STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Châu Thành A | Đường Đoàn Văn Chia (Đường nội bộ chợ Cái tắc) | Bưu điện thị trấn Cái Tắc - Cầu Tàu | 4.320.000 | 2.592.000 | 1.728.000 | 864.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Châu Thành A | Đường nội bộ Chợ Cái Tắc | Các đoạn còn lại trong Chợ Cái Tắc | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Châu Thành A | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) | Cầu Đất Sét - Hết Nhà thờ Cái Tắc | 5.880.000 | 3.528.000 | 2.352.000 | 1.176.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Châu Thành A | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) | Cua quẹo Nhà thờ Cái Tắc (đất ông Tư Ninh) - Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Châu Thành A | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) | Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group - Giáp ranh xã Long Thạnh (huyện Phụng Hiệp) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Châu Thành A | Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) | Ngã ba Cái Tắc (Quốc lộ 1A) - Cầu Cái Tắc | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Châu Thành A | Đường Lê Văn Nhung (Quốc lộ 1A cũ) | Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) - Hùng Vương (Quốc lộ 1A) | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Châu Thành A | Đường Chùa Khmer | Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) - Cống Cả Bảo | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Châu Thành A | Tuyến cặp sông Ba Láng (Hướng về đường Hùng Vương | Cầu đất Sét (giáp ranh xã Tân Phú Thạnh) - Đường Hùng Vương | 1.176.000 | 706.000 | 470.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Văn Quang (Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh) | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) - Đường Đõ Văn Trạng (Sông Ba Láng giáp ranh xã Tân Phú Thạnh) | 4.150.000 | 2.490.000 | 1.660.000 | 830.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Châu Thành A | Đường Chiêm Thành Tấn | Cầu 500 - Kênh 1.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Châu Thành A | Đường Chiêm Thành Tấn | Cầu 500 - Đầu Kênh Tân Hiệp (Bưu điện Châu Thành A) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Châu Thành A | Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện Chợ 1.000) | Kênh 1.000 - Ranh xã Nhơn Nghĩa A | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Châu Thành A | Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện Chợ 1.000) | Kênh 1000 - Ranh xã Tân Hòa | 500.000 | 300.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Châu Thành A | Đường Tầm Vu | Đầu kênh Tân Hiệp (Bưu điện Châu Thành A) - Đường 30 tháng 4 | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Châu Thành A | Đường Tầm Vu | Đường 30 tháng 4 - Kênh Tư Bùi | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Châu Thành A | Đường Tầm Vu | Kênh Tư Bùi - Kênh Ba Bọng | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Châu Thành A | Đường Tầm Vu | Kênh Ba Bọng - Ranh huyện Phụng Hiệp | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Châu Thành A | Đường 3 tháng 2 (lộ 37) | Tầm Vu - Kênh 500 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Châu Thành A | Đường 3 tháng 2 (lộ 37) | Kênh 500 - Kênh 1.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Châu Thành A | Đường 3 tháng 2 (lộ 37) | Cầu Tân Hiệp - Nguyễn Trung Trực | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Trung Trực (Đường công vụ Một Ngàn) | Cầu Xáng Mới - Đường 30 tháng 4 | 1.450.000 | 870.000 | 580.000 | 290.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Trung Trực (Đường công vụ Một Ngàn) | Đường 30 tháng 4 - Quốc lộ 61C | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Châu Thành A | Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) | Nguyễn Trung Trực - Cầu Tân Hiệp | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Châu Thành A | Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) | Cầu Tân Hiệp - Kênh 500 | 2.600.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 520.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Châu Thành A | Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) | Kênh 500 - Đường Nguyễn Việt Dũng | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Châu Thành A | Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B) | Đường Nguyễn Việt Dũng - Kênh 1.000 | 2.250.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Việt Dũng | Quốc lộ 61C - Kênh Ba Thước | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Việt Dũng | Kênh Ba Thước - Đường 30 tháng 4 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Việt Dũng | Đường 30 tháng 4 - Chiêm Thành Tấn (kênh Xáng Xà No) | 2.250.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Việt Dũng | Kênh Xáng Xà No - Ranh xã Trường Long A | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Châu Thành A | Đường Lê Bình (Khu dân cư huyện Châu Thành A) | Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Châu Thành A | Đường Trương Thị Bình (Khu dân cư huyện Châu thành A) | Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Châu Thành A | Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A) | Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A) | Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Châu Thành A | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) | Ranh xã Thạnh Xuân - Ngã ba chợ Rạch Gòi (hết đất nhà Lê Khoa) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Châu Thành A | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) | Ngã ba chợ Rạch Gòi (nhà Lê Khoa) - Cầu Ba Láng | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Châu Thành A | Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường nội bộ chợ) | Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) - Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) | 3.990.000 | 2.394.000 | 1.596.000 | 798.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Châu Thành A | Đường Bùi Hữu Nghĩa (đường nội bộ chợ) | Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) - Cầu Vinh 1 | 3.990.000 | 2.394.000 | 1.596.000 | 798.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Châu Thành A | Đường Phan Văn Trị (đường nội bộ chợ) | Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ) - Cầu Vinh 2 | 3.990.000 | 2.394.000 | 1.596.000 | 798.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Thị Định (đường nội bộ chợ) | Cầu Sắt Cũ - Ngã ba chợ Rạch Gòi | 3.990.000 | 2.394.000 | 1.596.000 | 798.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Châu Thành A | Chợ Rạch Gòi | Các đường nội bộ chưa có tên đường | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Châu Thành A | Các tuyến lộ giao thông thuộc các ấp của thị trấn Rạch Gòi | Ấp: Láng Hầm, Láng Hầm A, Xáng Mới, Xáng Mới A, Xáng Mới B | 525.000 | 315.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Châu Thành A | Các tuyến lộ giao thông thuộc các ấp của thị trấn Rạch Gòi | Ấp: Xáng Mới C, Thị Tứ | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Châu Thành A | Quốc lộ 61C | Ranh xã Nhơn Nghĩa A - Kênh Tân Hiệp (ranh thị trấn Một Ngàn) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Châu Thành A | Quốc lộ 61C | Kênh 5000 - Kênh 8000 (Ranh xã Vị Bình, huyện Vị Thủy) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Châu Thành A | Đường Võ Thị Sáu (Đường Hương lộ 12 cũ) | Đoạn 5.000 - Đoạn 6.000 | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Châu Thành A | Đường Võ Thị Sáu (Đường Hương lộ 12 cũ) | Đoạn 6.000 - Đoạn 6.500 | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Châu Thành A | Đường Võ Thị Sáu (Đường Hương lộ 12 cũ) | Đoạn 6.500 - Hết khu thương mại 7.000 | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Châu Thành A | Đường Hương Lộ 12 | Ranh Khu Thương mại 7.000 - Kênh 7.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Châu Thành A | Đường Hương Lộ 12 | Kênh 7.000 - Cách Mạng Tháng Tám (kênh 8000) | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Châu Thành A | Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện chợ 7.000) | Đoạn 5.000 - Đoạn 6.000 | 480.000 | 288.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Châu Thành A | Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện chợ 7.000) | Đoạn 6.000 - Đoạn 7.000 | 600.000 | 360.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Châu Thành A | Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện chợ 7.000) | Đoạn 7.000 - Đoạn 8.000 | 480.000 | 288.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Châu Thành A | Khu dân cư vượt lũ 7.000 | Cả khu | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Châu Thành A | Lộ mới Ba Ngoan | Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61) - Sông Láng Hầm | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Châu Thành A | Đường vào khu tập thể cầu đường | Cả tuyến | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.152.000 | 576.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Châu Thành A | Đường Lê Hồng Phong (Đường Công Vụ 8.000) | Qốc lộ 61C - Kênh Xáng Xà No | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Châu Thành A | Lộ nông thôn 3,5m thuộc ấp Nhơn Xuân | Đầu Kênh Xáng Xà No - Kênh Trà Ếch | 300.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Châu Thành A | Lộ nông thôn 3,5m thuộc ấp Nhơn Xuân | Kênh Trà Ếch - Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A | 300.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Châu Thành A | Khu dân cư Cái Tắc (Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Vạn Phát đầu tư) | Cả khu | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Châu Thành A | Khu dân cư ấp Tân Phú A, thị trấn Cái Tắc (Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Dịch vụ Bảo Trân đầu tư) | Cả khu | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Châu Thành A | Lộ nông thôn 3,5m cặp kênh 5.500 (ấp 2A) | Quốc lộ 61C - Ranh xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp | 300.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Châu Thành A | Lộ nông thôn 3,5 cặp kênh 7000 (ấp 3B) | Kênh Xáng Xà No - Ranh xã Trường Long Tây | 300.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Châu Thành A | Đường Võ Minh Thiết (Đường vào khu hành chính UBND huyện Châu Thành A) | Đường 3 tháng 2 - Đường 30 tháng 4 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Châu Thành A | Lộ nông thôn 3,5 cặp kênh 500 (ấp 1B) | Kênh Xáng Xà No - Nguyễn Việt Dũng | 300.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Châu Thành A | Đường dẫn ra Quốc lộ 61C (bến xe Châu Thành A) | Quốc lộ 61C - Tầm Vu | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Châu Thành A | Tuyến cặp sông Cái Răng ấp Long An A lộ 3,5 m | Rạch bà Nhen - Rach chùa | 320.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Châu Thành A | Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu thành A) | Đường 30 tháng 4 - Hết tuyến | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Châu Thành A | Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A) | Trương Thị Xinh - Hết tuyến | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A) | Trương Thị Xinh - Hết tuyến | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Châu Thành A | Quốc lộ 61C | Kênh Tân Hiệp - Kênh 1.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Châu Thành A | Cách mạng tháng tám (931B cũ) | Kênh 5.000 - Kênh 6.500 | 1.580.000 | 948.000 | 632.000 | 316.000 | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Châu Thành A | Cách mạng tháng tám (931B cũ) | Kênh 6.500 - Kênh 7.000 | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Châu Thành A | Cách mạng tháng tám (931B cũ) | Kênh 7.000 - Kênh 8.000 | 1.580.000 | 948.000 | 632.000 | 316.000 | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ) | Đường Cách mạng tháng Tám - Đường Võ Thị Sáu | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ) | Đường Cách mạng tháng Tám - Đường Võ Thị Sáu | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Châu Thành A | Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ) | Đường Lê Thị Chơi - Đường Nguyễn An Ninh | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Châu Thành A | Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ) | Đường Lê Thị Chơi - Đường Nguyễn An Ninh | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Châu Thành A | Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ) | Đường Võ Thị Sáu - Đường Lý Tự Trọng | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Châu Thành A | Đường Đỗ Trạng Văn | Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) - Cầu Mới (đường chùa khmer) | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Châu Thành A | Đường Đoàn Văn Chia (Đường nội bộ chợ Cái tắc) | Bưu điện thị trấn Cái Tắc - Cầu Tàu | 3.456.000 | 2.074.000 | 1.382.000 | 691.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Châu Thành A | Đường nội bộ Chợ Cái Tắc | Các đoạn còn lại trong Chợ Cái Tắc | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.344.000 | 672.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Châu Thành A | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) | Cầu Đất Sét - Hết Nhà thờ Cái Tắc | 4.704.000 | 2.822.000 | 1.882.000 | 941.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Châu Thành A | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) | Cua quẹo Nhà thờ Cái Tắc (đất ông Tư Ninh) - Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.344.000 | 672.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Châu Thành A | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) | Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group - Giáp ranh xã Long Thạnh (huyện Phụng Hiệp) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Châu Thành A | Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) | Ngã ba Cái Tắc (Quốc lộ 1A) - Cầu Cái Tắc | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Châu Thành A | Đường Lê Văn Nhung (Quốc lộ 1A cũ) | Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) - Hùng Vương (Quốc lộ 1A) | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.344.000 | 672.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Châu Thành A | Đường Chùa Khmer | Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) - Cống Cả Bảo | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.344.000 | 672.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Châu Thành A | Tuyến cặp sông Ba Láng (Hướng về đường Hùng Vương | Cầu đất Sét (giáp ranh xã Tân Phú Thạnh) - Đường Hùng Vương | 940.800 | 564.500 | 376.300 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Văn Quang (Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh) | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A) - Đường Đõ Văn Trạng (Sông Ba Láng giáp ranh xã Tân Phú Thạnh) | 3.320.000 | 1.992.000 | 1.328.000 | 664.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Châu Thành A | Đường Chiêm Thành Tấn | Cầu 500 - Kênh 1.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Châu Thành A | Đường Chiêm Thành Tấn | Cầu 500 - Đầu Kênh Tân Hiệp (Bưu điện Châu Thành A) | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Châu Thành A | Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện Chợ 1.000) | Kênh 1.000 - Ranh xã Nhơn Nghĩa A | 320.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Châu Thành A | Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện Chợ 1.000) | Kênh 1000 - Ranh xã Tân Hòa | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Châu Thành A | Đường Tầm Vu | Đầu kênh Tân Hiệp (Bưu điện Châu Thành A) - Đường 30 tháng 4 | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Châu Thành A | Đường Tầm Vu | Đường 30 tháng 4 - Kênh Tư Bùi | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Châu Thành A | Đường Tầm Vu | Kênh Tư Bùi - Kênh Ba Bọng | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Châu Thành A | Đường Tầm Vu | Kênh Ba Bọng - Ranh huyện Phụng Hiệp | 1.280.000 | 768.000 | 512.000 | 256.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Châu Thành A | Đường 3 tháng 2 (lộ 37) | Tầm Vu - Kênh 500 | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành A, Hậu Giang: Đoạn Đường Đoàn Văn Chia (Đường Nội Bộ Chợ Cái Tắc)
Bảng giá đất của huyện Châu Thành A, Hậu Giang cho đoạn đường Đoàn Văn Chia (đường nội bộ chợ Cái Tắc), loại đất ở đô thị, được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Bưu điện thị trấn Cái Tắc đến Cầu Tàu, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 4.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đoàn Văn Chia có mức giá cao nhất là 4.320.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.592.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 2.592.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các tiện ích hoặc giao thông nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.728.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.728.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 864.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 864.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đoàn Văn Chia, huyện Châu Thành A, Hậu Giang, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành A, Hậu Giang: Đường Nội Bộ Chợ Cái Tắc
Bảng giá đất của huyện Châu Thành A, Hậu Giang cho đoạn đường nội bộ Chợ Cái Tắc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực chợ Cái Tắc, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định.
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường nội bộ Chợ Cái Tắc có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực chợ, nhờ vào vị trí đắc địa và gần các tiện ích của chợ, mang lại lợi thế lớn cho các hoạt động kinh doanh.
Vị trí 2: 2.520.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.520.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vị trí 2 vẫn có giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng trong khu vực chợ.
Vị trí 3: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, phản ánh vị trí xa hơn các tiện ích chính của chợ nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể.
Vị trí 4: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực chợ Cái Tắc, có thể do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích chính của chợ.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường nội bộ Chợ Cái Tắc, huyện Châu Thành A, Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành A, Hậu Giang: Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A)
Bảng giá đất của huyện Châu Thành A, Hậu Giang cho đoạn đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Cầu Đất Sét đến hết Nhà thờ Cái Tắc, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 5.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hùng Vương có mức giá cao nhất là 5.880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Cầu Đất Sét đến hết Nhà thờ Cái Tắc, nhờ vào vị trí đắc địa, gần Quốc lộ 1A và các tiện ích đô thị.
Vị trí 2: 3.528.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.528.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vị trí 2 vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích đô thị hoặc giao thông chính, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.352.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.352.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phản ánh vị trí có thể ít thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích quan trọng hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.176.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.176.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Cầu Đất Sét đến hết Nhà thờ Cái Tắc, có thể do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương, huyện Châu Thành A, Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành A, Hậu Giang: Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61)
Bảng giá đất của huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang cho khu vực Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực từ Ngã ba Cái Tắc (Quốc lộ 1A) đến Cầu Cái Tắc, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Nguyễn Tri Phương có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, thường nằm gần các tuyến giao thông chính và tiện ích quan trọng, góp phần nâng cao giá trị đất.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng không đạt mức tối ưu như vị trí 1.
Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị không cao bằng các vị trí trên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt với giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong khu vực Nguyễn Tri Phương, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 28/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61), huyện Châu Thành A, Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành A, Hậu Giang: Đường Lê Văn Nhung (Quốc lộ 1A Cũ)
Bảng giá đất của huyện Châu Thành A, Hậu Giang cho đoạn đường Lê Văn Nhung (Quốc lộ 1A Cũ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61) đến Hùng Vương (Quốc lộ 1A), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Văn Nhung có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Hùng Vương, nhờ vào vị trí đắc địa gần Quốc lộ 1A cũ và các tiện ích đô thị quan trọng.
Vị trí 2: 2.520.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.520.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vị trí 2 vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc giao thông chính, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phản ánh vị trí có thể ít thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích quan trọng hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá hợp lý.
Vị trí 4: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Nguyễn Tri Phương đến Hùng Vương, có thể do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Văn Nhung, huyện Châu Thành A, Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.