STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Việt Dũng | Quốc lộ 61C - Kênh Ba Thước | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Việt Dũng | Kênh Ba Thước - Đường 30 tháng 4 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Việt Dũng | Đường 30 tháng 4 - Chiêm Thành Tấn (kênh Xáng Xà No) | 2.250.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Việt Dũng | Kênh Xáng Xà No - Ranh xã Trường Long A | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Việt Dũng | Quốc lộ 61C - Kênh Ba Thước | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Việt Dũng | Kênh Ba Thước - Đường 30 tháng 4 | 1.920.000 | 1.152.000 | 768.000 | 384.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Việt Dũng | Đường 30 tháng 4 - Chiêm Thành Tấn (kênh Xáng Xà No) | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Việt Dũng | Kênh Xáng Xà No - Ranh xã Trường Long A | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Việt Dũng | Quốc lộ 61C - Kênh Ba Thước | 1.080.000 | 648.000 | 432.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
10 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Việt Dũng | Kênh Ba Thước - Đường 30 tháng 4 | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
11 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Việt Dũng | Đường 30 tháng 4 - Chiêm Thành Tấn (kênh Xáng Xà No) | 1.350.000 | 810.000 | 540.000 | 270.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Châu Thành A | Đường Nguyễn Việt Dũng | Kênh Xáng Xà No - Ranh xã Trường Long A | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành A, Hậu Giang: Đường Nguyễn Việt Dũng
Bảng giá đất của huyện Châu Thành A, Hậu Giang cho đoạn đường Nguyễn Việt Dũng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Quốc lộ 61C đến Kênh Ba Thước, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Việt Dũng có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Quốc lộ 61C đến Kênh Ba Thước, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích đô thị và giao thông chính.
Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.080.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vị trí 2 vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này cũng có lợi thế về gần các tiện ích và giao thông, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, phản ánh vị trí có thể ít thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích đô thị hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 61C đến Kênh Ba Thước, có thể do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Việt Dũng, huyện Châu Thành A, Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.