - Quốc lộ 61C 1.100.000 660.000 440.000 250.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Châu Thành A Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) Nguyễn Trung Trực - Cầu Tân Hiệp 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Châu Thành A Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) Cầu Tân Hiệp - Kênh 500 2.600.000 1.560.000 1.040.000 520.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Châu Thành A Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) Kênh 500 - Đường Nguyễn Việt Dũng 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Châu Thành A Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) Đường Nguyễn Việt Dũng - Kênh 1.000 2.250.000 1.350.000 900.000 450.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Việt Dũng Quốc lộ 61C - Kênh Ba Thước 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Việt Dũng Kênh Ba Thước - Đường 30 tháng 4 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Việt Dũng Đường 30 tháng 4 - Chiêm Thành Tấn (kênh Xáng Xà No) 2.250.000 1.350.000 900.000 450.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Việt Dũng Kênh Xáng Xà No - Ranh xã Trường Long A 800.000 480.000 320.000 250.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Châu Thành A Đường Lê Bình (Khu dân cư huyện Châu Thành A) Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Châu Thành A Đường Trương Thị Bình (Khu dân cư huyện Châu thành A) Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Châu Thành A Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A) Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A) Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Châu Thành A Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) Ranh xã Thạnh Xuân - Ngã ba chợ Rạch Gòi (hết đất nhà Lê Khoa) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Châu Thành A Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) Ngã ba chợ Rạch Gòi (nhà Lê Khoa) - Cầu Ba Láng 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Châu Thành A Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường nội bộ chợ) Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) - Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) 3.990.000 2.394.000 1.596.000 798.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Châu Thành A Đường Bùi Hữu Nghĩa (đường nội bộ chợ) Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) - Cầu Vinh 1 3.990.000 2.394.000 1.596.000 798.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Châu Thành A Đường Phan Văn Trị (đường nội bộ chợ) Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) - Cầu Vinh 2 3.990.000 2.394.000 1.596.000 798.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Thị Định (đường nội bộ chợ) Cầu Sắt Cũ - Ngã ba chợ Rạch Gòi 3.990.000 2.394.000 1.596.000 798.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Châu Thành A Chợ Rạch Gòi Các đường nội bộ chưa có tên đường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Châu Thành A Các tuyến lộ giao thông thuộc các ấp của thị trấn Rạch Gòi Ấp: Láng Hầm, Láng Hầm A, Xáng Mới, Xáng Mới A, Xáng Mới B 525.000 315.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Châu Thành A Các tuyến lộ giao thông thuộc các ấp của thị trấn Rạch Gòi Ấp: Xáng Mới C, Thị Tứ 640.000 384.000 256.000 250.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 61C Ranh xã Nhơn Nghĩa A - Kênh Tân Hiệp (ranh thị trấn Một Ngàn) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 61C Kênh 5000 - Kênh 8000 (Ranh xã Vị Bình, huyện Vị Thủy) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Châu Thành A Đường Võ Thị Sáu (Đường Hương lộ 12 cũ) Đoạn 5.000 - Đoạn 6.000 700.000 420.000 280.000 250.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Châu Thành A Đường Võ Thị Sáu (Đường Hương lộ 12 cũ) Đoạn 6.000 - Đoạn 6.500 900.000 540.000 360.000 250.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Châu Thành A Đường Võ Thị Sáu (Đường Hương lộ 12 cũ) Đoạn 6.500 - Hết khu thương mại 7.000 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Châu Thành A Đường Hương Lộ 12 Ranh Khu Thương mại 7.000 - Kênh 7.000 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Châu Thành A Đường Hương Lộ 12 Kênh 7.000 - Cách Mạng Tháng Tám (kênh 8000) 1.000.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Châu Thành A Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện chợ 7.000) Đoạn 5.000 - Đoạn 6.000 480.000 288.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Châu Thành A Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện chợ 7.000) Đoạn 6.000 - Đoạn 7.000 600.000 360.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Châu Thành A Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện chợ 7.000) Đoạn 7.000 - Đoạn 8.000 480.000 288.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Châu Thành A Khu dân cư vượt lũ 7.000 Cả khu 800.000 480.000 320.000 250.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Châu Thành A Lộ mới Ba Ngoan Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) - Sông Láng Hầm 960.000 576.000 384.000 250.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Châu Thành A Đường vào khu tập thể cầu đường Cả tuyến 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Châu Thành A Đường Lê Hồng Phong (Đường Công Vụ 8.000) Qốc lộ 61C - Kênh Xáng Xà No 1.000.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Châu Thành A Lộ nông thôn 3,5m thuộc ấp Nhơn Xuân Đầu Kênh Xáng Xà No - Kênh Trà Ếch 300.000 250.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Châu Thành A Lộ nông thôn 3,5m thuộc ấp Nhơn Xuân Kênh Trà Ếch - Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A 300.000 250.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Châu Thành A Khu dân cư Cái Tắc (Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Vạn Phát đầu tư) Cả khu 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Châu Thành A Khu dân cư ấp Tân Phú A, thị trấn Cái Tắc (Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Dịch vụ Bảo Trân đầu tư) Cả khu 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Châu Thành A Lộ nông thôn 3,5m cặp kênh 5.500 (ấp 2A) Quốc lộ 61C - Ranh xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp 300.000 250.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Châu Thành A Lộ nông thôn 3,5 cặp kênh 7000 (ấp 3B) Kênh Xáng Xà No - Ranh xã Trường Long Tây 300.000 250.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Châu Thành A Đường Võ Minh Thiết (Đường vào khu hành chính UBND huyện Châu Thành A) Đường 3 tháng 2 - Đường 30 tháng 4 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Châu Thành A Lộ nông thôn 3,5 cặp kênh 500 (ấp 1B) Kênh Xáng Xà No - Nguyễn Việt Dũng 300.000 250.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Châu Thành A Đường dẫn ra Quốc lộ 61C (bến xe Châu Thành A) Quốc lộ 61C - Tầm Vu 1.000.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Châu Thành A Tuyến cặp sông Cái Răng ấp Long An A lộ 3,5 m Rạch bà Nhen - Rach chùa 320.000 250.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Châu Thành A Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu thành A) Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện Châu Thành A Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A) Trương Thị Xinh - Hết tuyến 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
71 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A) Trương Thị Xinh - Hết tuyến 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
72 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 61C Kênh Tân Hiệp - Kênh 1.000 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
73 Huyện Châu Thành A Cách mạng tháng tám (931B cũ) Kênh 5.000 - Kênh 6.500 1.580.000 948.000 632.000 316.000 - Đất ở đô thị
74 Huyện Châu Thành A Cách mạng tháng tám (931B cũ) Kênh 6.500 - Kênh 7.000 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
75 Huyện Châu Thành A Cách mạng tháng tám (931B cũ) Kênh 7.000 - Kênh 8.000 1.580.000 948.000 632.000 316.000 - Đất ở đô thị
76 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ) Đường Cách mạng tháng Tám - Đường Võ Thị Sáu 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
77 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ) Đường Cách mạng tháng Tám - Đường Võ Thị Sáu 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
78 Huyện Châu Thành A Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ) Đường Lê Thị Chơi - Đường Nguyễn An Ninh 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
79 Huyện Châu Thành A Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ) Đường Lê Thị Chơi - Đường Nguyễn An Ninh 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
80 Huyện Châu Thành A Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ) Đường Võ Thị Sáu - Đường Lý Tự Trọng 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
81 Huyện Châu Thành A Đường Đỗ Trạng Văn Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) - Cầu Mới (đường chùa khmer) 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở đô thị
82 Huyện Châu Thành A Đường Đoàn Văn Chia (Đường nội bộ chợ Cái tắc) Bưu điện thị trấn Cái Tắc - Cầu Tàu 3.456.000 2.074.000 1.382.000 691.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Châu Thành A Đường nội bộ Chợ Cái Tắc Các đoạn còn lại trong Chợ Cái Tắc 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Châu Thành A Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) Cầu Đất Sét - Hết Nhà thờ Cái Tắc 4.704.000 2.822.000 1.882.000 941.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Châu Thành A Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) Cua quẹo Nhà thờ Cái Tắc (đất ông Tư Ninh) - Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Châu Thành A Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group - Giáp ranh xã Long Thạnh (huyện Phụng Hiệp) 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Châu Thành A Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) Ngã ba Cái Tắc (Quốc lộ 1A) - Cầu Cái Tắc 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Châu Thành A Đường Lê Văn Nhung (Quốc lộ 1A cũ) Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) - Hùng Vương (Quốc lộ 1A) 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Châu Thành A Đường Chùa Khmer Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) - Cống Cả Bảo 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Châu Thành A Tuyến cặp sông Ba Láng (Hướng về đường Hùng Vương Cầu đất Sét (giáp ranh xã Tân Phú Thạnh) - Đường Hùng Vương 940.800 564.500 376.300 200.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Châu Thành A Đường Nguyễn Văn Quang (Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh) Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) - Đường Đõ Văn Trạng (Sông Ba Láng giáp ranh xã Tân Phú Thạnh) 3.320.000 1.992.000 1.328.000 664.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Châu Thành A Đường Chiêm Thành Tấn Cầu 500 - Kênh 1.000 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Châu Thành A Đường Chiêm Thành Tấn Cầu 500 - Đầu Kênh Tân Hiệp (Bưu điện Châu Thành A) 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Châu Thành A Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện Chợ 1.000) Kênh 1.000 - Ranh xã Nhơn Nghĩa A 320.000 200.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Châu Thành A Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện Chợ 1.000) Kênh 1000 - Ranh xã Tân Hòa 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Châu Thành A Đường Tầm Vu Đầu kênh Tân Hiệp (Bưu điện Châu Thành A) - Đường 30 tháng 4 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Châu Thành A Đường Tầm Vu Đường 30 tháng 4 - Kênh Tư Bùi 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Châu Thành A Đường Tầm Vu Kênh Tư Bùi - Kênh Ba Bọng 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Châu Thành A Đường Tầm Vu Kênh Ba Bọng - Ranh huyện Phụng Hiệp 1.280.000 768.000 512.000 256.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Châu Thành A Đường 3 tháng 2 (lộ 37) Tầm Vu - Kênh 500 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị